Thông tư 08/2014/TT-BKHCN hồ sơ phê duyệt dự án nhà máy điện hạt nhân

thuộc tính Thông tư 08/2014/TT-BKHCN

Thông tư 08/2014/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2014/TT-BKHCN
Ngày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tư
Người ký:Nguyễn Quân
Ngày ban hành:26/05/2014
Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

Số: 08/2014/TT-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2014

Căn cứ Luật ng lưng nguyên tngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Ngh đnh s 70/2010/NĐ-CP ngày 22 tng 6 năm 2010 ca Chính phquy định chi tiết và hưng dn thi hành mt sđiều ca Luật năng lượng nguyên tử về nhà máy đin hạt nhân;

Căn cứ Ngh đnh s 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tng 02 năm 2013 ca Chính ph quy định chc ng, nhiệm v, quyền hn và cu t chc ca B Khoa hc và Công nghệ;

Theo đ ngh ca Cc trưng Cc An toàn bức x và hạt nhân và V trưởng V Pháp chế,

B trưởng B Khoa hc và Công ngh ban nh Thông tư quy định nội dung Báo cáo pn tích an tn trong h sơ phê duyt d án đu tư xây dng nhà máy đin ht nhân.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định nội dung Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân (sau đây được viết tắt là PTAT-DAĐT).
Các yêu cầu, hướng dẫn đối với thiết kế, các hệ thống và phân tích an toàn tại Thông tư này được hiểu là các yêu cầu, hướng dẫn phù hợp với mức độ chi tiết của thiết kế cơ sở ở giai đoạn phê duyệt dự án đầu tư.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc lập, thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Tổ chức xin cấp phép là tổ chức có tư cách pháp nhân theo quy định của pháp luật, nộp hồ sơ xin phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân.
2. Chế độ vận hành nhà máy điện hạt nhân bao gồm khởi động, vận hành ở công suất danh định, ở một phần công suất danh định, dừng lò và thay đảo nhiên liệu.
3. Dừng nguội là trạng thái dừng của lò phản ứng sau quá trình làm mát khi hệ thống nước làm mát lò phản ứng có áp suất bằng áp suất khí quyển và nhiệt độ dưới 1000C.
4. Mô phỏng tốt nhất là mô phỏng được sử dụng trong phân tích an toàn tất định, bảo đảm để kết quả phân tích phù hợp nhất với thực tế, với mục đích bảo đảm an toàn.
5. Cấu trúc, hệ thống và bộ phận liên quan tới an toàn là cấu trúc, hệ thống và bộ phận (gọi chung là hạng mục) khi bị hư hỏng kết hợp với giả định xảy ra sai hỏng đơn có thể dẫn đến phát tán phóng xạ ra ngoài địa điểm hoặc buộc phải dừng lò để duy trì ở trạng thái an toàn.
6. Hệ thống an toàn là hệ thống có chức năng dừng lò an toàn, tải nhiệt dư từ vùng hoạt hoặc hạn chế hậu quả khi xảy ra trạng thái bất thường hay sự cố trong cơ sở thiết kế. Hệ thống an toàn và hạng mục liên quan tới an toàn được gọi chung là hạng mục quan trọng về an toàn.
7. Sai hỏng cùng chế độ là sai hỏng của hai hay nhiều cấu trúc, hệ thống và bộ phận theo cùng một cách thức hoặc cùng một chế độ do một nguyên nhân hoặc một sự kiện đơn lẻ.
8. Sự cố trong cơ sở thiết kế là sự cố được xem xét như điều kiện để thiết kế bảo đảm cho nhà máy điện hạt nhân chống chịu được với các sự cố đó khi chúng xảy ra, sao cho hư hại nhiên liệu và phát tán vật liệu phóng xạ thấp dưới giới hạn quy định của cơ quan có thẩm quyền.
9. Nguy cơ trong cơ sở thiết kế là bản mô tả các thuộc tính và đặc trưng của các nguy cơ tiềm ẩn đe dọa an ninh đến từ bên trong và bên ngoài nhà máy điện hạt nhân.
10. Văn hóa an toàn là tổng thể đặc tính và hành vi của tổ chức, cá nhân hướng tới việc chú trọng các vấn đề bảo đảm an toàn và bảo vệ con người, môi trường như là ưu tiên hàng đầu.
11. Đánh giá bảo thủ là việc sử dụng chương trình tính toán, mô hình, dữ liệu đầu vào và giả định, để theo đó có thể đánh giá tốt nhất từ khía cạnh an toàn dựa theo những gì đã biết. Mức độ bảo thủ tỷ lệ với mức độ không chắc chắn và tầm quan trọng của đánh giá tổng thể đối với thẩm định an toàn.
Điều 4. Nội dung Báo cáo phân tích an toàn
1. Báo cáo PTAT-DAĐT trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư gồm 12 (mười hai) nội dung: giới thiệu chung; mô tả chung nhà máy điện hạt nhân; quản lý an toàn; đánh giá địa điểm; các khía cạnh thiết kế chung; mô tả các hệ thống chính của nhà máy điện hạt nhân; phân tích an toàn; bảo vệ bức xạ; ứng phó sự cố; các khía cạnh môi trường; quản lý chất thải phóng xạ; tháo dỡ và các vấn đề kết thúc vận hành.
2. Các nội dung của Báo cáo PTAT-DAĐT được quy định chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 5. Hồ sơ đề nghị thẩm định Báo cáo phân tích an toàn
1. Tổ chức xin cấp phép nộp 06 bộ hồ sơ (bản in) bằng tiếng Việt (01 bộ gốc, 05 bộ sao chụp) và 05 bộ hồ sơ (bản in) dịch ra tiếng Anh của Báo cáo PTAT-DAĐT và văn bản đề nghị thẩm định cho Cục An toàn bức xạ và hạt nhân - Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Ngoài các bản in, tổ chức xin cấp phép nộp bản điện tử (tiếng Việt và tiếng Anh) của Báo cáo PTAT-DAĐT.
3. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ và có quyền yêu cầu chủ đầu tư bổ sung các tài liệu cần thiết.
4. Cục An toàn bức xạ và hạt nhân tổ chức thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc ngày nhận đủ tài liệu bổ sung quy định tại Khoản 3 Điều này.
5. Trong quá trình thẩm định Báo cáo PTAT-DAĐT, tổ chức xin cấp phép có trách nhiệm giải trình, bổ sung hồ sơ khi có yêu cầu của Cục An toàn bức xạ và hạt nhân.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2014.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để xem xét, giải quyết./.

 

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Quân

PHỤ LỤC

NỘI DUNGO CÁO PHÂN TÍCH AN TOÀN
(Ban hành m theo Thông tư s 08/2014/TT-BKHCN ngày 26 tng 5 năm 2014 ca B trưởng B Khoa hc và Công nghệ)

1. Gii thiệu chung

Ni dung này làm rõ mục đích chính ca Báo cáo PTAT-DAĐT; s pháp lập o o PTAT-DAĐT; thông tin về chđu tư, nhà thu, cơ quan, tchc thc hiện kho sát, đánh giá phc v cho vic lp d án đu tư y dng nhà máy đin ht nhân (sau đây đưc viết tắt là NMĐHN); thông tin chung vdán NMĐHN và t máy ca NMĐHN; thông tin v quá trình chun b và cu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

1.1. Mục đích chính của Báo cáo PTAT-DAĐT

Mục đích cn đạt đưc ca Báo cáo PTAT-DAĐT trong giai đoạn phê duyt d án đu tư y dựng NMĐHN.

1.2. Cơ sở pháp lập o cáo PTAT-DAĐT

s pháp lý cho việc lp Báo cáo PTAT-DAĐT phục v phê duyệt d án đu tư y dng NMĐHN bao gm tng tin ngn gn v các quyết định chính thc ca cơ quan có thẩm quyền và ca cnh quyền địa phương.

1.3. Thông tin v ch đu tư, nhà thu quan, t chc thực hiện kho sát, đánh giá và lp dự án đu tư

Thông tin v ch đầu tư, nhà thu và cơ quan, t chc thc hiện khảo sát, đánh giá phc v cho vic lập d án đu tưy dựng NMĐHN bao gm:

- Thông tin chung v t chc;

- Quy mô hoạt động, năng lc và kinh nghim ca t chc.

1.4. Thông tin về cơ quan, t chức lp Báo cáo PTAT-DAĐT

Thông tin v quan, t chc chu trách nhiệm cnh trong việc lp o cáo PTAT-DAĐT, về cơ quan, tchc son thảo c chương độc lp ca Báo cáo PTAT-DAĐT, bao gm thông tin v kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vc liên quan, giấy phép thc hin công vic liên quan đến nội dung đánh giá an toàn.

1.5. Cu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT

Cấu trúc ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- Các phn cnh ca Báo cáo;

- Mục đích, phạm vi ca mi phn;

- Mi liên kết gia các phần trong Báo cáo.

1.6. Danh mục các t viết tt, thut ng và đnh nghĩa

Danh mục y bao gm hai phn: các t viết tt các thut ng, định nghĩa s dng trong Báo o PTAT-DAĐT.

2. Mô t chung nhà máy điện ht nhân

Ni dung y ca o o PTAT-DAĐT bao gồm: h thng n bản quy phm pháp luật và tiêu chun áp dụng; các đc trưng kthut cơ bn ca NMĐHN; tng tin v điều kin xây dng, sơ đ b trí mặt bằng các khía cạnh khác; đc điểm k thut và hot động ca t máy NMĐHN; đặc điểm ca h thống cp đin; tài liệu tham khảo kèm theo.

2.1. H thng n bn quy phm pháp luật, tiêu chun quy chun kỹ thut áp dng

Liệt kê tt cả văn bn quy phạm pháp luật, tiêu chun và quy chun k thut áp dụng đi vi lp d án đu tư y dng NMĐHN.

Trường hp văn bản quy phạm pháp luật chưa đưc cơ quan có thẩm quyn quy đnh áp dụng thì cần phải lun chứng tính phù hp ca các văn bn đó vi các yêu cầu v an toàn trên cơ s các kinh nghiệm thc tiễn tt nhất, các quy đnh cam kết quc tế hin hành.

Việc áp dng các tiêu chuẩn và quy chun k thuật nưc ngoài cn đưc thc hin theo Thông tư s21/2013/TT-BKHCN ny 12/9/2013 ca Btrưng BKhoa hc và Công ngh quy định việc áp dng tiêu chuẩn và quy chuẩn k thut v an toàn hạt nhân trong la chọn địa điểm, thiết kế, xây dựng, vn hành và tháo dt máy điện hạt nhân.

2.2. Đc điểm k thut cơ bn

Trình y ngn gn ( thbng bng biu) thông tin vNMĐHN, bao gồm slưng t máy, loại công ngh ca mi tmáy, hthống m t, loại h thống cung cp hơi t lò phn ứng ht nhân, loại cấu trúc nhà , mc công suất nhit, công sut đin tương ng vi mc công suất nhit, h thng thông tin liên lạc c đc điểm khác cần thiết đ hiu đưc các quá trình k thut cnh trong thiết kế.

Trong trưng hp đã có thiết kế tương t đưc cp pp thì so sánh nhng điểm khác nhau bản và lun cứ h trợ cho việc thẩm định an toàn nhng điểm thay đi ca thiết kế mới.

2.3. Thông tin về điều kiện xây dựng, sơ đồ bố t và các khía cnh khác

2.3.1. Mô t và đánh giá ngn gọn đặc điểm chung ca đa điểm kh năng nh hưng tới an toàn ca NMĐHN, bao gồm: động đt, đt gãy b mt, i la, khí tưng, ngp lt, sóng thn, đa k thut, các yếu t do hot đng ca con ngưi gây ra, ngun nưc làm mát và ngun đin cấp cho NMĐHN.

2.3.2. Thông tin vs dng đt.

2.3.3. Mô t sơ đ nguyên các hệ thống ca NMĐHN, kết nối vi lưi đin, kết ni vi hthống giao thông đường st, đường bvà đưng thủy. Sơ đồ nguyên lý phải th hiện đưc toàn b NMĐHN cũng như mi t máy, m theo mô t m tắt v các h thống và thiết b chính, mục đích s dng, tương c gia c h thống. đ b trí chung của toàn b NMĐHN đưc trình y trên bn đồ t l1:5.000 hoặc ln hơn.

2.3.4. Thông tin liên quan ti bo vthc thNMĐHN, bao gm:

- Ch rõ các tuyến đưng b, đưng st, đường thủy, nh lang bay và phân bkhu vc dân cư có khnăng nh hưng đến hot đng ca NMĐHN;

- t các s sn xut, kho cha có trong khu vc, đặc biệt là s nguy hiểm về cháy n và pt thải cht độc hi ra môi tng.

2.4. Đc điểm k thut và chế đ vận hành của NMĐHN

2.4.1. Trình bày các đặc điểm k thut ca t máy NMĐHN liên quan ti phân tích an toàn ở giai đoạn phê duyệt d án đầu tư.

2.4.2. Mô t chế đ vn hành ca t máy NMĐHN liên quan ti phân tích an toàn giai đon phê duyệt d án đu tư.

Thông tin về các hệ thống an toàn của tổ máy NMĐHN liên quan tới địa điểm, đặc biệt là khi có tác động từ bên ngoài với tần suất xuất hiện hơn 1 lần trong 100 năm hoặc khi có tác động của động đất, sóng thần, máy bay rơi.

2.5. Đc điểm của hệ thng cp điện cho nhà máy đin ht nhân

Đặc điểm và sơ đồ nguyên lý của hệ thống cấp điện bảo đảm hoạt động của NMĐHN.

2.6. Tài liu kèm theo

c báo cáo riêng đưc coi là mt phần ca Báo cáo PTAT-DAĐT, bao gm báo o v kết qukhảo sát địa điểm, kim tra và phân tích, đánh giá chất lưng.

3. Qun lý an toàn

Ni dung y ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- t và đánh giá h thống qun lý và c quy trình, th tc s đưc áp dụng đkiểm soát tt cả các khía cnh an toàn trong sut vòng đi NMĐHN;

- t vai trò ca các t chc tư vn an toàn cho t chc xin cấp phép nhm kiểm soát an toàn ca NMĐHN;

- Chứng minh khnăng thc hiện đầy đ trách nhiệm ca t chức xin cp phép trong việc bo đảm an toàn NMĐHN.

3.1. Các khía cnh cụ thể của quá trình qun lý

3.1.1. Mô t h thống qun lý ca t chc xin cp phép và t chc tư vấn an toàn cho t chc xin cấp phép.

3.1.2. Trình y phương pp kiểm soát qun lý đối với các nhà thu tham gia vào d án đin hạt nhân và lun chứng nh hiệu qu trong đy mnh văn hóa an toàn và thc hin, giám t quy trình qun lý an toàn.

3.1.3. Mô t ni dung chính ca h thống bảo đảm chất lưng đưc áp dụng, bảo đảm có quy đnh hợp lý đối với h thng bảo đảm chất lưng, bao gồm chương trình bo đảm chất lưng và chc năng kim tra, đánh giá t đánh giá đi với tt cả các hot động liên quan ti an toàn trong sut quá trình trin khai d án.

3.2. Gm t và đánh giá việc tuân th yêu cu van toàn

3.2.1. Mô t h thống kiểm tra và đánh giá đ bo đảm thc hin hiệu qu vic tuân th yêu cầu van toàn, bao gm:

- Phương pháp đánh giá đc lập và chương trình đánh giá ni b đưc thc hin thông qua đánh giá chéo định k vi t chc công nghip tương t khác kinh nghim;

- Thiết lập các tiêu chí định lưng đ đánh giá mc đ tuân th an toàn, phát hin và khắc phục kịp thi sai t và s suy giảm vvăn hóa an toàn;

- H thống đánh giá và áp dng các bài hc thu đưc trong quá trình triển khai d án NMĐHN.

3.2.2. Mô t nhng thay đổi ca NMĐHN trong tương lai có th nh hưng tiêu cc ti an toàn và luận chứng bin pháp d kiến đngăn nga việc y.

4. Đánh giá đa điểm

Ni dung y ca Báo o PTAT-DAĐT bao gm thông tin chi tiết v đa điểm; nguyên tắc chung v đánh giá các mi him họa ti đa điểm; các hoạt động ca con ngưi trong lân cận NMĐHN; khí tưng, thy văn, sóng thn, địa cht và đa chn kiến to và các điều kin t nhiên khác có kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN; các ngun phóng x n ngi NMĐHN; các vấn đ liên quan ti kế hoch ng phó s cố và qun lý tai nn; quan trắc các thông s liên quan ti đa điểm; phân tích an toàn đối vi đa điểm.

4.1. Thông tin chi tiết vđa điểm

4.1.1. V trí ca đa điểm

Cung cấp bn đồ, sơ đ c khu vc hành cnh và ch rõ c tng tin sau đây:

- Tên đa phương (, huyn, tnh) nơi đt nhà máy;

- Tên thành ph hoc th xã nơi đt tr s cơ quan hành chính cp tnh có nhà máy;

- Khong ch t đa điểm tới thành ph, th xã nơi đặt trụ s quan hành chính cp tnh;

- Khong cách t đa điểm đến các xã, th trấn gần nht;

- Khong cách t đa điểm tới biên gii quc gia và tên các nưc láng ging.

Ch rõ v trí tương đi ca đa điểm so vi c khu vc, ssau:

- Khu vc dân cư,ng, bin, sân bay, ga đưng st, cng sông và cng bin;

- Hành lang bo vcông trình quan trng liên quan đến an ninh quc gia; - Các cơ scông nghip gần nhất (nhà máy, thợp công nghip hóa cht, đưng ng dẫn khí và dẫn du, các cơ schế biến thc phẩm và các cơ sở khác);

- Các cơ squân sự gần nht.

Ch khong ch t địa điểm tới các khu nghỉ mát, khu bo tn thiên nhiên, di ch lịch s - văn hóa cp quc gia.

Thông tin v khu vc nằm trong s kiểm soát ca ch đu tư NMĐHN và khu vc xung quanh (bao gm cả khu vc cấm bay), tại đó cần kiểm soátc hoạt động kh năng nh hưng ti vn hành NMĐHN.

4.1.2. Dân

Thông tin v n cư, bao gm kết quđiều tra n s mi nht (trong vòng 5 năm tính đến thi điểm np h sơ xin phê duyệt d án đầu tư), luận giải d báo s tăng dân s hc, kh năng thc hin kế hoch ứng phó s c đi vi dân đa phương và dân vãng lai. Cần ch rõ c thông tin sau đây:

- Mt đ dân trong vòng bán kính 30 km từ địa điểm NMĐHN trưc khi bt đu y dng, trong giai đon y dng và trong sut quá trình vận hành nhà máy;

- Khoảng cách đến các thành ph có s dân ln hơn 100.000 ni trong vòng bán kính 100 km từ địa điểm NMĐHN;

- Phân b dân trên bn đ theo các khu vc xung quanh đa điểm NMĐHN giới hạn bởi n nh 10, 10-15, 15-20 và 20-30 km, đưc phân chia thành 8 hướng;

- Thông tin v các nhóm dân cư đặc thù sng thưng xuyên và tm trú, đ tuổi (trẻ em, ngưi cao tui), những ngưi khó sơ n (bnh nhân, tù nn và nhng ngưi khác);

- Khẩu phần ăn ca ngưi dân, t l thc phẩm cung cp tại ch và nhp t nơi khác ti;

- Nhu cu nưc sinh hot, ngun cp nưc;

- Thi lưng ngưi dân ngi tri và trong png n (riêng cho dân thành th và nông thôn) trong ngày;

- n vãng lai trung bình theo ngày và theo mùa du lịch, l hi, các hot động đặc bit khác;

- Các phương tin vn ti, đưng giao thông, số lưng các phương tiện vn ti.

4.1.3. Đặc điểm địa k thuật ca nền đt, thủy văn và nưc ngầm, bao gm:

- Thông tin v hoạt đng khảot thu thp d liệu đ thiết kế nền móng NMĐHN và đánh giá tương c gia các công trình xây dựng và nn đt;

- Kế hoch d kiến xây dng các công trình trên mặt đt và công trình ngm, gii pháp khc phc điểm yếu ca nền đt tại đa điểm.

4.1.4. Thông tin liên quan ti đa điểm, sai s đưc tính đến trong thiết kế svà khnăng phát n phóng xạ, bao gồm:

- o cáo v ngun d liu lch s; báo o kỹ thuật mô t chi tiết quá trình khảo sát, nghiên cu, ngun d liệu thu thp đưc;

- Tài liệu thiết kế c ng trình y dng (nếu có) và c bin pháp bảo đm an toàn cho công trình có liên quan;

- Tài liệu d báo s thay đi liên quan ti các thông tin nêu trên, kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN trong khong thời gian ít nht bng thi gian hot động d kiến ca nhà máy.

4.1.5. Thông tin vđiều kiện đa hình của liên ng, tiểu vùng, lân cn NMĐHN và ca đa điểm NMĐHN, bao gm:

- Các điểm đánh dấu đ cao tuyệt đi ln nhất và nh nht ca khu vc b trí t máy NMĐHN;

- Đ nghiêng bề mặt và hưng nghiêng;

- Các dng đa hình đặc bit (khe, dốc đng, ch trũng, các phễu karst và các dng khác);

- Bãi ly;

- Rng, đất canh tác và các dng đt s dụng khác. Cung cp các tài liu sau đây đi vi tiu vùng:

- Bản đ địa hình trên cạn t l1:5.000 hoc ln hơn;

- Bản đ đa hình đáy biển t l 1:10.000, kết hp vi sơ đ mặt ct đa hình thềm lục đa đa hình trên mặt đất ca lân cn NMĐHN;

- Danh mục các thiết b quan sát chuyển động hiện đi ca v trái đt m theo sơ đ th hiện kết ququan sát.

Cung cp các tài liu sau đây đi vi đa điểm NMĐHN:

- Bản đ địa hình (trên cn, dưi nưc) t l1:1.000 hoặc ln hơn;

- Bn đ đa hình đáy biển (trong trưng hợp đa điểm nm trên b biển) t l 1:10.000 - 1:5.000.

4.2. Ngun tc chung vđánh giá các mi hiểm ha ti đa điểm

4.2.1. Đánh giá chi tiết các nguy hi t c yếu t t nhiên và nhân to ti địa điểm. Trong trưng hp áp dng các biện pháp hành chính đ giảm thiu các nguy hi, đặc bit là các nguy hại t yếu t nhân tạo, cn u tng tin vviệc thc hin, vai trò, trách nhiệm ca tng cá nhân, t chc trong vic thc hiện biện pp đó.

4.2.2. Tiêu chí sàng lc đi vi mi nguy hi, bao gồm các giá tr ngưng xác sut kh năng xy ra c s kin, cùng vi c c động có th có ca mi nguy hi, bao gm ngun phát sinh, cơ chế lan truyền và c động có th xảy ra tại đa điểm.

4.2.3. Xác đnh các mc c sut mục tiêu mà thiết kế phải đạt đưc nhm png, chng các nguy hại t bên ngi và s phù hp vi c gii hạn có thchp nhận đưc.

4.2.4. Thông tin v việc t chc đnh k cập nhật đánh giá nguy hại theo thiết b ghi đo và c hoạt động theo dõi, quan trắc.

4.3. Các hot đng của con ngưi trong lân cn NMĐHN

4.3.1. Thông tin v các hot động ca con ngưi có kh năng nh hưởng ti hot động ca NMĐHN, bao gm:

- Phương pp và d liu c định đnh ợng đặc điểm các thông s ca các yếu t có kh năng tác đng t bên ngoài đối vi NMĐHN;

- Đánh giá đặc điểm và các thông s ca các yếu t u trên.

4.3.2. Kết qu đánh giá chi tiết tác động ca s c th xảy ra tại các sng nghip, giao thông các cơ s khác đang tn ti hoc s y dng trong lân cận NMĐHN; th hin đưc các lun gii sau đây:

- s thiết kế đã bao gm tất cả các nguy đưc xác định là có kh năng nh hưng ti an toàn ca NMĐHN;

- Có đxuất giải pháp, thiết kế giảm thiu c đng ca s cố có th xảy ra;

- Có d đoán nhng thay đổi liên quan tới ngun y nguy mất an toàn.

4.4. Các hot đng ti đa điểm

4.4.1. c hoạt động ti địa điểm có kh năng nh hưởng ti an toàn ca NMĐHN, bao gm hoạt động ca các phương tin giao thông trong khu vc nhà máy, hot động lưu gi, vận chuyển nhiên liu, khí và c a cht khác (có kh năng gây cháy n hoặc nhiễm độc), khnăng thông gió.

4.4.2. c công trình bo v bao gồm đê, đp, h thống tht c các yếu t khác tác động ti địa điểm như: thay thế nền đt, thay đổi đ cao ca đa điểm và c hot động khác. Đánh giá hiu qu ca các công trình, yếu t và hoạt động y trong mi quan hvi thiết kế cơ sở.

4.5. Thy văn

Đánh giá các đặc điểm thủy văn của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.5.1. Tác động của các điều kiện thủy văn tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

Phân tích ảnh hưởng của các hiện tượng bất thường như mưa lớn, ngập lụt (do sông, hồ chứa, khu vực tiêu nước dự phòng và hệ thống tiêu nước tại địa điểm); lưu ý các hiện tượng cực đoan ảnh hưởng tới nguồn nước làm mát.

4.5.2. Khnăng ngp lt do vđê, lũ quét, đng đt, sóng thn.

Đi vi đa điểm gần b bin hoặc nằm vùng ca ng, cn đánh giá khnăng xảy ra sóng thn, đánh giá các tác đng đng thi trong trưng hp xảy ra động đt và sóng thn, hoặc xảy ra đồng thi thủy triu cao và gió mnh.

4.5.3. nh hưng ca điều kin thủy văn đi vi kh năng phát tán phóng xtới đa điểm và t địa điểm ra môi trưng.

4.6. Khí tưng

Đánh giá các đặc điểm khí tượng của địa điểm liên quan tới việc bố trí NMĐHN tại địa điểm đó và các biện pháp bảo vệ kỹ thuật đối với các nguy hại, bao gồm các thông tin sau đây:

4.6.1. Tác động của các điều kiện khí tượng tại địa điểm đối với NMĐHN (đối với thiết kế và vận hành an toàn nhà máy).

4.6.2. Mô t c đặc điểm khí tượng liên quan tới đa điểm và lân cn NMĐHN, có nh đến c đng khí hậu khu vc và đa phương.

o cáo kết quthu đưc t chương trình quan trc khí tưng tại địa điểm.

Đánh giá giá trị cc trị ca các thông s khí tưng như nhit đ, đ m, lượng mưa, tốc đ và hưng gió; lưu ý giá trị cc trị ca bão và lc xoáy.

4.6.3. Phân tích nh hưng ca điều kin khí tưng đi vi kh năng phát tán png xti đa điểm và t đa điểm ra môi trưng.

4.7. Địa cht và đa chn kiến tạo

4.7.1. Đánh giá các đặc điểm địa chất và đa chấn kiến to liên quan ti việc btrí NMĐHN các biện pháp bảo vk thuật đi vi c nguy hại.

Luận cứ phạm vi (ch thưc, hình dáng) khu vc nghiên cu theo đối tưng nghiên cu và đc điểm cụ th liên quan tới địa điểm.

4.7.2. Đánh giá c quá trình địa cht nguy him (trưt l, sụt l, karst, vết thm, dòng, dòng thác, i l bờ, sưn dc và lòng sông (sui), s l dưi lòng đt, ssp đ, st lún, s xô đẩy đt, tro bi núi la, s phun trào ca núi la) các thp ca chúng.

Do những thay đổi kng thun li có khnăng m gia tăng các điều kin địa cht nguy hiểm trong giai đon xây dng, vn hành.

4.7.3. Đánh giá đặc điểm địa chn kiến to ca đa điểm và n cận NMĐHN.

tchi tiết kết qu đánh giá đưc s dụng trong thiết kế các công trình (thiết kế kháng chn) NMĐHN và phc v cho việc phân tích an toàn.

4.7.4. Phân tích đầy đủ, chi tiết kết qu thăm , khảo t công trình đ đ lp lun chứng an toàn NMĐHN.

4.8. Ngun phóng x bên ngoài NMĐHN

4.8.1. Mô t hiện trạng phóng x tại đa điểm, có nh đến nh ởng png xạ ca các t máy hin các ngun phóng x khác đ đánh giá điều kin phóng xtại địa điểm.

4.8.2. Mô t h thống quan trắc phóng x hin có, các phương tiện k thut phát hin bc x và nhiễm bẩn phóng xạ. Phn y có th dn chiếu tới c phn khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT có liên quan.

4.9. Các vn đ liên quan ti đa điểm trong kế hoạch ng phó s c qun lý s cố

4.9.1. Nêu rõ tính kh thi ca kế hoch ng phó s c v kh năng tiếp cn NMĐHN, kh năng vn chuyển và công tác bo đảm giao thông trong trưng hp xảy ra s cố nghiêm trng.

4.9.2. Chứng minh s phù hp ca cơ s h tng bên ngoài địa điểm trong vic ng phó s c.

4.9.3. Xác định rõ s cần thiết phi s dụng các bin pháp hành chính và trách nhiệm ca các t chc, cá nhân khác ngoài t chc vn nh NMĐHN.

4.10. Danh mục các tác đng bên ngoài ti đa điểm NMĐHN

Trình y danh mục các tác động bên ngi ti đa điểm NMĐHN đưc nh đến trong thiết kế NMĐHN.

4.11. Quan trc các thông s liên quan ti đa điểm

4.11.1. Kế hoch quan trắc các thông s đa chn, khí tưng, thy văn, dân s, hoạt động sn xut, kinh doanh và giao tng liên quan ti đa điểm.

Kế hoch quan trắc phải cung cấp đ thông tin cn thiết đ tiến hành c hot động ứng phó vi các s kiện bên ngoài nhà máy, h tr hot động đánh giá an toàn địa điểm theo định k; đy dựng mô hình phát n png x.

Luận cứ v vic: kế hoch quan trắc có nh đến đầy đ các kh năng và mc đ nguy hại tại đa điểm.

4.11.2. Chương trình quan trắc trong thi gian dài, bao gồm việc thu thp dliu t các thiết b ghi đo ti đa điểm và d liệu t các quan, t chc chuyên môn đso sánh.

Chương trình quan trắc phi có khnăng phát hiện những thay đổi đáng ktrong s thiết kế, k c những thay đi có th xảy ra do tác động ca hiệu ứng nhà kính.

4.11.3. Lun cứ kế hoch và chương trình quan trc v kh năng d báo tác động ca nguy hi liên quan ti đa điểm, h tr t chc vn hành NMĐHN và các quan, t chc có liên quan phòng nga, giảm thiểu và qun lý s c.

5. Các khía cnh thiết kế chung

Ni dung y ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm:

- Trình y v thiết kế chung và phương pháp tiếp cận đđáp ng các mục tiêu an toàn và yêu cầu thiết kế quy định tại Thông tư s 30/2012/TT-BKHCN ngày 28/12/2012 ca B trưởng B Khoa hc và Công nghquy định yêu cầu van toàn hạt nhân đối với thiết kế nhà máy điện hạt nn (sau đây gọi tắt là Thông tư s 30);

- Chứng minh s phù hp ca thiết kế vi c yêu cầu an toàn k thuật chi tiết quy đnh ti c mục khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.1. Mục tiêu an toàn và yêu cu thiết kế

5.1.1. Trình y mục tiêu an toàn yêu cầu thiết kế. Lun chứng s đáp ng ca thiết kế NMĐHN đi vi các mục tiêu an toàn y.

5.1.2. Bảo v nhiu lớp

Mô t nguyên tc bo v nhiu lp đưc áp dụng trong thiết kế, bo đảm có nhiu lp bo v và nh đc lp ca tng lớp.

Mô t và luận chứng vic la chn c lp bo v cnh, nhấn mnh đi vi các h thống quan trng van toàn.

Mô t nh đng d kiến ca nhân viên vn hành nhằm giảm thiu hậu quả ca các s cố và h trviệc thc hin c chc năng an toàn chính.

5.1.3. Chc năng an toàn

Xác đnh và luận chng thiết kế ca cu trúc, h thống và b phận đáp ng các chc năng an toàn chính và chc năng an toàn c th sau khi xảy ra s cố khi phát gi định.

Các chc năng an toàn cnh đưc quy định ti Mục 1 Điều 5 Thông tư s 30. Các chc năng an toàn cụ thbao gồm các chc năng sau đây:

- Bảo đảm chuyển tiếp đ phn ứng mc an toàn;

- Duy trì lò phản ng trong điều kin an toàn sau khi dng;

- Dừng lò nhằm ngăn nga trạng thái bất thưng có th dn tới s cố trong cơ sthiết kế và giảm thiểu hu quca s cố trong sthiết kế;

- Duy trì đ nưc m mát lò phn ng trong và sau khi xảy ra s cố không liên quan tới hư hỏng ca biên chu áp chất m mát;

- Duy trì đ nưc làm mát lò phn ứng trong và sau khi xảy ra s cố khi phát gi đnh;

- Tải nhiệt tvùng hoạt sau khi xảy ra hư hỏng bn chu áp cht m mát nhằm hạn chế hư hỏng nhn liu;

- Tải nhit dư khi xy ra trạng thái bt thường và s c không nh hưng ti tính nguyên vẹn ca biên chu áp chất m mát;

- Tải nhit t các h thng an toàn ti môi trưng tản nhit cui cùng;

- Bảo đảm điều kiện cần thiết cho vn hành ca h thống an toàn, bao gm đin, nước, khí nén, chất bôi trơn và các điều kin kc;

- Duy trì tính nguyên vn ca v thanh nhiên liu mc chấp nhn đưc;

- Duy trì tính nguyên vn ca biên chu áp cht m mát;

- Kiểm soát điều kin môi trưng làm vic ca các h thng an toàn và nhân viên vận hành đ thc hiện đưc các thao tác quan trng về an toàn;

- Kiểm soát phát thi png x t nhiên liệu đã qua s dng mi v trí lưu gi theo thiết kế;

- Ngăn nga hư hng hoặc hn chế hu qu hư hỏng cu trúc, h thống và bphận có th dn ti việc không khôi phc đưc chc năng an toàn;

- Các chc năng an toàn c thể khác.

5.1.4. Áp dụng nguyên lý và tiêu chí phân tích an toàn tất định trong thiết kế

Mô tả việc áp dụng nguyên lý phân tích an toàn tất định trong thiết kế.

Trong trưng hp thiết kế kng đáp ứng đưc mt kết qu phân ch an toàn tất định cụ thể, mô t biện pháp bo đảm giới hạn an toàn hoặc lun chứng đ xut thay đi thiết kế.

Chứng minh tiêu chí sai hỏng đơn đã đưc áp dng trong thiết kế, bao gồm các yêu cầu v d png, đa dng, đc lp v chc năng và ngăn chn sai hng cùng nguyên nhân. Đánh giá kh năng xảy ra sai hỏng đơn khi mt kênh d phòng ca mt hthống kng hoạt động trong thi gian bảo dưng hoặc sa cha.

Mô t và luận chng kh năng đáp ứng c yêu cu an toàn và tiêu chí thiết kế khác bao gồm:

- Tính hp lý ca gii hạn an toàn;

- Đơn gin hóa thiết kế;

- Đặc trưng an toàn th động;

- Sự đáp ứng lần lưt ca các h thống tương ng vi c lớp bo v;

- Sai hng cho phép ca nhà máy hthng;

- Dễ thao tác đi vi nhân viên vn hành;

- Bin pháp phát hin sớm vết nứt;

- Khnăng ngăn nga sai hng và nâng cao an tn cho NMĐHN.

Đánh giá đặc tính t an toàn theo quy đnh tại Khoản 3 Điều 15 Thông tư s 30.

5.1.5. Áp dụng tiêu chí phân ch an toàn xác suất trong thiết kế

Mô t tiêu chí phân ch an toàn xác sut áp dng trong thiết kế. Trình y tóm tắt mc đ phù hp ca thiết kế với các tiêu chí này.

5.1.6. Bảo v bc x

Mô tả phương pháp thiết kế đáp ứng mục tiêu bo vbc xạ, bao gm:

- Các bin pháp thiết kế, xây dng và vn hành bảo đảm liu chiếu trong tt cả c trng thái vận hành không vưt quá giới hn quy đnh và đáp ứng nguyên lý ALARA;

- Các biện pp thiết kế nhằm bảo vnhân viên m việc trong thi gian dài ti các khu vc có phóng xhoặc m việc trong khu vc có mc phóng xcao.

5.2. Phù hp vi yêu cu và tiêu chí thiết kế

Mô tả tóm tắt sự phù hợp của thiết kế nhà máy với các yêu cầu và tiêu chí thiết kế.

5.3. Phân nhóm cu trúc, hệ thng và b phn

Mô tphương pháp tiếp cn trong phân nhóm cấu trúc, h thng và b phận an toàn bo đảm việc phân nhóm phù hp vi chc năng thiết kế, kh năng thc hin mi chc năng an toàn cần thiết đã đưc lun chng trong thiết kế. Trưng hp c cu trúc hoc h thống có kh năng c động lẫn nhau thì cần cung cp tng tin chi tiết vphương pp bo đm cấu trúc hoặc hthng thuc phân nhóm an toàn thp hơn kng nh hưng đến cu trúc hoặc h thống thuc phân nhóm an toàn cao n.

Cung cp danh mục các cấu trúc, hthng và b phn chính có ln quan ti an toàn đưc sắp xếp theo nm dưi dng ph lc.

5.4. Thiết kế cu trúc

5.4.1. Trình y thông tin liên quan ti thiết kế cấu trúc bao gm:

- Yêu cu và tiêu chí thiết kế;

- Các tiêu chun, quy chuẩn k thut s dng trong thiết kế;

- Đánh giá v phương pháp lun chng kh năng đáp ứng giới hn an toàn cn thiết ca các cu trúc có liên quan ti an toàn ht nhân, bao gồm việc phân nhóm kháng chấn đi vi các cấu trúc;

- Khi s dng h thng phân nhóm an toàn hay phân nm kháng chn đi với các tòa nhà cu trúc thì cần mô t s phân nhóm các tòa nhà cu trúc y. Chng minh phân nhóm an toàn các tòa nhà cha các thiết b quan trng v an toàn phù hp vi s phân nm hệ thống, b phn và thiết b nm trong đó;

- Trường hp cu trúc tòa nhà hoặc ch tưng đưc s dụng vi chc năng khác so vi chc năng mang tính cu trúc ca chúng (ví d chc năng che chn bc xạ, chc năng cách ly chc năng giam gi png xạ), cn trình yc yêu cầu b sung đi vi các chc năng y và dn chiếu ti các phn khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.4.2. Trình y yêu cầu an toàn đi vi boong-ke , bao gm đ n, đ bn học, kh năng chịu áp và kh năng chống lại các mi nguy hi. Mô t đặc trưng thiết kế chính ca boong-ke lò nhằm đáp ng yêu cầu an toàn. Trường hp thiết kế có tích hp boong-ke lò th cp thì cn mô tả cu trúc y.

5.5. Cht lưng thiết bị và yếu tố môi trường

5.5.1. Mô t quy trình bo đm chất lưng đ khng đnh các hng mục quan trọng v an toàn ca nhà máy, đặc bit các thiết b đo, thiết b điện và thiết b cơ khí ca h thng an toàn k thut và h thng bo v lò phản ng đáp ng yêu cu thiết kế và có kh ng duy trì chc năng an toàn khi chu ảnh ởng ca môi trường riêng lhoặc kết hp vi c yếu t tiêu cc khác trong sut vòng đi NMĐHN.

Trường hp s dụng tiêu chí chp nhận đ kiểm tra hoặc phân tích cht lưng các hng mục nhà máy, cần mô tc tiêu chí y.

Nhng thiết b m việc tiếp xúc vi môi trưng bên ngi cn luận gii vic la chn vật liu, quy trình bảo đảm chất lượng đ khng định kh năng chu đng đưc trong môi trưng nóng ẩm, muối mặn ca ng biển nhit đi, gió mùa.

Trình y danh mục các thiết b và đánh giá nh hưng ca môi trưng đến cht lưng ca từng thiết b dưi dng ph lc hoặc dn chiếu ti danh sách này trong Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.5.2. Lun chứng việc bo đảm chất lưng cho các thiết b đin, thiết b đo, thiết b tng tin liên lạc các thiết b, b phn h tr thuộc phân nm yêu cầu cao nht vkh năng kháng chn, bao gm:

- Xác định danh mục các b phn, thiết bị;

- Cung cấp thông tin v phương pháp, quy trình bo đm cht lượng đưc áp dụng.

5.6. K thut v yếu tố con người

5.6.1. Chứng minh yếu t con ngưi và s tương tác ngưi - thiết b đã đưc đánh giá đầy đ trong quá trình thiết kế.

5.6.2. Mô tnguyên tắc k thuật vyếu t con người, bao gm:

- Các yếu t có kh năng nh hưng đến đ tin cậy trong thao c ca nhân viên vận hành;

- Các tính năng thiết kế cụ thca h thng và thiết b nhằm nâng cao khnăng thao tác thành công ca nhân viên vn hành đưc quy đnh ti Mục 6 ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

5.7. Bo vệ chng li mi nguy hi bên trong và bên ngoài

Mô t bin pháp thiết kế chung nhằm bảo v cu trúc, h thống và b phn chính quan trng v an toàn chống li nh hưng bt lợi t các mi nguy hi bên trong và bên ngi đã đưc xem xét trong thiết kế nhà máy.

5.8. Lun gii b sung cách tiếp cn v an toàn

Cần có lun gii riêng theo các ni dung sau đây (nếu cn m rõ):

- Kết hợp phương pháp tất định và phương pháp xác suất trong tiếp cận an toàn;

- Có bổ sung vào thiết kế một số sự cố ngoài thiết kế;

- Trong điều kiện thiết kế cơ bản, phải bảo đảm các yêu cầu sau: ngăn chặn các dao động lệch chuẩn vận hành bình thường; phát hiện và ngăn chặn các dao động lệch khỏi chuẩn để không dẫn tới sự cố trong cơ sở thiết kế; kiểm soát và khống chế các sự cố trong cơ sở thiết kế;

- Trong điều kiện sự cố ngoài thiết kế, phải bảo đảm các yêu cầu sau: hạn chế tối thiểu sự kiện kép như chuyển tiếp dự kiến không thể dừng lò và mất điện toàn nhà máy; khống chế sự cố nghiêm trọng; ngăn chặn khả năng phá hủy sớm boong-ke lò;

- Việc đáp ứng các bài học sau sự cố Fukushima chống lại các hiện tượng tự nhiên cực đoan của hệ thống an toàn lò phản ứng và hệ thống an toàn bể chứa nhiên liệu đã qua sử dụng;

- Làm rõ triết lý an toàn về cân bng ngăn nga và giảm thiu”.

6. Mô t các hệ thng chính của nhà máy đin ht nhân

Thông tin đưc trình bày trong nội dung y ph thuc vào loi và thiết kế cth ca phn ứng đưc la chọn. Trưng hp yêu cầu cung cấp thông tin không áp dng đưc cho mt s loi lò cụ th thì s đưc mô t theo s thống nht gia t chc xin cp phép vi quan có thẩm quyn.

6.1. Tng quan

Mục này mô t tất cả các h thng có nh hưng ti an toàn nhà máy và xem t phương pháp tiếp cận chung trong thiết kế các h thống y. Vi những hthống quy định tại Mục 6.2, 6.3, 6.4, 6.5, 6.6, 6.7, 6.9, 6.10, 6.11 thì không cần mô ttrong mục Tng quan y.

6.1.1. Mô t các cu trúc, h thng và b phn quan trng v an toàn và chứng minh mc đ phù hp ca chúng vi yêu cầu thiết kế. Mc đ mô t chi tiết cấu trúc, h thống và b phn ph thuc vào tm quan trọng ca chúng.

6.1.2. Mô ththống ca nhà máy theo các ni dung sau đây:

- Mô t h thống: c định yêu cu chức năng và mô tchi tiết hthống. Ni dung y đưc quy định chi tiết ti Mục 6.1.3;

- Đánh giá kỹ thut: chứng minh rng đã xem t đầy đ các yêu cầu v chc năng, đáp ứng tiêu chuẩn công nghip, quy chuẩn k thuật và quy định có liên quan. Đi vi h thống quan trng v an toàn, cần lun chứng b sung thông qua đánh giá sai hng đơn, phân tích chế đ và nh hưng ca sai hỏng, đánh giá sai hỏng cùng nguyên nhân, sai hỏng cùng chế đ, đánh giá đtin cậy tổng th và đánh giá nh hưng phóng xkhi cn thiết. Ni dung này đưc quy đnh chi tiết ti Mục 6.1.4;

- Đánh giá an toàn: đi vi h thng quan trọng v an toàn, trình y m tt kh năng đáp ng các chc năng an toàn ca h thống đó nhằm bo đảm khi có sai hỏng đơn hoc lỗi ca nhân viên vn hành thì không dn đến sai hng chc năng an toàn đã đưc thiết kế cho h thống. Đối vi h thống không thuc phân nm an toàn, cần chng minh h thống y đưc phân ch phù hp vi các h thng quan trng v an toàn đ ngăn nga kh năng m nh hưng đến nh năng ca hthống quan trọng v an toàn này. Ni dung y đưc quy đnh chi tiết tại Mục 6.1.6.

6.1.3. Đi vi ni dung mô t h thng quy định ti Mục 6.1.2, cần trình bày các thông tin dưi đây.

Chc năng ca h thng; phân nhóm an toàn, phân nhóm kháng chn, phân nhóm môi trường và bo đảm chất lưng; thiết kế ca h thống trong tng th nhà máy, bao gm đánh giá mc đ tương t với c h thng đã đánh giá trưc đó hoặc đã đưc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt cho thiết kế t máy tương tự.

Mô tả chc năng ca hthng, bao gồm:

- Các yêu cầu về chc năng trong tt cả c chế đ vn hành nhà máy;

- Xác đnh chế đ hoạt động tng thưng ca h thống: hot động liên tc, hoạt động gián đon hoặc ở chế đ ch;

- Các yêu cầu cụ th v đ tin cậy, d phòng và tương tác vi c h thống khác (bao gồm thiết b lp trên các đưng ng xuyên qua boong-ke lò);

- B trí h thống cp điện, h thống đo và điều khiển, h thống thông tin liên lạc;

- Các yêu cầu c th đưc xác định theo kết qu phân ch an toàn xác sut;

- Các yêu cầu phát sinh t phn hi kinh nghiệm vận hành;

- Cấu hình và bn v đơn gin vchc năng ca h thống. Xem xét yếu t con ngưi trong quá trình thiết kế, bao gm:

- Đánh giá yếu t con ngưi trong tương tác ngưi - thiết b khi khi động, dừng lò thông thưng và s cố;

- Thiết bị theo dõi hoạt động của hệ thống;

- Khả năng tiếp cận tới thiết bị trong quá trình kiểm tra hoặc bảo trì;

- Hiển thị thông tin, cảnh báo, bao gồm cả việc chỉ thị trạng thái khi không sử dụng;

- Khóa liên động vật lý.

Các khía cạnh vận hành, bao gồm:

- Sự phụ thuộc vào hoạt động của các hệ thống khác;

- Yêu cầu về các thông số kỹ thuật liên quan đến khả năng hoạt động của hệ thống;

- Yêu cu đi vi kim tra, giám sát và bo trì hthống.

Mô tả chi tiết thiết kế hthống, bao gm:

- Sơ đđưng y đin chính (đi vi hthống đin, hthng đo và điều khin, h thống tng tin liên lc);

- Bản vđưng ng và thiết b đo (đi vi hthng cha chất lng);

- Bản vsơ đ v trí hoặc bản v đng c;

- Mô tả thiết b bảo vệ quá áp i vi h thống cha cht lỏng);

- t thiết b bo v chng rò r nưc, cấu trúc che chắn vt png, cấu trúc cách nhit, thiết b bo vđin bao gm cả bảo v đin áp và tn s nguồn điện cp cho các thiết b quay ln;

- Mô t thiết b phân tách h thống b trợ cấp nưc m mát, bôi trơn, lấy mu hóa cht, hthống làm mát không khí và hthống chng cháy nổ.

6.1.4. Đi vi nội dung đánh giá kỹ thuật quy định ti Mục 6.1.3, cần trình bày ti thiểu c thông tin dưi đây.

Lập bng các yêu cầu k thut c thể, các yêu cầu ca tiêu chuẩn công nghip và quy định ca pháp luật.

Luận chng s đáp ng các yêu cầu y ca thiết kế h thống. Tóm tắt tng tin k thut h trợ cho việc lun chứng t c báo cáo gc sau:

- o cáo vsc bền vật liệu và kh năng chống ăn mòn;

- o cáo đánh giá tác động ca môi trưng;

- Kiểm tra khnăng cháy;

- Phân tích cấu trúc kháng chn;

- Kiểm tra nhiu lon đin t và nhiễu loạn tần s vô tuyến;

- Tính độc lập trong đánh giá và kim chng phần mm, chương trình tính toán.

6.1.5. Khi đánh giá k thuật cho c hệ thng đưc s dụng trong phân tích an toàn hoc h thống h trợ cho hthống này, cần b sung các thông tin dưi đây.

Đánh giá chức năng của hệ thống liên quan trực tiếp đến phân tích an toàn, bao gồm:

- Thời gian hoạt động;

- Khnăng vn hành ti thiểu đáp ứng gi định phân tích an toàn;

- Kịch bn bt thưng vmôi trưng hot động ca h thống.

Chng minh c yêu cầu về phân tách vt lý, thiết b cô lập đin, thiết b cô lp cht lỏng và đánh giá chất lưng môi trưng đ h thống có th thc hiện tin cậy các chc năng an toàn cn thiết trong và sau khi xảy ra s kiện bên trong và bên ngoài nhà máy như đng đt, cy, ngp lt bên trong và bên ngoài, lc xoáy và máy bay đâm.

Phân tích sai hng đơn theo các chế đ sai hng và phân tích nh hưng ca sai hng theo tiêu chí sai hỏng đơn.

Phân tích đ tin cậy ca h thống khi xảy ra sai hỏng cùng nguyên nhân và sai hng cùng chế đ nhm khng định đ tin cậy ca h thống đ đ bảo đảm chc năng an toàn theo thiết kế.

6.1.6. Đối vi ni dung đánh giá an toàn quy định ti Mục 6.1.2, cần trình bày ti thiểu c thông tin dưi đây.

Tóm tắt s k thuật ca h thống đ lun chng kh năng thc hiện chc năng d kiến, bao gm luận chứng s phù hp vi các tiêu chí thiết kế và lun chng bằng phân tích hoặc th nghim đ kết luận h thống có đ đ d tr thiết kế.

Đi vi các h thống không thuc phân nhóm an toàn chỉ cần chứng minh sai hỏng ca hthống này không y ra hậu qunghiêm trọng hơn hu quđã xem xét trong mục phân tích an toàn và kng làm nh hưng đến hoạt động ca h thống liên quan ti an toàn.

6.1.7. Nếu cn thiết, cần b sung tng tin chi tiết hơn liên quan ti đặc nh kthut hoặc chc năng riêng ca hthng.

6.2. Lò phn ứng

6.2.1. Trình y thông tin liên quan v lò phản ng theo hưng dn đưc quy định tại Mục 6.1. Ngi ra, cần b sung c thông tin dưi đây nhằm khng định lò phản ng có kh năng thc hiện chc năng an toàn trong sut thi gian vn hành d kiến tt cả các chế đ vận hành.

ttóm tắt thiết kế cơ k, thiết kế hạt nhân và thiết kế thủy nhit ca các bphận lò phản ng, bao gm:

- Nhiên liu;

- Các b phn bên trong tng lò;

- Hthng điều khin đ phản ứng;

- Hthng đo và điều khin liên quan.

Mô t thiết kế c thành phần chính ca h thng nhn liu. Lun chứng căn cứ thiết kế đã la chọn, bao gm:

- Mô tả giới hn thiết kế ca nhiên liu;

- Các đc điểm chc năng trong điều kin vn hành nh thưng, khi có bt thưng và khi có s c.

Mô t thiết kế các thành phn bên trong lò phản ứng và cung cp các ni dung, tng tin có ln quan, bao gm:

- t h thng c thành phn bên trong lò phản ứng, c chi tiết cu to thanh và bó nhn liu, các b phận có ln quan trong định v bó nhiên liệu, các thành phn treo - đ gi c đnh nhiên liu và phân ch chất làm chậm v.v... Dn chiếu đến các phn khác trong Báo cáo PTAT-DAĐT liên quan đến khía cạnh nhiên liu lò phn ứng và x lý, lưu gi nhn liu;

- ttính cht vt lý và hóa hc ca các b phn, bao gm cả khía cnh thủy nhit, cấu trúc và cơ khí;

- Mô tả s đáp ứng ti hc động và tĩnh ca các b phn;

- t nh hưng ca png x đến kh năng thc hin chc năng an toàn ca các b phn trong sut ng đi NMĐHN;

- Bản vthiết kế các b phận quan trng ca các hthng con;

- Đánh giá nh hưng ca hot động giám sát và kiểm tra đến kh năng thc hin chc năng an toàn;

- Chương trình gm sát và kiểm tra các b phận bên trong lò đ theo i nh hưng ca chiếu xvà hiện tưng o hóa ca các b phn y;

- Chương trình theo dõi hành vi và đc tính ca vùng hot, bao gm yêu cầu theo dõi thông lưng nơtron và nhiệt đ ng hot.

Mô tả thiết kế ht nhân và đặc tính ht nhân vùng hot:

- Cơ s thiết kế hạt nhân, bao gồm: giới hn đ phản ng dư, đ u cháy, h sđ phản ng, kim soát phân b công suất và tốc đ đưa đ phản ng o ng hoạt;

- Các đặc trưng ht nhân ca ô mng, bao gồm: tham s vt lý vùng hot, phân bđlàm giàu nhiên liu, phân bcht nhiễm độc nơtron (cht hấp thmnh nơtron), phân b đ sâu cháy, v trí thanh điều khiển và kế hoạch thay đảo nhiên liệu;

- Công cụ phân tích, phương pháp và chương trình tính toán (cùng vi thông tin v đánh giá, kiểm chứng và sai số) đưc s dụng đ tính toán đặc trưng nơtron trong ng hot;

- s thiết kế cho phân b công sut trong viên nhn liu, bó thanh nhiên liu và vùng hot. Cung cp tng tin v s phân b công suất theo trc theo bán kính ng hot, khnăng kiểm soát đ phản ứng;

- Sự n định nơtron ca vùng hot trong điều kiện vn hành bình thưng theo suốt chu k nhiên liu.

Đi vi thiết kế thủy nhit cn trình y thông tin dưi đây:

- s thiết kế thy nhiệt ca vùng hot và cu trúc đi m; các yêu cầu đối vi thiết kế thủy nhit ca h thống cht làm mát lò;

- Phương pháp, mô hình và chương trình tính toán (cùng vi thông tin v đánh giá, kiểm chng chương trình nh toán và sai số tính toán) đưc s dng đ tính toán c thông s thy nhit;

- Phân b dòng, áp suất và nhiệt đ vi bản lit kê c giá tr gii hạn và so sánh chúng vi gii hạn thiết kế;

- Luận chứng cho s n định thủy nhit trong vùng hot.

Đi vi vn đ vt liu vùng hoạt cn trình y thông tin dưi đây:

- Lun chứng việc s dụng vật liệu trong các b phn ca phản ng, phn thuc ng sơ cp ca biên chu áp cht làm mát và các b phận phtrợ trong vùng hot;

- Thông s k thut ca vật liu, bao gồm tính cht vật lý và học, kh năng chng ăn mòn, s n đnh kích thưc, sc bn, đ nhn, kh năng chu nt và độ cng. Xem xét nh chất và khnăng các gioăng, miếng đệm các cht trong biên chu áp chất m mát.

Đi vi h thng kim soát đ phản ứng, cần lun chng việc các thiết b phtrợ chính và h thống thy nhiệt đưc thiết kế và lp đặt bo đảm thc hin chc năng ca h thng kim soát đ phn ng và phân tách phù hp h thống này với các thiết b khác.

6.3. Hệ thng làm mát lò phn ứng và h thng phụ trợ

6.3.1. Trình bày thông tin vh thống làm mát lò phn ứng và hthng ph trđưc quy định ti Mục 6.1. Ngoài ra, cn b sung c thông tin dưi đây đ chứng minh h thống làm t vùng hoạt s duy trì s nguyên vẹn cấu trúc trong trng thái vận hành và khi xảy ra s c.

V tính nguyên vn ca biên chu áp cht m mát cần cung cp các thông tin dưi đây:

- Danh mục các b phn ca biên chu áp cht m mát và tiêu chuẩn áp dụng tương ứng;

- Kết qu phân tích chi tiết, đánh giá ứng sut và nghiên cu cơ k thut và cơ hc phá hy cho các bộ phn ca biên chu áp chất m mát trong điều kin bình thưng, điều kiện dng lò và s cố gi định.

Vthùng lò cn cung cấp c thông tin i đây:

- Chi tiết các thông tin đ chứng minh rng vật liu, phương pháp chế to, kthut kiểm tra và gi định v s kết hp tải phù hp vi quy định và tiêu chuẩn công nghip;

- Vật liu chế to tng lò, gii hn nhiệt đ - áp sut và tính nguyên vn ca tng , bao gm cả đánh giá s giòn a.

Trường hp thiết kế lò phn ng có các b phận bê tông d ứng lc cn cung cấp các thông tin cho các bộ phn này tương t như thông tin đưc yêu cầu đi vi tng lò.

Thiết kế h thống làm mát lò cần đưc cung cấp c thông tin sau:

- Mô tvhthống m mát, bao gm: m chất m mát, máy tuần hoàn k, bình sinh hơi, đưng ống hoặc h thống chất làm mát, h thống lập đường hơi chính, hthống làm mát cô lập vùng hot, ng đường hơi cnh và đường nước cấp làm mát, bình điều áp và các h thống x ca bình điều áp, h thống làm mát khn cp, h thng ti nhit dư bao gm tất cả các b phn như m, van và b phận h tr;

- Chứng minh mi b phn ca h thống m mát và h thống ph tương tác vi h thống m mát đưc thiết kế đáp ng yêu cầu an toàn trong thiết kế.

6.4. Hệ thng an toàn k thut

Trình bày tng tin v h thống an tn k thuật và h thống liên quan đưc quy đnh ti Mục 6.1. Ngoài ra, cn b sung các thông tin dưi đây.

6.4.1. Hthống m mát khn cp, cn trình y c thông tin sau:

- Mô tả h thống m mát khn cp và h thng chất lng có liên quan;

- Các ngun nưc m mát khn cp ti ch và di động b sung theo bài hc sau s cố Fukushima;

- t sơ đ logic khi động các h thng này (là các h thống bảo v quy định ti Mục 6.5.1 trong Báo cáo PTAT-DAĐT).

6.4.2. c hthống ca boong-ke lò, cn trình bày các thông tin sau:

- t các h thống ca boong-ke lò có chc năng khoanh vùng nh hưng ca s c, ti nhit dư boong-ke lò và các chc năng khác;

- Thiết kế chc năng ca boong-ke lò th cấp, h thng cô lp boong-ke , bo v boong-ke lò chống quá áp và duy trì áp suất âm, h thống kiểm soát khí dcháy trong boong-ke , h thng phun nưc boong-ke lò và hệ thống kiểm tra rỉ boong-ke lò;

- t thiết kế h thống x áp khn cấp boong-ke lò theo bài hc sau s cố Fukushima.

6.4.3. H thng bo đảm điều kin m việc ca nhân viên, cn trình y các tng tin sau:

- t h thng, thiết b, ngun d trữ và quy trình đ bo đảm nhân viên vn hành cả trong phòng điều khin chính và phòng điều khiển ph có th thc hin nhiệm v trong điều kin vận hành và duy trì an toàn nhà máy khi xảy ra s cố;

- Chng minh kh năng kết nối thông tin liên lc vi bên ngoài t phòng điều khiển chính và phòng điều khiển phtrong điều kiện nhà máy xảy ra scnghiêm trọng;

- t việc che chn, h thống lc không khí, h thống kiểm soát kng k, kh năng d trữ thc phẩm và nưc uống trong phòng điều khiển chính và phòng điều khin ph.

6.4.4. H thng loi b và kiểm soát c sản phẩm phân hch, cần trình bày các thông tin sau:

- Mô tả h thống loại b và kiểm soát các sản phẩm phân hch;

- Chứng minh kh năng hoạt động ca h thống, bao gm việc đánh giá đ pH ca cht m mát, s biến đổi a nh trong tt cả các điều kiện cần thiết đ vn hành hthng;

- nh hưng ca ti thiết kế gi đnh ti các phin lc do sản phm phân hch;

- nh hưng ca cơ chế phát thải sản phm phân hch trong cơ s thiết kế ti khnăng hot đng ca phin lc.

6.4.5. Trình bày b sung tng tin quy đnh ti Mục 6.1 cho các h thng an toàn k thut khác, bao gm h thng cung cấp nưc b tr, h thống x i ra ngoài không khí và hthống m mát d phòng.

6.5. Hệ thng đo và điều khiển

Trình y thông tin v h thống đo và điều khiển đưc quy đnh ti Mục 6.1. Ngoài ra, cn b sung các thông tin dưi đây.

6.5.1. Hthống bo v

Trình bày các thông tin vhthống bo vbao gồm hthống dng lò, hthống khi đng cho các h thống an toàn k thut.

6.5.1.1. Hthống dng

Trình bày thông tin v h thng dừng lò đưc quy định ti Mục 6.1. Ngoài ra, cần b sung c thông tin c th đặc trưng cho h thống dừng lò dưi đây:

- s thiết kế cho tng thông s dng lò có tính đến hu qu ca s c khởi phát gi định y dng lò;

- H thng tng s k thut đt ngưng dừng lò, thi gian trễ trong vận nh h thống, sai s trong các phép đo và mi liên quan ca các thông s y với các gi đnh quy định tại Mục 7 ca o cáo PTAT-DAĐT;

- Phn kết ni vi h thống khi động cho h thống an toàn k thut, cùng với c biện pháp đáp ng yêu cu s dụng n hiu riêng và c kênh đo thông s riêng;

- Phn kết nối vi thiết b đo, điều khiển và h thng hin th không liên quan tới an toàn, cùng vi các bin pháp bo đm nh đc lp;

- Bin pp bo đảm s phân tách các kênh ca h thống dng lò d phòng. Mô t cách thc mà các n hiu đưc đồng thời sinh ra t c kênh độc lập d phòng;

- Quy đnh v khi đng h thống dừng lò bng tay t phòng điều khin chính và phụ;

- Thông tin v thiết kế phần mm, chương trình bo đảm chất lưng, chương trình đánh giá và kim chng phần mm đi vi loại thiết kế dừng lò bng n hiu logic t máy tính.

6.5.1.2. Hthống khi đng cho h thống an toàn k thut

Trình y thông tin v h thống khi đng cho các h thống an toàn k thut đưc quy định tại Mục 6.1. Trưng hp h thống khi động cho h thống dừng các h thống an toàn k thut đưc thiết kế trong cùng mt h thống đơn thì mô tchung h thống khi động đơn này.

Ngoài ra, cn b sung thông tin cụ th v h thống khi đng cho h thng an toàn k thut như sau:

- s thiết kế cho mi tng s ca h thống khi động có tính đến hậu quả ca s cố khi phát giđịnh;

- Phn kết nối vi h thống dng lò, cùng vi bin pháp đáp ng yêu cầu sdng các tín hiu riêng và kênh đo thông s riêng;

- Phn kết nối vi h thống kng liên quan đến an toàn, cùng vi các bin pháp bo đảm cô lập hp lý cho c n hiệu đin và phân cách vật cho các kênh ca hthng khi động d phòng;

- Thông tin v thiết kế phần mm, chương trình bo đảm chất lưng, chương trình đánh giá và kim chng phn mm đi vi loi thiết kế khi động h thng an toàn k thut bng tín hiu logic ca máy nh số;

- Thông số kỹ thuật của điểm thiết lập hệ thống khởi động, thời gian trễ trong vận hành hệ thống và sai số của phép đo; mối liên quan của các thông số này với các giả định quy định tại Mục 7 của Báo cáo PTAT-DAĐT;

- Quy định về khóa liên động bảo vệ các thiết bị như bơm, van và động cơ trong khi khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật; luận chứng việc khóa liên động sẽ không gây ảnh hưởng xấu tới hoạt động của hệ thống khởi động này;

- Quy định về khởi động hệ thống an toàn kỹ thuật bằng tay từ phòng điều khiển chính và phụ;

- Quy định về điều khiển từ xa và điều khiển tự động, điều khiển cục bộ, điều khiển bật - tắt hoặc điều khiển biến điệu đã được đưa vào thiết kế và phân tích an toàn.

6.5.2. Thiết bị hiển thị liên quan tới an toàn

Trình bày thông tin về thiết bị hiển thị có liên quan tới an toàn và hệ thống thông tin máy tính của NMĐHN được quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bổ sung thông tin cụ thể sau đây:

- Danh mục các thông số đo được, vị trí vật lý của các đầu đo; yêu cầu chất lượng của môi trường đối với thiết bị và thời gian hoạt động tin cậy của đầu đo trong điều kiện nghiêm trọng nhất;

- Đặc trưng kỹ thuật của các thông số ghi đo bằng máy tính và đặc trưng của phần mềm máy tính (tần số quét, kiểm chứng thông số, kiểm tra đầu đo kênh hai chiều) được sử dụng để lọc tín hiệu, điều hướng, phát tín hiệu cảnh báo, lưu dữ liệu trong thời gian dài, hiển thị tại phòng điều khiển chính và phụ. Nếu xử lý và lưu dữ liệu bằng nhiều máy tính thì cần mô tả biện pháp đồng bộ hóa hệ các máy tính này.

6.5.3. Hthống đo khác có liên quan ti an toàn

Trình bày tng tin đưc quy đnh ti Mục 6.1 v h thống đo và chn đoán kc liên quan ti an toàn, bao gồm:

- Hthng đặc bit cần thiết cho qun lý s cố;

- Hthng phát hin rò r;

- Hthng theo i rung và mất b phn;

- H thống khóa liên đng bo v đưc tính đến trong phân tích an toàn để tránh phá hy các thiết b liên quan ti an toàn và thiết b ngăn nga s c.

6.5.4. Hthống điều khin không liên quan ti an toàn

Trình bày thông tin tóm tt v c h thống điều khin không liên quan tới an toàn. Trình bày tng tin chi tiết nhằm chứng minh hư hng gi đnh ca h thống điều khin s kng nh hưng đến hoạt động ca h thng thuc phân nhóm an toàn hoc dn đến tình huống nghiêm trọng hơn.

6.5.5. Phòng điều khiển chính

Mô t triết lý thiết kế chung phòng điều khin chính bao gm s b trí trong png điều khin chính, nhấn mnh đến s tương tác gia ngưi - thiết bị.

6.5.6. Phòng điều khiển ph

Mô tả phòng điều khiển ph, bao gm:

- Sự b trí trong phòng điều khin phụ, nhn mnh đến s tương c ngưi - thiết bị;

- Biện pháp phân ch điện và phân cách vật lý gia các h thng và gia các tín hiu thông tin trong phòng điều khin chính và png điều khin phnhm chứng minh phòng điều khiển ph đưc thiết kế d phòng, đc lập vi png điều khin chính;

- chế truyền n hiệu điều khin và tín hiu thông tin t phòng điều khin chính đến phòng điều khin ph nhằm bảo đảm việc truyền tín hiệu trong điều kin s c.

6.6. Hệ thng điện

6.6.1. Trình y thông tin v h thống đin đưc quy định ti Mục 6.1. Ngoài ra, cần b sung c thông tin c th sau đây:

- Các phân khu h thng đin;

- Lun chứng việc phù hp với tiêu chí thiết kế ca các hthng đin liên quan tới an toàn bảo đm tính d phòng, phân cách vt , độc lập và có kh năng kiểm tra;

- Bin pp bảo v thiết b đin, bao gm quy đnh b qua vic bảo v này trong điều kin s c;

- i đin s dụng, s kết ni gia lưi đin y với c lưi đin khác các điểm kết ni ti hthống điện trong nhà máy (hoặc ti trạm phân phi đin);

- Đánh giá s n định và tin cậy ca lưi điện trong mi tương quan vi vn hành an toàn nhà máy;

- V trí vật lý ca trung m phân phi ph ti điện cùng vi quy định v thông tin liên lc gia trung m phân phi ph ti, trung m điều hành ti chính ngoài NMĐHN và các nhà máy điện khác;

- Các phương tiện chính điều chỉnh điện áp và tần số của lưới điện ngoài NMĐHN; bn vmô tđưng truyền ti đin có các điểm kết nối ca lưi đin chính.

6.6.2. Hthống điện ngoi vi

Trìnhy tng tin liên quan ti hthng đin ngoi vi, bao gm:

- H thống đin ngoi vi, trong đó nhn mnh đến h thống kim soát và bo v tại nơi kết ni vi h thống đin trong nhà máy, gồm: cách b trí thiết b đóng ngắt đin, ngt kết ni đin t động và bng tay;

- Quy định thiết kế nhằm bảo v nhà máy khỏi s nhiu lon điện ngoại vi và duy trì cp đin ti hthống b trợ ca NMĐHN;

- Đ tin cậy ca lưi đin các đặc trưng thiết kế cn thiết đ hn chế mt đin lưới.

6.6.3. Hthống điện trong nhà máy

6.6.3.1. Hthống đin xoay chiu

Trìnhy tng tin vhthng đin xoay chiu, bao gm:

- Hthng đin s dng đi-ê-zen hoc s dng hơi t tuốc-bin;

- Cấu hình máy phát đin;

- Hthng đin xoay chiều chng ngt.

Các yêu cầu vđin cho mi ph ti đin xoay chiu ca NMĐHN, bao gm:

- Tải trong trạng thái n định;

- Tải đng khi khi đng thang kV-A;

- Điện áp danh định;

- St áp cho phép đ thc hin đầy đ chc năng ca các thiết b, h thng trong thi gian yêu cầu;

- Các bưc và thi gian cn thiết đđạt đưc đ công sut cho mi ti;

- Tần s danh đnh và s dao đng tần s cho phép;

- Số lưng các kênh ca h thống an toàn k thut và s lưng ti thiểu các kênh đhthống này đưc cp đin đng thi.

Ngoài ra, cần b sung thông tin ln quan về h thống đin xoay chiều trong nhà máy để chứng minh rng:

- Trong trưng hp xảy ra s cố trong cơ s thiết kế đng thi vi mất đin ngoi vi, h thống an toàn k thuật cần thiết vn đưc cp điện kp thi t máy phát đi-ê-zen khẩn cấp hoặc ngun d phòng khác mà không xy ra hiện tưng quá tải hay gián đon vi các giđịnh đưc quy định tại Mục 7;

- Các nguồn đin xoay chiều khn cấp ti ch và di động b sung theo bài hc sau s cố Fukushima;

- Thiết b đóng ngt đin ca h thng đin xoay chiu trong nhà máy đưc btrí đ bo đảm s phân phi tin cậy nguồn đin khẩn cp cho c h thng an toàn k thut và ti h thng điện xoay chiều chống ngt;

- Ngun điện xoay chiều chống ngt cấp điện liên tc cho các hệ thống an toàn chính, h thống đo và điều khin liên quan ti an toàn k cả khi mất ngun đin ngoi vi gi định;

- Tc đ suy giảm tần s ti đa gii hạn giá tr tn s dưi đối vi s suy giảm kh năng m nưc m mát lò phn ng đưc luận chng và bo đảm slưng ti thiu các kênh thuc h thống an toàn k thuật đưc khi động đng thời khi hthống này có nhiu hơn hai kênh.

6.6.3.2. Hthống đin mt chiu

Trình bày thông tin v h thng điện mt chiu đưc quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cn b sung thông tin cụ thv hthống y, bao gm:

- Đánh giá kh năng suy gim công suất điện ca ắc-quy/pin trong thi gian dài;

- Tải xoay chiu chính (gm b chuyển h thống đin xoay chiu chng ngt và tải xoay chiều kng liên quan ti an toàn);

- Bin pháp bo v chống cy trong khu vc cha ắc-quy hoc pin mt chiu và hthng dây cáp liên quan.

Xác đnh các yêu cầu vđin cho mi ti mt chiu ca nhà máy, bao gồm:

- Tải trng thái n đnh và khi dao động trong điều kin khn cp;

- Chuỗi ti;

- Điện áp danh định;

- St điện áp cho phép;

- Số lưng các kênh ca h thống an toàn k thut và s lưng ti thiểu các kênh đhthống này đưc khi động đồng thi.

6.7. Hệ thng bổ trợ NMĐHN

6.7.1. Hthống cấp c

Trình bày tng tin đưc quy đnh tại Mục 6.1 cho h thng cp nưc ca nhà máy. Hthống cp c ca nhà máy bao gồm:

- Hthng cp nưc cho vn hành nhà máy;

- Hthng m t cho c hthống b trợ ca lò phản ng;

- Hthng nưc d phòng đ kh khoáng;

- i trưng tn nhit cuối cùng;

- Cơ s lưu trữ nưc t thiết b ngưng t.

6.7.2. Hthống b trợ cho hot đng ca lò phn ứng

Trình bày thông tin đưc quy định ti Mục 6.1 cho các h thng b tr cho quá trình hot đng ca lò phn ng. Các hthng b trợ bao gm:

- Hthng n khí;

- Hthng lấy mẫu trong và sau s cố;

- Hthng thoát nưc trên sàn và tht nưc trên thiết b;

- Hthng kiểm soát lưng nưc và hóanh;

- Hthng m sạch;

- Hthng kiểm soát axit boric.

6.7.3. Hthống sưởi, tng gió, điều hòa không khí và làm mát

Trình y thông tin đưc quy định ti Mục 6.1 cho h thống sưởi, thông gió, điều hòa không khí và làm mát. Cần lưu ý hthống tng gió cho phòng điều khin, khu vc b chứa nhiên liệu đã cháy, khu vc cha cht thi phóng xạ, khu vc h tr, tòa nhà tuốc-bin (đi vi lò phn ứng nưc sôi) và các h thng an toàn k thut.

6.7.4. Hthống b trợ khác

Trình y thông tin về h thng b trợ khác kh năng nh hưng đến an toàn nhà máy mà không nằm trong các phn khác ca Báo cáo PTAT-DAĐT, bao gồm: h thng tng tin liên lc, h thống chiếu sáng, h thng nưc làm mát, hthống khi động, h thống bôi trơn, h thng lấy và x khí đt cho máy phát đin đi-ê-zen.

6.8. Hệ thng chuyn đi năng lưng

Thông tin v h thống chuyn đổi năng lưng tùy thuc o loại NMĐHN. Mô tả các thông tin i đây hoc thông tin tương t:

- Yêu cu v hiệu suất ca máy phát tuc-bin trong các trạng thái vn nh bình thưng và trong điều kin s c;

- Đưng hơi chính và các van kiểm soát, thiết b ngưng t chính và hệ thống xả ca thiết b ngưng t cnh, h thng bt kín tuốc-bin, h thống đi tắt không qua tuc-bin, h thống làm sch nưc ngưng tự, h thng nưc tun hoàn, h thống xbình sinh hơi;

- Chương trình kiểm soát hóa tính ca c đánh giá vật liu chế to hthống đưng hơi, đưng ng cp nưc và hthống ngưng t.

6.9. Hệ thng phòng cháy và chữa cháy

6.9.1. Trình bày thông tin v hthống png cy và cha cháy đưc quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần cung b sung c thông tin dưi đây nhằm chng minh đã thc hin c yêu cầu png cy và chữa cháy trong thiết kế NMĐHN:

- Áp dng nguyên lý bo v nhiều lp trong các sự kiện cy và có biện pháp ngăn nga, phát hin, dập la và cô lập đám cháy;

- Xem xét vic la chọn vt liu, phân cách vt lý các h thống d phòng, khnăng kháng chn ca thiết bvà s dụng các lp rào chn đcách ly các kênh d phòng;

- Yêu cu bo đảm an toàn cháy n cho nhân viên.

6.9.2. Phân tích, đánh giá mc đ thành công ca h thống phòng cháy cha cháy.

6.10. Hệ thống x lý và lưu gi nhiên liu

6.10.1. Trình bày các thông tin đưc quy đnh tại Mục 6.1 v hthống x lý và lưu gi nhiên liu, bao gm chi tiết s b trí các h thng che chn, x , lưu giữ, m mát, giao nhn và vn chuyển nhiên liệu hạt nhân.

6.10.2. Nhiên liu ca s dụng

Trình y thông tin v h thống x lý và u gi nhn liu chưa s dng được quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần bsung c thông tin chi tiết nhằm chứng minh nhiên liệu ca qua s dụng đưc lưu gi an toàn và an ninh trong mi thi điểm:

- Đánh giá hệ thống đóng i, kiểm đếm nhiên liu, h thng u gi, thiết bngăn nga ti hn, kim soát tính nguyên vn, kiểm soát s ăn mòn ca nhiên liu;

- Đánh giá c bin pháp bo đảm an ninh nhiên liu.

6.10.3. Nhiên liu đã cháy

Trình bày thông tin v h thng x lý và u gi nhiên liu đã cháy đưc quy định tại Mục 6.1. Ngi ra, cần b sung c thông tin chi tiết nhằm chng minh nhiên liu đã cháy đưc lưu gi an toàn và an ninh tại mi thi điểm:

- Quy định v bo v png xạ, ngăn nga tới hn;

- Quy định v kiểm soát tính nguyên vn nhiên liu, bao gm: quy đnh ng phó vi nhn liu b hỏng, kiểm soát s ăn mòn ca v nhn liệu do b ôxy hóa, kiểm soát thành phần và a tính của nhiên liu, m mát nhiên liu;

- Hthng kiểm đếm nhiên liu, an ninh nhiên liu;

- Phương pp đóng gói và vn chuyển nhiên liu.

6.11. Hệ thống x lý cht thi phóng x

6.11.1. Trìnhy thông tin về h thng x lý cht thi png xđưc quy định tại Mục 6.1. Ngoài ra, cần b sung các thông tin sau:

- Thiết kế ca nhà máy nhằm kiểm soát an toàn, thu gom, phân loi, x , chế biến, lưu gi và loại b cht thải phóng x dng rn, lỏng và khí sinh ra t mi hoạt động ti đa điểm trong sut vòng đi NMĐHN;

- Đặc trưng thiết kế ca cu trúc, h thống và b phn đ thc hin các chc năng trên;

- Thiết b theo i sự r hoặc phát n chất thi phóng x;

- Đánh giá kh năng cht thi phóng x b hp ph hoặc hp th và đưa ra bin pháp ứng phó cn thiết vi nguy y.

6.11.2. Mô tả các ngun phát sinh chất thi phóng x.

6.11.3. Dẫn chiếu chéo ti phn ca Báo cáo PTAT-DAĐT v bảo v bc xạ và các khía cnh vận hành ca hthng quản lý chất thải png x.

6.12. Các hệ thng liên quan ti an toàn khác

Mô t các h thống khác có chc năng an toàn, có kh năng h trợ h thng an toàn (có trưc đưc b sung sau s cố Fukushima) hoặc có nh hưng đến hot động ca h thống an toàn.

6.13. Hệ thng bo vệ thực thể ca NMĐHN

Mô t h thống bo v thc th cho NMĐHN bao gm h thng các thiết bkiểm soát tiếp cận, phát hin đt nhp, trì hoãn và ng phó.

Luận chng thiết kế ca h thống bo v thc th đ thc hin hiu qu các chc năng bản ca mt hthống bo v thc th da trên phân tích d liệu nguy trong s thiết kế tại đa điểm NMĐHN.

7. Phân tích an toàn

7.1. Tng quan

7.1.1. Mục này ca Báo cáo PTAT-DAĐT mô t các kết qu pn tích an toàn nhằm đánh giá an toàn nhà máy khi xảy ra s cố khởi pt gi định da trên các tiêu chí an toàn và gii hạn vphát thi phóng x.

Phân ch an toàn bao gm phân tích an toàn tất định và phân ch an toàn xác sut đưc thực hin đi vi các trạng thái: vn hành bình thưng, trạng thái bt thưng, s cố trong s thiết kế, s cố ngoài thiết kế và mt s s cố nghiêm trọng đưc la chn.

7.1.2. Mục này cần cung cp đ thông tin đ:

- Luận chứng s thiết kế ca các hng mục quan trọng van toàn;

- Bảo đảm thiết kế đáp ng các gii hn v liu bc x và phát thi png xạ cho mi trạng thái NMĐHN.

7.2. Mục tiêu an toàn và tiêu chí chp nhn

7.2.1. Dẫn chiếu ti c nguyên lý và mục tiêu v an toàn ht nhân, bo v bc x và an toàn k thuật áp dụng cho thiết kế c th ca nhà máy đưc quy định ti Mục 5.1 và 5.2.

7.2.2. Xác đnh tu chí chấp nhn c th cho các cu trúc, hthng và b phn đi vi từng nhóm s cố khi phát gi định và loại phân tích (phân tích an toàn tt định hoc phân ch an toàn xác sut). c tiêu chí chp nhn này phải đáp ng yêu cầu sau đây:

- Sự kin có tn sut xảy ra cao phi dn ti hậu qunh;

- Sự kin có thdẫn ti hậu qunghiêm trng phi có xác suất xảy ra rất thp.

7.2.3. Lun chng và lập tài liu vcác tiêu chí chp nhn c th.

7.3. Nhn dng và phân nhóm các s cố khi phát gi đnh

7.3.1. Mô t c phương pháp nhn dng s c khi phát gi định. Cần xem xét các s c khi phát do li ca con người. Đi vi mi phương pháp nhận dng, cn chứng minh s c khi phát gi định đưc nhn dng theo cách tiếp cn hthống.

7.3.2. Mô t và lun chứng cơ s phân nm s kiện. Phân nhóm các sự ckhi phát gi đnh nhm:

- Luận chứng s xác đnh phạm vi các sự kin đưc xem xét;

- Giảm bớt s lưng các s c khi phát gi đnh cn phân ch chi tiết, to thành mt nhóm các sự kin chung nhất trong mt nhóm s kin đưc s dụng trong pn ch an toàn, nhưng kng bao gồm các s kiện dn tới đáp ứng giống nhau ca các h thống v ka cnh thi gian, ng phó ca h thống nhà máy hay phát thi phóng x;

- Cho phép áp dng các tiêu chí chp nhn khác nhau khi phân ch các phân nhóm s kiện khác nhau.

Việc phân nhóm các sự kiện theo c động ca s kin đi vi nhà máy đưc thc hin theo quy đnh ti Mục 7.3.5 và 7.3.6. Việc phân nhóm các s kin theo tần suất d kiến xảy ra đưc thc hin theo quy đnh tại Mục 7.3.7.

7.3.3. Danh mục các sự cố khởi phát giđnh trong o o PTAT-DAĐT phải bao gm c trạng thái bất thưng, s cố trong s thiết kế và s c ngoài thiết kế. Cn phân tích sâu hơn mt s s cố trong s thiết kế và s cố ngoài thiết kế nếu giđnh có thêm các li b sung và dn đến s cố gây phá hy nghiêm trọng ng hoạt hay phát thi phóng xra bên ngoài.

7.3.4. Việc phân nm s kiện phải xem xét, đánh giá các vn đsau:

- Ngun gc xảy ra s kin, bao gm cả nguy hại n trong và nguy hại bên ngoài tất cả các chế đ vn hành NMĐHN;

- Các điều kin vận hành nhà máy khác nhau, như điều khin bng tay hay điều khin t động;

- Các điều kin khác nhau tại đa điểm, như có hoc mất toàn b ngun đin ngoi vi, khnăng tương tác gia ngun pt đin và lưi đin, khnăng tương tác gia các t máy trong ng địa điểm v.v.;

- Sai hng trong các hệ thống, như b lưu gi nhiên liu đã cháy và thùng lưu gi khí phóng xv.v..

7.3.5. Danh mục c s c khởi phát gi đnh n trong nhà máy cn đưc phân ch và trình y trong Báo o PTAT-DAĐT bao gm tối thiểu các s kin sau:

- Tăng hay giảm khnăng tải nhit;

- Tăng hay giảm ng chất m mát vùng hot;

- Thay đổi bất thưng vđ phn ứng và công sut;

- Tăng hay giảm lượng chất m mát trong vùng hot;

- Phát tán vật liu phóng xt các hthng ph hay t các b phn;

- Các s kin: mất c h thng h tr, ngập lt bên trong nhà máy, hỏa hon cháy nổ, vật phóng trong nhà máy, sụp đ cu trúc, rơi vật nng, va đp mnh đưng ng, hiu ứng bắn tia nưc vi tốc đ ln, li tín hiu cô lập boong-ke dn đến mất chất m mát m cnh;

- Các s kin quan trng khác cần phân tích.

7.3.6. Danh mục các s cố khi phát giả đnh bên ngoài nhà máy cần phân tích và trình y trong Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm tối thiểu c s kin sau:

- Các điều kin t nhiên như lũ lt, đng đt, núi la, gió mnh và các điều kin thi tiết cc đoan;

- Các mi nguy hại do hot động ca con ngưi y ra n ha hon, nổ, máy bay đâm, phát tán chất đc sinh hc hay chất đc a hc, tràn khí chất lng ăn mòn, giao thoa sóng đin t, hư hi h thống lấy nước, nguy hại có nguyên nhân từ các hot động giao thông gần nhà máy và ti khu vc đấu nối vi h thống đin quc gia.

7.3.7. Sự c khi phát gi đnh đưc phân nhóm theo tần suất d kiến xảy ra, cụ th như sau:

- Trạng thái bất thường: 10-2 - 1 lần/năm vận hành;

- Sự cố trong cơ sở thiết kế: 10-4 - 10-2 lần/năm vận hành;

- Sự cố ngoài thiết kế: 10-6 - 10-4 lần/năm vận hành;

- Sự cố nghiêm trọng: nhỏ hơn 10-6 lần/năm vận hành.

7.4. Yếu t con ngưi

Mô t và luận chng các phương pháp tiếp cận có tính đến hành động ca con ngưi trong phân tích an toàn tt định và phân tích an toàn c sut.

Mô t và lun chng các phương pp đưc la chọn đ mô hình hành động ca con ngưi trong phân ch an toàn tt đnh và phân tích an toàn xác sut.

7.5. Phân tích an toàn tt đnh

7.5.1. Phải s dụng phân tích an tn tất đnh đ đánh giá lun chứng an toàn nhà máy. Phân ch an toàn tt đnh phải đáp ng các yêu cầu sau:

- Phân tích phi d đoán đưc s đáp ng ca nhà máy khi xy ra các s cố khi phát gi đnh trong c trạng thái vận hành cụ th đã đưc xác định trưc. Mi phân tích phải áp dng quy tắc và tiêu chí chp nhn cụ th;

- Phân ch an toàn tất đnh cn tp trung phân tích các ka cnh v nơtron, thy nhit, kết cu và bc x bng các công cụ tính toán khác nhau;

- Phân ch an toàn tất đnh cho mục đích thiết kế cần s dụng phương pháp bo th;

- Các chương trình tính toán mô phng tt nht đưc chp nhn s dụng cho pn tích an toàn tất định trong trưng hp chương trình nh toán đó có kết hp vi việc la chn d liu đu vào theo hưng bo th hp lý hoặc có kết hp vi đánh giá đ tin cậy ca kết quphân tích.

7.5.2. Mô hình hóa, chương trình tính toán

tả các mô hình, chương trình tính toán đưc s dng đnh toán c thông s nhà máy, các gi thiết chung liên quan ti c tng s y, kh năng hot động ca hthng, thao tác ca nhân viên vận hành trong c sự kiện đưc phân tích.

Luận chng các bưc đơn giản hóa quan trng.

Mô t c gi thiết v điều kin biên và điều kin ban đầu cho các loi s cố khi phát gi định khác nhau. Mô t phương pháp đưc s dng nhằm bảo đm các gi thiết u trên đã đt đưc đ gii hạn an toàn cho mi nm s cố khi phát gi định.

7.5.3. Đánh giá và thm định chương trình tính toán

Trình y m tắt chung v quá trình đánh giá và thẩm định các chương trình tính toán, có dn chiếu ti các báo cáo chuyên đề. Các báo cáo chuyên đ phải đy đ và chi tiết đ có th đánh giá, thẩm đnh mc đ tin cậy ca các chương trình tính toán.

Cần xác đnh chương trình nh toán đưc s dng và chứng minh kh năng áp dng chương trình tính toán cho mi s kiện cụ th, dn chiếu ti các tài liu h tr.

Tài liệu đánh giá và thẩm định chương trình tính toán cần đưc dn chiếu đến chương trình thc nghiệm h trợ liên quan các d liu vận hành nhà máy thc tế; m theo mô tả chi tiết và d liu thí nghiệm về các hin tưng đưc mô phng.

Các d liu thí nghim phải đầy đ và chi tiết đcó thtính toán li nếu cần thiết.

7.5.4. Mô t i liệu hưng dn thiết lập phương pháp và mô hình, la chn trng thái vn hành ca hthng và hthống h tr, các thao tác ca nhân viên vn hành và thi gian trmang tính bảo thủ.

7.5.5. Phân tích vận hành bình thưng

Mô tả kết qu phân tích quá trình vn nh bình thưng nhằm chứng minh:

- Nhà máy có khnăng vn hành an tn trong vn hành bình thưng;

- Liều bc x đi với nhân viên và dân cng nằm trong gii hn cho phép;

- Liều phát thải theo kế hoch và phát n vật liệu png x t nhà máy nm trong gii hn cho phép.

Các trng thái đưc phân tích trong vận hành bình thưng bao gm:

- Khởi đng lò tng thưng t trạng ti dừng lò ti trng thái tới hn và đt công suất tối đa;

- Vận hành công sut, bao gm vận hành công suất tối đa và công suất thp;

- Thay đổi công sut vùng hot, bao gm chế đ ph thuc vào ti và tr li công suất tối đa sau mt thời gian công sut thp;

- Dừng lò tại công suất vận hành;

- Dừng lò ng;

- Giảm quá trìnhm mát;

- Nạp nhn liu trong quá trình vn hành bình thưng;

- Dừng lò chế đ nạp nhn liu hoặc trong điều kin bo dưng khác dn ti m biên chu áp cht m mát hoc biên boong-ke lò;

- X lý nhn liu mi và nhiên liu đã cháy.

7.5.6. Phân tích trng thái bất thưng và s cố trong cơ s thiết kế

Mô t kết qu phân tích v trng thái bất thưng và s c trong s thiết kế nhằm chng minh sai hng cho phép ca thiết kế k thut và tính hiu qu ca các hthng an toàn.

Xác đnh c tng s nhà máy quan trọng đi vi kết qu phân ch an toàn, bao gm:

- Công sut và phân b công sut trong vùng hot;

- Nhit đ ng hot;

- Mc ôxy a hoặc biến dng ca lp v thanh nhn liu;

- Áp suất trong hthng sơ cp và th cấp;

-c thông s ca boong-ke lò;

- Nhit đ và dòng;

- Hs đ phản ứng;

- c thông s đng hc phn ng và đ hiu dụng ca thiết b kiểm soát độ phản ứng.

Xác đnh các đặc trưng ca h thống bảo vệ, bao gm: các điều kiện vận hành mà tại đó h thống đưc khi động; thi gian trễ và kh năng ca h thống sau khi khi động theo thiết kế. Chng minh c đặc trưng y phù hp vi yêu cầu về chc năng chung, nguyên tắc tiêu chí thiết kế ca h thống đưc quy định ti Mục 6.

Đi vi mi nhóm s cố khi phát gi định, cần phân tích mt s các s ckhi phát gi định mà đại diện cho đáp ứng chung ca nhóm các sự kin. Mô t cơ sla chn các s kiện đại din y.

Trong mt s trưng hp, cn thc hin nhiều phân tích khác nhau cho mt sự cố khi phát giđịnh đơn l nhằm chứng minh vic đáp ng c tiêu chí chấp nhn khác nhau. Trình y kết quả các phân tích y.

Đi vi mi nhóm s cố khi phát gi định c thể, cn trình bày các thông tin dưi đây:

- Sự cố khi phát gi đnh: mô t các s cố khi pt gi đnh, phân nhóm ca s kiện đó và các tiêu chí chp nhn cn đưc đáp ứng;

- Các điều kin biên: mô t chi tiết cấu hình vn hành nhà máy trưc khi xảy ra s cố khi phát gi định, mô nh cụ th, các gi thiết đặc trưng cho s kin và chương trình tính toán đưc s dng, s sẵn sàng ca h thống và thao c ca nhân viên vn hành đưc s dng trong phân tích;

- Trạng ti ban đu: trình bày dưi dng bng giá tr ca các thông số quan trọng và điều kin ban đu. Cn gii thích v cách la chọn các giá tr y và mc đ bo th khi phân tích sự c khi phát giđịnh cụ th;

- Xác đnh các sai hng giđịnh b sung: githiết xảy ra sai hỏng đơn giđịnh và lun chứng s đla chn sai hng này;

- Đánh giá đáp ứng ca nhà máy: trình y v trng thái nhà máy theo mô nh và trình t thi gian xảy ra các s kiện chính. Trình y v thi gian khi đng hthống riêng lẻ, bao gm thi gian dng lò và thi gian can thip ca nhân viên vn hành. Trình y s thay đổi ca các thông số chính dưi dng đ th theo m của thi gian trong quá trình xảy ra s kin. Cần la chọn phân ch các thông s phù hp đ có đưc i nhìn toàn cnh v diễn biến s kin trong phạm vi các tiêu chí chp nhn đưc xem xét. So sánh kết qu tính toán các thông s liên quan với các tiêu chí chấp nhn và đưa ra kết lun v vic đáp ng tiêu chí. Trình bày về tình trng ca các lp che chn vt lý và mc đ đáp ng các chc năng an toàn;

- Đánh giá hậu qu png xạ: trình y kết qu đánh giá hu qu phóng x. Cần so sánh kết qu chính vi các tiêu chí chấp nhận và đưa ra kết luận rõ ràng vvic đáp ng các tiêu chí chp nhn;

- Nghiên cu đ nhy và phân tích đ tin cậy: trình y kết qu v phân tích nhạy và phân tích đ tin cậy để chng minh đ tin cậy ca kết quphân tích sự c.

7.5.7. Phân tích sự c ngoài thiết kế

Phi thc hin pn ch đ chứng minh thiết kế ca nhà máy th loi trừ khnăng xảy ra mt s s cố ngoài thiết kế nhất định.

Lựa chn c s kiện thuc nm s cố ngoài thiết kế da trên:

- Kết qu phân ch an toàn xác sut hoc các phân ch sai hng khác nhm xác đnh c điểm yếu tiềm tàng ca nhà máy;

- Các s kin do xảy ra đồng thi nhiu hơn mt sai hng đơn mà không đưc tính là s c trong cơ sthiết kế như: mất điện toàn nhà máy, quá trình chuyển tiếp kng thdừng lò, skin trong thiết kế xảy ra đồng thi vi sai hỏng ca hthống bảo v hay hệ thống an toàn k thut, s kin dn ti phóng x đi tt tht ra ngoài boong-ke lò.

Mô t và lun chng s la chn các s kiện thuc nhóm s cố ngoài thiết kế trong Báo cáo PTAT-DAĐT.

Phân tích s cố ngoài thiết kế cần s dụng mô nh và gi thiết mô phng tốt nht. Trưng hp không thc hin đưc mô nh và gi thiết này, cần s dụng githiết mang tính bo th hp , có tính đến đ không chắc chn về các quá trình vật lý đưc mônh hóa.

Ni dung ca báo o phân tích s c ngoài thiết kế tương t như trong phân ch trng thái bt thường và s cố trong s thiết kế quy đnh ti Mục 7.5.6, có b sung các ni dung sau:

- Mục tiêu ca phân tích s cố ngoài thiết kế và tiêu chí chấp nhận chi tiết;

- Sai hỏng gi đnh b sung trong kch bn s cố và luận chứng s la chọn sai hng y;

- Khi tính đến thao c ca nhân viên vn hành, cần chứng minh rằng nhân viên vn hành có tng tin tin cy, đ thi gian đ thc hin các thao tác cn thiết, tuân th c quy trình;

- So sánh kết qu chính vi các tiêu chí chấp nhận cụ thvà kết lun rõ v mc đ đáp ứng tiêu chí chp nhn.

7.5.8. Phân tích sự c nghiêm trọng

Mô t đầy đ chi tiết phân tích s c có kh năng gây hư hi nghiêm trng vùng hot và phát thải cht png x ra bên ngoài. Đánh giá, luận chng và dn chiếu các nh hưng ca s c nghiêm trọng tới nhà máy và luận gii thiết kế làm giảm thiểu hu qu ca các s c (nếu xy ra). Thiết kế cn luận gii bao gm cả các h thống thiết b đphòng nga và gim thiu hu quả ca s cố nghiêm trng.

Phân tích chi tiết hu qu ca chui s c nghiêm trng, bao gồm: cháy hydrô, n hơi, tương tác gia cht làm mát với nhiên liu nóng chảy các s c nghiêm trọng khác.

Trình y kết qu phân tích s c nghiêm trọng đưc s dụng đ y dng chương trình qun lý s c chun b kế hoch ứng phó khn cấp cho nhà máy. Xác đnh và ti ưu hóa các bin pháp qun lý s cố đ giảm thiểu hu qu ca sự cố và cung cp d liu đu vào cho y dng kế hoch ứng phó khẩn cp cho s cnghiêm trng.

Dẫn chiếu đến các phn liên quan có s dụng kết qu phân tích s c nghiêm trọng trong Báo cáo PTAT-DAĐT.

7.6. Phân tích an toàn c sut

7.6.1. c mc phân ch an toàn xác sut

Phân ch an toàn xác sut gm 3 mc:

- Phân tích an toàn xác sut mc 1 đưc s dng đ xác định tn sut xảy ra skin có th dn ti nóng chảy vùng hot, ưc lưng tn sut nóng chảy vùng hot và đánh giá điểm mnh, điểm yếu và quy trình vn hành nhm ngăn nga nóng chảy vùng hot;

- Phân ch an toàn xác sut mc 2 đưc s dụng đ c đnh con đưng dn tới kh năng pt thi chất png x trong s cố nghiêm trng, cũng như ưc tính mc đ và tn sut xảy ra việc phát thi. Kết qu phân tích này còn đánh giá tm quan trọng tương đi ca các bin pháp ngăn nga và gim thiu s cố;

- Phân tích an toàn xác suất mc 3 đưc s dng đ ưc tính ri ro tới sc khe ca cng đồng.

Trong Báo cáo PTAT-DAĐT cần thc hiện Phân tích an toàn xác suất mc 1 và mc 2 cho các chế đ vn nh NMĐHN có tính đến nguy hại bên trong và bên ngoài. Khuyến khích thc hiện Phân tích an toàn xác suất mc 3.

Các báo cáo phân tích an toàn xác sut này có thể đưc trình bày trong các báo cáo riêng.

7.6.2. Mô t phạm vi thc hiện phân tích, phương pháp s dng và kết qu thu được, bao gồm:

- Luận chứng phạm vi la chn thc hin phân tích;

- Mô hình chuỗi s c, bao gồm mô hình chui s kin, mô hình h thng, phân ch thao c ca con ngưi, phân tích s ph thuc ca các s kin và phân nhóm chui s c dn ti trạng thái hại nhà máy;

- Đánh giá d liu và ưc lưng các thông s, bao gồm đánh giá tần suất xy ra s cố khi phát, đ tin cậy ca b phn, xác sut sai hng cùng nguyên nhân và xác sut gây lỗi ca con ngưi;

- Định lưng chuỗi s c, bao gồm: phân ch đ tin cậy, đ nhạy và mc độ quan trọng;

- Phân tích và đánh giá ngun phát n cht phóng x y ra hậu qu bên ngoài nhà máy.

7.6.3. Mô t m tắt kết qu phân tích an toàn c suất và trình y kết quả theo ch th hin rõ ri ro mang tính định lưng. Pn ch s đóng p ca các khía cnh ca thiết kế và vn nh tới ri ro.

7.6.4. o cáo PTAT-DAĐT cần đưa ra mục tiêu an toàn xác suất định lưng đ thiết kế nhà máy. Các mục tiêu y đưc xây dng có tính đến ri ro đi vi tng nhân hi nhằm bảo đảm đã xem t đầy đ các khía cnh trong đánh giá ri ro ca nhà máy tới n chúng. So sánh kết qu phân tích vi các mục tiêu này. Luận chứng việc kết qu phân tích tại giai đon phê duyệt d án đầu tư có đủ đ d trữ đ đáp ứng mục tiêu an toàn xác suất khi phạm vi phân tích đưc mở rng tại giai đoạn cấp phép y dng và cp phép vn nh.

7.7. Tóm tt kết quả phân tích an toàn

Tóm tắt toàn b kết qu phân tích an toàn, khng đnh đã đáp ng c yêu cu an toàn mi khía cnh.

8. Bo vệ bức x

Mục này ca o o PTAT-DAĐT trình y thông tin v chính sách, kế hoạch, phương pháp và yêu cầu v bảo v bc xạ. t mc chiếu x ngh nghiệp dkiến trong suốt quá trình vn hành bình thường và trạng thái bt thưng, bao gồm các bin pháp ngăn chn và hn chế chiếu x.

Mô t ngắn gn v biện pháp bo v bc x bn trong thiết kế bao gồm: giảm thi gian m việc, tăng khong cách đến ngun bc x và s dụng vt liu che chn. o cáo cn chứng minh rng thiết kế và kế hoch vn nh đưa ra là phù hp nhằm giảm lượng nguồn phóng x không cn thiết.

8.1. Áp dụng nguyên lý ALARA

8.1.1. Mô tả chính sách và cách thc d kiến áp dụng nguyên lý ALARA trong vn hành phù hp đưc quy định ti Mục 5.1.6.

8.1.2. Trình y thông tin v mc liều ngh nghiệp ưc nh tại c khu vc phóng x ca nhà y trong quá trình vn hành bình thưng và trong trạng thái bt thưng.

Mô t các nghiên cu v s cn thiết có mặt ca nhân viên tại khu vc có mc png xạ cao nhằm hạn chế s gi m việc ca nhân viên tại khu vc y.

8.2. Ngun bức x

Mô t toàn b nguồn bc x d kiến có tại nhà máy, có nh đến ngun kín, ngun c đnh và chất phóng x tiềm tàng trong không k. Mô tả c con đưng chiếu xtiềm tàng ti nhân viên và dân chúng.

8.3. Đc trưng thiết kế đi vi bo vệ bc x

8.3.1. Mô t các đặc trưng thiết kế ca thiết b và s liên quan ti bo đm an toàn bc xạ, bao gm:

- Che chn cho mi nguồn bc xđã đưc xác đnh;

- Đặc trưng bo vchiếu x ngh nghip;

- Các thiết b lp c đnh đ quan trắc bức x và quan trắc liên tc vt liu phóng x phát n trong không k. Lun chng tiêu chí la chọn và v trí đặt thiết b;

- Các yêu cầu thiết kế đi vi tẩy xthiết b.

8.3.2. Trình bày các nguyên lý bảo vệ bức xạ được áp dụng trong thiết kế, bao gồm:

- Không có cá nhân nào phải nhận mức liều chiếu bức xạ vượt quá giới hạn cho phép và tuân thủ nguyên lý ALARA trong quá trình nhà máy vận hành bình thường;

- Sử dng mc kiềm chế liu đhn chế bất đồng đu trong phân b liu;

- Thc hin các bin pháp bo v nhân viên khi b nhn mc liu gn bng gii hạn liều hàng năm;

- Tiến hành các bưc đgiảm thiu hậu qupng x khi có s c.

8.3.3. Trình y giá trị liều bc x ti nhân viên và dân cng đưc s dng m mục tiêu trong thiết kế.

8.3.4. Lun chứng việc thiết kế cu trúc, h thng và b phận nhằm bảo đm yêu cầu giảm liều và giảm phát thi phóng x t tất c các ngun phát sinh trong suốt vòng đi NMĐHN. Dn chiếu ti các phần liên quan trong Báo cáo PTAT-DAĐT.

8.4. Quan trc phóng x

Trình bày thông tin chi tiết liên quan ti việc quan trc tt cả c ngun phóng x quan trng phát sinh đi vi c trạng thái vn hành và s cố trong sut vòng đi NMĐHN.

8.5. Chương trình bo vệ bức x

Mô t tchc hành chính, thiết b, dng c, a nhà và c quy trình trong chương trình bo v bc xạ, bao gm:

- Phân chia khu vc làm việc và kiểm soát ra vào;

- Các tòa nhà, che chắn và thiết b bảo v;

- Quy tắc ni b và giám sát công vic;

- Giám sát cá nhân nơi m vic;

- Quần áo và thiết b bo hộ;

- Kế hoch m vic;

- Theo dõi sc khỏe;

- Áp dng nguyên lý bo v ti ưu;

- Giảm thiểu ngun bức x;

- Đào to;

- Chuẩn b ng phó khn cấp.

Chng minh chương trình bo v bc x đối vi nhà máy da trên đánh giá ri ro, có nh đến v trí và mc đ xảy ra các nguy bc x.

9. Ứng phó s c

Ni dung này ca Báo cáo PTAT-DAĐT bao gm nhng ni dung bn ca kế hoch ứng phó s c; khnăng sẵn sàng ứng phó trong trưng hp xảy ra s c, các hành động cn thiết đ bo v công chúng, nn viên bc x và bảo v an toàn cho nhà máy.

9.1. Kế hoch ứng ps c

9.1.1. Kế hoch ng phó s c phi có các ni dung chính sau đây:

- Mục tiêu, các hành động giảm thiu hậu qu ca s c, các hành đng qun lý s cố nghiêm trng; quy trình trin khai thc hin các hành đng đó;

- Luận cứ vtính kh thi ca các hành động nêu trên;

- Tính đến tất c các s cố có kh năng xy ra (đặc bit là s c ngi thiết kế và tai nạn nghiêm trng), nh hưng ti môi trưng và khu vc ngoài đa điểm;

- Tính đến kh năng hp c và s phi hp ca tất cả các quan, t chc có liên quan;

- Việc thành lp ban quản lý s c;

- Việc xác định, phân loại và thông o v s cố cho các cơ quan, t chc có liên quan; thông tin cho công chúng; kch bn, nh huống ng phó s c khi xảy ra động đt,ng thn hoặc khi đồng thi xảy ra động đt và sóng thn;

- Các bin pháp bo v nhân viên tham gia ng phó s c và phi hp hành động ứng phó s c;

- Các bin pháp đưc thiết lp đ bo v n chúng trong khu vc bán kính 30 km;

- Các công việc cụ th cn thc hin, bao gm: d kiến cơ s trú n; d kiến địa điểm, tuyến đưng, phương tin, bin pháp phi hp công tác đảm bảo giao tng trong việc t chc sơ tán; công c y tế;

- Chu k din tp ứng phó s c.

9.1.2. Trong trưng hp cn thiết, có th dn chiếu ti các phần khác liên quan ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.2. Trung tâm ứng phó s c

9.2.1. Trung tâm ng phó s cố tại đa điểm NMĐHN trách nhiệm ch đo thc hiện kế hoch ng phó cp sở, bao gồm:

- Ra quyết định, thc hin và qun lý tt cả các bin pháp ứng phó ca nhà máy, trừ vic điều khin nhà máy, truyền thông tin v điều kiện ca nhà máy tới trungm ng phó s cố ngoài đa điểm;

- Tiến hành các bin pháp phù hp cho phép kiểm soát c h thng an toàn chính t phòng điều khiển d phòng;

- D kiến các nh huống s c có th xảy ra; triển khai c phương án huy động nhân lực, phương tin thc hiện các bin pháp ban đu, tổ chc cp cu ngưi b nn, hn chế s cố lan rng, hn chế hậu quả, lp khu vc nguy him và kiểm soát an toàn, an ninh.

9.2.2. Trung m ng phó s c ngoài địa điểm trách nhim ch đạo thc hin kế hoch ứng phó cp tnh và cp quc gia, bao gm:

- Đánh giá tng tin nhn đưc ttrung m ng phó scti đa điểm NMĐHN; khuyến cáo, h trợ việc kiểm soát nhà máy, bảo vnhân viên và nếu cn thiết, phi hp vi tất cả các quan, t chức tham gia ng phó s c, tng tin bo vcông chúng trong trưng hp cần thiết;

- Vận nh hthống quan trắc ngi đa điểm nhằm truyền d liệu và thông tin cho cơ quan có thẩm quyền trong trưng hp cn thiết;

- D kiến các nh huống s c có th xảy ra; triển khai c phương án huy động nhân lực, phương tin thc hiện c bin pháp ng phó ban đu, t chc cp cu ngưi b nn, hn chế s c lan rng, hạn chế hu quả, cô lập khu vc nguy hiểm và kiểm soát an toàn, an ninh.

9.3. Kh năng dự kiến các tình hung s c, phát tán phóng x và hu qus cố

9.3.1. Luận cứ năng lc ca tổ chc vn hành trong việc dkiến các tình huống s c, kh năng phát tán phóng xạ và hu qus c.

9.3.2. Đánh giá kh năng phát hiện sớm, quan trắc đánh giá các điều kin bo đảm cho việc trin khai c hành đng ng phó s c, giảm thiu hậu quả, bo v nhân viên bc xvà vn các hành đng bo v phù hp bên ngoài đa điểm cho các cơ quan, t chc có liên quan.

9.3.3. Việc đánh giá quy định tại Khoản 9.3.2 Ph lc y phải lưu ý các chi tiết sau đây:

- Theo dõi liên tc điều kin bc xtại đa điểm và ngoài đa điểm;

- D o kh năng phát tán png xquá giới hn cho phép;

- Đánh giá liên tc hiện trng ca nhà máy, đặc biệt lưu ý kh năng xảy ra hư hại vùng hot và d kiến các hành động ng phó tiếp theo.

9.3.4. Lun cứ v kh năng hot đng bình thưng ca thiết b các h thng chc năng bo đm an toàn tại nhà máy; có thể dn chiếu ti các phn khác có liên quan ca Báo cáo PTAT-DAĐT.

9.3.5. D o kh năng khắc phc hoàn toàn s c; xác đnh tiêu chun chm dt s c.

Xác đnh phương pháp và phương tiện tẩy x khu vc b nhiễm xạ, tiêu chun hoàn thành việc khắc phc s cố và điều kiện chuyển sang vn hành bình thưng.

9.4. Diễn tp ứng phó s c

Xác đnh chương trình, phương pháp lun, cách tiến hành hun luyện và din tập ng phó s c, phương tin k thuật đưc s dụng (kể cả thiết b tp luyn) cho vic t chc huấn luyn.

10.c khía cạnh môi trưng

Xác đnh các biện pháp x lý, kiểm soát, qun lý cht thi phóng x cht thi phi phóng x phù hợp vi bn cht hóa - lý ca cht thi và khi lưng ca cht thi ở các giai đoạn khác nhau (xây dng, vn hành trong điều kiện bình thưng và to d nhà máy).

10.1. Tác đng phóng x

10.1.1. Bin pháp x lý và kiểm soát cht thi phóng x trưc khi thi ra môi trưng. c đnh rõ các bin pháp x lý và kiểm soát ph thuc vào trng thái ca cht thi (rn, lỏng, khí; hot đ cao, trung bình, thp).

10.1.2. Lun gii s phù hp ca vic phát thải vi nguyên tc ALARA, bao gm:

- Nguyên nhân và gii hn cho phép việc phát thải c cht rn, lỏng, khí trong quá trình vận hành và c biện pp bo đm giới hn đó;

- Kế hoch theo dõi mc đ nhiễm xvà mc phóng x ngoài địa điểm;

- Phương pháp ghi đo, lưu gi thông s phát thải phóng x t đa điểm;

- Chương trình theo dõi môi trưng và h thng báo động hiện tưng phát thi png x bất thưng và các thiết b t động ngừng phát thi (nếu cn thiết);

- Bin pháp, quy trình thông tin cho cơ quan có thẩm quyền và công chúng.

10.1.3. c hot đng có kh năng làm tăng lưng phát thi phóng x ra môi trưng, đặc bit là trong quá trình tháo d NMĐHN.

10.1.4. Ch rõ các bin pháp qun lý chất thải phóng x ti đa điểm NMĐHN.

10.2. Tác đng phi phóng xạ

Mô t các bin pháp x lý, kiểm soát, qun lý cht thi phi png x tương tnhư hưng dẫn đi vi chất thải png x quy đnh ti Khoản 10.1 Ph lc này.

10.3. Đánh giá tác động ca nhà máy điện ht nhân đi vi hot đng sn xut nông nghip, lâm nghiệp, ngư nghip và dân cư

10.3.1. Phân tích ngun phát tán nhân png x có khnăng gây nh hưng ti hoạt động sn xut nông nghip, m nghiệp và ngư nghip.

10.3.2. D báo m lượng nhân png x kh năng c động đáng kvmt sinh hc đối vi y trng, vật nuôi, các ngun thy hải sn.

10.3.3. Đánh giá mc liu chiếu x đi vi cây trồng, vt nuôi, các ngun thy hải sn và dân chúng; đánh giá tác động có th xảy ra.

c phân tích, d o, đánh giá quy đnh tại Khoản 10.3 y phải đưc m rõ đi vi nh huống vận hành bình thưng ca NMĐHN và khi xảy ra s c (k cả s cố trong sthiết kế và s c ngoài thiết kế).

10.4. Đánh giá c đng ca nhà máy đin ht nhân đi với môi trưng xã hội

10.4.1. Phân tích đặc điểm hiện ti và d báo c động đi vi điều kin sinh hoạt xã hi hàng ngày ca ngưi dân.

10.4.2. Đánh giá tình trng sc khe ca ngưi dân.

10.4.3. Đánh giá tng liu chiếu x.

10.4.4. Đánh giá c c động tốt và xu ca NMĐHN đối vi môi trường xã hội.

10.4.5. Lun gii bin pháp khắc phc tác đng xu ca NMĐHN đối với điều kin sinh hoạt xã hi ca ngưi dân.

c phân tích, đánh giá, luận gii quy định ti Khon 10.4 y phải đưc làm rõ đối vi dân trong lân cn NMĐHN.

10.5. Đánh giá c đng ca nhà máy điện ht nhân đi vi hot động giao thông vn ti, các công trình sn xut kinh doanh và dân sinh

10.5.1. Đánh giá tác động ca NMĐHN đi vi hoạt động giao thông vận ti, công trình sn xut kinh doanh và n sinh, c công trình kiến trúc, lch s, văn hóa.

10.5.2. Phân tích tác động ca các hoạt động giao thông vn ti, sản xut, kinh doanh có kh năng c động xu đến NMĐHN; đ xuất phương thc phương tin khc phc các tác động đó.

10.5.3. Luận giải bin pháp bảo đảm an toàn đi vi các công trình sn xut, kinh doanh, dân sinh, các hoạt đng giao thông vn ti.

11. Qun lý cht thi phóng x

11.1. Các u cu chung

11.1.1. Mục này ca Báo cáo PTAT-DAĐT lun chng theo khía cnh kinh tế và k thut v mc đ đầy đ và hp lý ca các biện pháp qun lý an toàn đi vi cht thi phóng x tất cả các dng phát sinh trong sut vòng đi NMĐHN.

11.1.2. Mô tngn gn vcht thải phóng xạ, bao gm:

- Các ngun chất thi chính dng rn, lỏng, khí và ưc tính khối lượng, tc độ phát sinh cht thi phù hp với yêu cu thiết kế;

- Điều kin, dng và hot đ ca cht thi png x trong c điều kin vn hành bình thưng, bt thưng và khi có s cố;

- Phương pp x lý, điều kin hóa, lưu giữ, vận chuyển và chôn ct;

- Các bin pháp qun lý an toàn đối vi cht thi phóng x trong suốt vòng đi NMĐHN;

- Các la chn qun lý an toàn trưc khi chôn cất cht thi.

11.2. Kiểm soát cht thải

Mô t việc kiểm soát chất thải phát sinh tất cả các giai đoạn trong sut vòng đi NMĐHN, bao gồm:

- Các bin pháp kim soát hoặc lưu gi cht thi phát sinh tất cả các giai đoạn trong sut vòng đời NMĐHN, bao gm c biện pháp nhm giảm thiu cht thi png xngay ti nguồn phát sinh;

- Kế hoch phân nm và phân tách cht thi;

- Việc đo, đánh giá và báo cáo v mc phóng x ca chất thải rắn và s rò rỉ ca cht thải phóng xlỏng và khí t NMĐHN;

- Các githiết và mô hình tính toán, đánh giá lưng, thành phn và hoạt đ ca các đng v png xtrong cht thi tối đa phát sinh trong mt năm. Th hiện dưi dng biểu đ s phát thi png xtrong từng năm;

- Đi vi cht thải phóng x khí, đánh giá các thông s sau: đ cao ca điểm phát thi, thành phn và hoạt độ của các đồng vị phóng xạ, phạm vi ảnh hưởng, nhiệt độ, thông số khí tượng, vận tốc phát thải ra môi trường và hệ số pha loãng;

- Các tiêu chí cho phép phát thải phóng xạ;

- Các biện pháp giám sát việc xả chất thải phóng xạ lỏng và khí ra ngoài môi trường;

- Các quy định về kiểm soát rò rỉ phóng xạ do tràn ra khỏi các thùng chứa chất lỏng bên ngoài boong-ke lò, tính hiệu quả của hệ thống cảnh báo và giám sát;

- Vi những h thng có nguy n, phi liệt kê c b phận không đưc thiết kế để chịu đưc áp suất cao. Mô tả các bin pháp phòng chống n khí;

- Trình bày các mục tiêu và tiêu chí đtính tn lưng chất thi png xđưc s dng trong h thng quan trc phóng xạ. t phương pháp lấy mu;

- t các cảm biến đo png x và thiết b lấy mẫu đ đo, kiểm soát liu chiếu cùng s rò r phóng x trong tt cả c trng ti vn hành cũng như sau khi xảy ra s cố trong cơ sthiết kế;

- Quy định về kiểm soát chất thải phóng xạ trong không khí do bụi phóng xạ phát sinh trong quá trình đóng gói và vận chuyển chất thải phóng xạ;

- Thực hiện dán nhãn cảnh báo phóng xạ đối với các thùng chứa chất thải hạt nhân;

- Đánh giá những sai sót của nhân viên vận hành hoặc sai hỏng đơn có thể gây ra rò r phóng x.

11.3. X lý cht thi phóng xạ

Mô t c biện pp x lý an toàn chất thi phóng x rn, lng và khí phát sinh trong sut ng đi NMĐHN, cónh đến kh năng cn thu hi lại chất thải tại mt thi điểm trong tương lai như khi tháo d NMĐHN.

11.4. Gim thiểu ch lũy cht thi

Mô t c biện pháp giảm thiểu th tích và hot đ cht thi png x đưc ch lũy các giai đoạn trong sut vòng đi NMĐHN ti mc thp nht có th đt đưc mt cách hp lý. Cần đưa ra ch s đánh giá mc giảm thiu th tích và hot đ ca cht thi đ đáp ứng yêu cầu thiết kế cơ s lưu gi chất thi.

11.5. Điều kiện hóa cht thải

Mô t các bin pháp đóng i và điều kin hóa cht thải phát sinh tt cả các giai đoạn trong sut vòng đi NMĐHN, đặc biệt đi vi chất thi có th tích ln như các b phận trong lò phản ng, các thiết b và vt liu b nhiễm x trong quá trình hot đng ca nhà máy.

t đánh giá nhằm đưa ra giải pp x lý chất thải phù hp nht, có tính đến gii pháp b sung nếu thay đổi đa điểm chôn ct chất thi trong quá trình hot động ca nhà máy.

11.6. Lưu gi cht thải

Mô t c gii pháp lưu gi chất thi pt sinh tất cả các giai đoạn trong sut vòng đi NMĐHN, bao gm:

- Các bin pháp lưu gi cht thi;

- Đánh giá khi lưng, hot đ, dng và th tích ca cht thi png x và sự cần thiết phi phân nm và phân ch cht thải theo yêu cu lưu gi;

- Các h thống chuyên dụng cho lưu gi lâu i, như làm mát, giam gi, bay hơi,n đnh hóa hc, kiểm soát đ phn ứng và kiểm soát ti hn.

c thông tin kc bao gm:

- t các thùng chứa đ đóng gói cht png x và s đáp ng các tiêu chí chp nhn;

- Lit các gii pháp công ngh đ thu thp và tẩy x khi xy ra s cố vi tng cha;

- Các bin pháp lưu gi trưc khi vận chuyn;

- Các bin pháp đóng kín, tẩy x và vn chuyển trong các khu vực lưu gi, cùng vi vic phân tích c tình trng khn cp trong trưng hp các thùng cha bị rơi, đ, mất v bc và các tình trng tương t khác;

- đ các phân khu đóng gói, lưu tr, tp kết và vận chuyển các loại chất thi png x khác nhau;

- Lập h sơ theo dõi vchất thải png x.

11.7. Chôn ct cht thi

Mô t c bin pháp chôn cất an toàn và an ninh cht thi phát sinh tt cả các giai đon trong sut vòng đi NMĐHN.

12. Tháo dỡ và các vn đề kết thúc vn hành

12.1. Ngun tc về tháo dvà các vn đ kết thúc vn hành

Mục này ca Báo o PTAT-DAĐT trình y m tắt v ngun tắc tháo dNMĐHN, bao gm:

- Các gii pháp thiết kế NHĐHN nhằm gim thiu lưng cht thi sinh ra và tạo điều kiện thun li cho việc tháo d nhà máy;

- Xem t loi, khi ợng và hot đ chất thi phóng x sinh ra trong sut các giai đon vận hành và tháo dnhà máy;

- Lựa chn c gii pháp tháo d nhà máy;

- Lập kế hoch, phân chia các giai đoạn tháo d, bao gm cả yêu cầu giám sát thích hp trong sut quá trình tháo dỡ;

- Kiểm soát tài liu và lưu gi h sơ;

- Quy đnh v lưu gi thông tin và qun lý tri thc cn thiết cho giai đoạn tháo dỡ;

- Bảo đảm tài chính đầy đ cho quá trình tháo dnhà máy.

12.2. Yêu cu an toàn trong giai đoạn tháo d

Mục này mô t ngn gn các bin pháp cần thiết bo đảm an toàn trong quá trình tháo dtrên cơ scác nguyên tắc và mục tiêu an toàn đã đưc quy đnh. Ngoài ra, cn mô tả các khía cnh sau:

- Chất thi png x dng khí và lỏng sinh ra trong quá trình to d cn tuân th nguyên lý ALARA và đưc gi thp nhất trong gii hạn cho phép;

- Trang b bo h lao động trong giai đon tháo dỡ;

- Chứng minh việc tuân th nguyên tắc bảo v nhiu lp chống lại nguy hi png xtrong quá trình tháo d.

12.3. Các phương pháp tiếp cn khác nhau trong việc tháo dỡ

Mục này mô t và luận chng phương pháp to dỡ. Cần gii tch điểm khác bit chính gia các phương pháp tiếp cận khác nhau v khía cnh: giảm thiu hu qupng x cho nhân viên,n chúng, môi trưng; ti ưu a công nghệ, kinh tế, xã hi các ch s liên quan khác. Trình y v tác đng ca các phương pháp đi vi lịch trình tháo d.

12.4. Lp kế hoạch công việc sơ bộ

Mục y trình y kế hoạch tháo d d kiến, bao gm lịch trình dự kiến cho các hot đng bn sau đây:

- Xây dng chương trình nghiên cu các công tác k thut tháo d nhà máy, xác đnh chính ch và mục tiêu;

- Xây dng chiến lưc hp lý cho quá trình tháo dỡ, bao gm việc xác định phương pháp tiếp cn quy đnh tại Mục 12.3;

-y dng Báo cáo Phân tích an toàn cho giai đon tháo dnhà máy;

-y dng chương trình đưa lò phản ng vđiều kin an toàn khi tháo dtoàn b hoặc tháo dmt phn;

- Xây dng chương trình bảo đảm các điều kin h trợ công việc tháo dỡ, bao gồm sưi m, cấp đin, cấp nưc;

- Xây dng chương trình cung cp s đầy đ cho việc phân loi, x lý, vn chuyển và lưu gi chất thi phóng xpt sinh trong quá trình tháo d;

- Chun b đầy đ cho công tác bảo đảm an ninh, theo dõi và giám t tng tmáy trong giai đon tháo dỡ.

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản này chưa có chỉ dẫn thay đổi
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất