Thông tư 01/2009/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Danh mục sản phẩm, hàng hoá có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Thông tư 01/2009/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2009/TT-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư |
Người ký: | Trần Quốc Thắng |
Ngày ban hành: | 20/03/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 01/2009/TT-BKHCN
THÔNG TƯ
CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỐ 01/2009/TT-BKHCN NGÀY 20 THÁNG 03 NĂM 2009
QUY ĐỊNH DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Bộ Khoa học và Công nghệ quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ như sau:
TT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Ghi chú |
1. |
Xăng |
|
2. |
Nhiên liệu điêzen |
|
3. |
Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
|
4. |
Các sản phẩm điện, điện tử |
|
4.1. |
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V |
|
4.2. |
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời |
|
4.3. |
Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng |
|
4.4. |
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng |
|
4.5. |
Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác |
|
4.6. |
Máy sấy khô tay |
|
4.7. |
Bàn là điện |
|
4.8. |
Lò vi sóng |
|
4.9. |
Nồi cơm điện |
|
4.10. |
Ấm đun nước |
|
4.11. |
Lò nướng điện, vỉ nướng điện |
|
4.12. |
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê |
|
4.13. |
Quạt điện |
|
5. |
Nhiên liệu sinh học gốc |
|
5.1. |
Etanol nhiên liệu biến tính dùng để trộn với xăng sử dụng làm nhiên liệu cho động cơ đánh lửa |
|
5.2. |
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) |
|
6. |
Đồ chơi trẻ em |
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem Nội dung MIX.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây