Quyết định 38/2002/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Quy định tạm thời về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài khoa học và công nghệ cấp Nhà nước giai đoạn 2001-2005
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 38/2002/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 38/2002/QĐ-BKHCNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Chu Tuấn Nhạ |
Ngày ban hành: | 08/07/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 38/2002/QĐ-BKHCNMT
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ****** Số: 38/2002/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 08 tháng 07 năm 2002 |
| BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BỘ TRƯỞNG Chu Tuấn Nhạ |
(Kèm theo Quyết định số 38/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 8/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường)
(Kèm theo Quyết định số 38/2002/QĐ-BKHCNMT ngày 8/7/2002 của Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường )
TT | Tên cơ quan, tổ chức | Họ và tên đại biểu |
1 | Đại diện Bộ KHCNMT | |
| | |
2 | Đại diện Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn | |
| | |
3 | Đại diện tổ chức và cá nhân đăng ký tham gia tuyển chọn (nếu có) | |
| | |
4 | Đại diện các cơ quan liên quan khác | |
| | |
| | Tình trạng Hồ sơ | | |||
TT | Tên tổ chức và cá nhân đăng ký tuyển chọn | Nộp đúng hạn (hết ngày 23/7/01 )* | Tính đầy đủ của Hồ sơ đăng ký, số lượng ** | Tư cách pháp nhân | Tình trạng nợ quyết toán hoặc nợ thu hồi DA cũ | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Tên Tổ chức: Họ và tên cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài: | | | | | |
2 | | | | | | |
3 | | | | | | |
4 | | | | | | |
5 | | | | | | |
| | | | | | |
| | | | | | |
TT | Tên tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài | Ghi chú | ||
1 | 2 | 3 | ||
1 | | | ||
2 | | | ||
3 | | | ||
4 | | | ||
5 | | | ||
Đại diện tổ chức và cá nhân đăng ký tuyển chọn - nếu có (Họ, tên và chữ ký) | Đại diện Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn (Họ, tên và chữ ký) | Đại diện Bộ KHCNMT (Họ, tên và chữ ký) | ||
| | | | |
| | UV phản biện | |
| | Uỷ viên | |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa |
1 | 2 | 3 |
1 | Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước và xu hướng phát triển: 1. ã ã Rõ ràng 2. ã Đầy đủ, am hiểu và tiếp cận được những công trình, những nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực NC đề tài, nêu được quan điểm đúng đắn của tác giả về tính bức xúc của đề tài,... Nhận xét: | 10 2 8 |
1 | 2 | 3 |
2 | Xác định nội dung và phương pháp nghiên cứu 1. ã Luận cứ rõ cách tiếp cận và thiết kế nghiên cứu cho vấn đề cần giải quyết 2. ã Khoa học, chi tiết 3. ã Độc đáo 4. ã Nội dung nghiên cứu để giải quyết vấn đề đặt ra 5. ã Hợp lý 6. ã Mới, sáng tạo 7. ã Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sẽ sử dụng- so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác 8. ã Phù hợp 9. ã Mới, sáng tạo Nhận xét: | 30 8 6 2 12 8 4 10 7 3 |
1 | 2 | 3 |
3 | Khả năng áp dụng kết quả nghiên cứu 1. ã Chứng minh được sự tham gia của cơ quan tiếp nhận kết quả nghiên cứu vào quá trình thực hiện đề tài 2. ã Tính khả thi của phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu 3. ã Có phương án khả thi gắn nghiên cứu với bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN 4. ã Sản phẩm đầu ra rõ ràng, cụ thể: + Chi tiết hoá được loại hình sản phẩm của đề tài so với đặt hàng + Tạo được khối lượng sản phẩm và cụ thể hoá được các chỉ tiêu chất lượng tiên tiến Nhận xét: | 30 5 6 4 15 8 7 |
1 | 2 | 3 |
4 | Kinh nghiệm nghiên cứu và những thành tựu nổi bật thuộc lĩnh vực nghiên cứu đề tài của cá nhân đăng ký chủ trì (chủ nhiệm) đề tài: 1. Số năm kinh nghiệm, số đề tài đã thực hiện trong lĩnh vực nghiên cứu | 8 2 |
| 1. ã Số công trình đã công bố trên các tạp chí chuyên ngành; số công trình được cấp văn bằng sở hữu công nghiệp và các thành tựu KH&CN liên quan khác,... (trong 5 năm trở lại đây) ã Số công trình đã được áp dụng hoặc chuyển giao công nghệ, quy mô áp dụng, ... (trong 5 năm trở lại đây) Nhận xét: | 3 3 |
5 | Năng lực tổ chức quản lý của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện đề tài (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch tiến độ thực hiện, các mốc phải đạt và khả năng hoàn thành, v.v...). Nhận xét: | 4 |
6 | Tiềm lực (liên quan đến đề tài tuyển chọn) của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài 1. ã Cơ sở vật chất (thiết bị, nhà xưởng,...) hiện có đảm bảo cho việc thực hiện đề tài 2. ã Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu của những người tham gia thực hiện đề tài, ... 3. ã Khả năng về HTQT đã có để thực hiện đề tài Nhận xét: | 13 6 5 2 |
1 | 2 | 3 |
7 | Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề xuất, mức độ chi tiết của dự toán Nhận xét: | 2 |
8 | Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện đề tài Nhận xét: | 3 |
| Cộng | 100 |
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG _______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______o0o_______ |
HỘI ĐỒNG KH&CN TƯ VẤN TUYỂN CHỌN TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI CẤP NHÀ NƯỚC | Hà Nội, ngày tháng năm 2002 |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
1 | Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước và xu hướng phát triển: thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài về lĩnh vực nghiên cứu (nắm được những thông tin về những công trình nghiên cứu đã có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu rõ quan điểm của tác giả về tính bức xúc của đề tài,...) Rõ ràng, đầy đủ, am hiểu và tiếp cận được những công trình, những nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực NC đề tài, nêu được quan điểm đúng đắn của tác giả về tính bức xúc của đề tài,... Nhận xét: | 10 2 8 | |
2 | Xác định nội dung và phương pháp nghiên cứu 1. ã Luận cứ rõ cách tiếp cận và thiết kế nghiên cứu cho vấn đề cần giải quyết 2. ã Khoa học, chi tiết 3. ã Mới, sáng tạo 4. ã Nội dung nghiên cứu để giải quyết vấn đề đặt ra 5. ã Hợp lý 6. ã Mới, sáng tạo 7. ã Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sẽ sử dụng- so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác 8. ã Phù hợp 9. ã Mới, sáng tạo Nhận xét: Nhận xét (tiếp): | 30 8 6 2 12 8 4 10 7 3 | |
3 | Khả năng áp dụng kết quả nghiên cứu 1. o Chứng minh được sự tham gia của cơ quan tiếp nhận kết quả nghiên cứu vào quá trình thực hiện đề tài 2. o Tính khả thi của phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu 3. o Có phương án khả thi gắn nghiên cứu với bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN 4. o Sản phẩm đầu ra rõ ràng, cụ thể: + Chi tiết hoá được loại hình sản phẩm của đề tài so với đặt hàng + Tạo được khối lượng sản phẩm và cụ thể hoá được các chỉ tiêu chất lượng tiên tiến Nhận xét: | 30 5 6 4 15 8 7 | |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
4 | Kinh nghiệm nghiên cứu và những thành tựu nổi bật thuộc lĩnh vực nghiên cứu đề tài của cá nhân đăng ký chủ trì (chủ nhiệm) đề tài: 1. Số năm kinh nghiệm, số đề tài đã thực hiện trong lĩnh vực nghiên cứu | 8 2 | |
| ã Số công trình đã công bố trên các tạp chí chuyên ngành; số công trình được cấp văn bằng sở hữu công nghiệp và các thành tựu KH&CN liên quan khác (trong 5 năm trở lại đây) ã Số công trình đã được áp dụng hoặc chuyển giao công nghệ, quy mô áp dụng, ... (trong 5 năm trở lại đây) Nhận xét: | 3 3 | |
5 | Năng lực tổ chức quản lý của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện đề tài (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch tiến độ thực hiện, các mốc phải đạt và khả năng hoàn thành, v.v...). Nhận xét: | 4 | |
6 | Tiềm lực (liên quan đến đề tài tuyển chọn) của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài 1. ã Cơ sở vật chất (thiết bị, nhà xưởng,...) hiện có đảm bảo cho việc thực hiện đề tài 2. ã Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu của những người tham gia thực hiện đề tài, ... 3. ã Khả năng về HTQT đã có để thực hiện đề tài Nhận xét: | 13 6 5 2 | |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
7 | Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề xuất, mức độ chi tiết của dự toán Nhận xét: | 2 | |
8 | Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện đề tài Nhận xét: | 3 | |
| Cộng | 100 | |
Bộ khoa học công nghệ và môi trường _______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______o0o_______ |
Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn Tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài cấp Nhà nước | Hà Nội, ngày tháng năm 2002 |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
1 | Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước và xu hướng phát triển: thể hiện sự hiểu biết cần thiết của tổ chức, cá nhân đăng ký chủ trì đề tài về lĩnh vực nghiên cứu (nắm được những thông tin về những công trình nghiên cứu đã có liên quan đến đề tài, những kết quả nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực nghiên cứu đề tài, nêu rõ quan điểm của tác giả về tính bức xúc của đề tài,...) ã Rõ ràng 1. ã Đầy đủ, am hiểu và tiếp cận được những công trình, những nghiên cứu mới nhất trong lĩnh vực NC đề tài, nêu được quan điểm đúng đắn của tác giả về tính bức xúc của đề tài,... Nhận xét: | 12 3 9 | |
2 | Xác định nội dung và phương pháp nghiên cứu 1. ã Luận cứ rõ cách tiếp cận và thiết kế nghiên cứu cho vấn đề cần giải quyết (khoa học, chi tiết; có những ý mới, sáng tạo) 1. ã Nội dung nghiên cứu để giải quyết vấn đề đặt ra (hợp lý; có những nội dung mới, sáng tạo) 1. ã Phương pháp nghiên cứu và kỹ thuật sẽ sử dụng- so sánh với các phương thức giải quyết tương tự khác (phù hợp; có khía cạnh mới, sáng tạo) Nhận xét: | 38 10 20 8 | |
3 | Khả năng áp dụng kết quả nghiên cứu 1. o Chứng minh được sự tham gia của cơ quan tiếp nhận kết quả nghiên cứu vào quá trình thực hiện đề tài 2. o Tính khả thi của phương án chuyển giao kết quả nghiên cứu 3. o Có phương án khả thi gắn nghiên cứu với bồi dưỡng, đào tạo cán bộ KH&CN 4. o Sản phẩm đầu ra rõ ràng, cụ thể: Tạo ra được các sản phẩm cụ thể thiết thực phục vụ phát triển kinh tế - xã hội (báo cáo luận giải cơ sở khoa học của vấn đề nghiên cứu, báo cáo phân tích kết quả điều tra thực tiễn, bản kiến nghị giải pháp và chính sách hợp lý, ...) Nhận xét: | 20 4 3 3 10 | |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
4 | Kinh nghiệm nghiên cứu và những thành tựu nổi bật thuộc lĩnh vực nghiên cứu đề tài của cá nhân đăng ký chủ trì (chủ nhiệm) đề tài: 1. Số năm kinh nghiệm, số đề tài đã thực hiện trong lĩnh vực nghiên cứu | 8 2 | |
| ã Số công trình đã công bố trên các tạp chí chuyên ngành; số công trình được cấp văn bằng sở hữu trí tuệ và các thành tựu KH&CN liên quan khác (trong 5 năm trở lại đây) ã Số công trình đã được áp dụng hoặc chuyển giao, quy mô áp dụng, ... (trong 5 năm trở lại đây) Nhận xét: | 3 3 | |
5 | Năng lực tổ chức quản lý của cá nhân đăng ký chủ trì thực hiện đề tài (tính khoa học và hợp lý trong bố trí kế hoạch tiến độ thực hiện, các mốc phải đạt và khả năng hoàn thành, tổ chức phối hợp và phân công lực lượng hợp lý, v.v...). Nhận xét: | 7 | |
6 | Tiềm lực (liên quan đến đề tài tuyển chọn) của tổ chức đăng ký chủ trì thực hiện đề tài 1. ã Cơ sở vật chất hiện có đảm bảo cho việc thực hiện đề tài 2. ã Điều kiện đảm bảo về nhân lực, lực lượng và cơ cấu cán bộ, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm và thành tựu nghiên cứu của những người tham gia thực hiện đề tài, ... 3. ã Khả năng về HTQT đã có để thực hiện đề tài Nhận xét: | 10 3 5 2 | |
TT | Chỉ tiêu đánh giá | Điểm tối đa | Điểm đánh giá của Chuyên gia |
7 | Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của kinh phí đề xuất, mức độ chi tiết của dự toán Nhận xét: | 4 | |
8 | Khả năng huy động các nguồn vốn khác cho việc thực hiện đề tài | 1 | |
| Cộng | 100 | |
Bộ khoa học, công nghệ và môi trường ******* Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn Tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài cấp Nhà nước | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______o0o_______ Hà Nội, ngày tháng năm 2002 |
Tên Tổ chức và cá nhân đăng ký chủ trì đề tài | Họ tên các thành viên Hội đồng và điểm đánh giá tương ứng | Điểm trung bình của các thành viên HD | |||||||||||
Họ và tên | | | | | | | | | | | | | |
| Tổng số điểm | | | | | | | | | | | | |
| Điểm GT KH và Ttiễn | | | | | | | | | | | | |
Bộ khoa học công nghệ và môi trường _______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______o0o_______ |
Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn Tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài cấp Nhà nước | Hà Nội, ngày tháng năm 2002 |
TT | Tên tổ chức và cá nhân đăng ký | Tổng hợp số điểm đánh giá của các thành viên Hội đồng (theo thứ tự từ cao xuống thấp) | Ghi chú | |
| chủ trì thực hiện đề tài | Điểm trung bình của tổng số | Điểm trung bình về giá trị KH và GT thực tiễn | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | | | | |
2 | | | | |
3 | | | | |
4 | | | | |
5 | | | | |
Bộ khoa học công nghệ và môi trường _______ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______o0o_______ |
Hội đồng KH&CN tư vấn tuyển chọn Tổ chức và cá nhân chủ trì đề tài cấp Nhà nước | Hà Nội, ngày tháng năm 2002 |
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác |
1 | | |
2 | | |
3 | | |
4 | | |
| | |
TT | Họ và tên chuyên gia phản biện | Ghi chú (Chuyên gia phản biện là thành viên hoặc không là thành viên Hội đồng) |
1 | 2 | 3 |
1 | | |
2 | | |
Thư ký giúp việc Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) | Chủ tịch Hội đồng (Họ, tên và chữ ký) |
| |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây