Quyết định 260/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 260/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 260/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 26/02/2009 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 260/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ----------------- Số: 260/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------------- Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Chỉ định Phòng đo kiểm
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Chỉ định phòng đo kiểm:
PHÒNG ĐO LƯỜNG VÀ KIỂM ĐỊNH VIỄN THÔNG
Thuộc:CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ VIETTEL
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2.Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3.Quyết định này có hiệu lực 03 (ba) năm kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 630/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2008 về việc “Chỉ định Phòng đo kiểm” và Quyết định số 865/QĐ-BTTTT ngày 11/6/2008 về việc “Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 630/QĐ-BTTTT ngày 22/4/2008 về việc Chỉ định Phòng đo kiểm” của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Nơi nhận: Bộ trưởng (để b/c); Phòng đo kiểm được chỉ định; Trung tâm Thông tin (để đăng website); Các doanh nghiệp viễn thông; Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Nguyễn Thành Hưng |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số: 260 /QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 02 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Phòng Đo lường và Kiểm định Viễn thông
Thuộc: Công ty Cổ phần Công nghệ Viettel
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số: 0103023792 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 18/04/2008, sửa đổi lần 1 ngày 04/09/2008.
Địa chỉ: Tòa nhà K2, đường Phạm Hùng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT | Tên công trình, dịch vụ | Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
I. | Công trình: |
|
1. | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005 |
2. | Trạm truyền dẫn phát sóng vô tuyến điện (phát thanh, truyền hình) | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
3. | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | TCN 68-141:1999 (*) TCN 68-135:2001 |
II. | Dịch vụ: |
|
1. | Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | TCN 68-176:2006 |
2. | Chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | TCN 68-186:2006 |
Ghi chú: - (*): Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây