Quyết định 225/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 225/2006/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 225/2006/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 17/02/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 225/2006/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ****** Số: 225/2006/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
1. | TCVN 7544 : 2005 | Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống axít, kiềm |
2. | TCVN 7545 : 2005 | Giầy, ủng cao su - ủng bằng cao su lưu hóa chống xăng, dầu, mỡ |
3. | TCVN 7546 : 2005 | Phương tiên bảo vệ cá nhân - Phân loại các yếu tố nguy hiểm và có hại |
4. | TCVN 7547 : 2005 | Phương tiện bảo vệ cá nhân - Phân loại |
5. | TCVN 7493 : 2005 | Bi tum - Yêu cầu kỹ thuật |
6. | TCVN 7494 : 2005 (ASTM D 140 - 01) | Bi tum - Phương pháp lấy mẫu |
7. | TCVN 7495 : 2005 (ASTM D 5 - 97) | Bi tum - Phương pháp xác định độ kim lún |
8. | TCVN 7496 : 2005 (ASTM D 113 - 99) | Bi tum - Phương pháp xác định độ kéo dài |
9. | TCVN 7497 : 2005 (ASTM D 36 - 00) | Bi tum - Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng-và-bi) |
10. | TCVN 7198 : 2005 (ASTM D 92 - 02b) | Bi tum - Phương pháp xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng thiết bị thử cốc hở Cleveland |
11. | TCVN 7499 : 2005 (ASTM D 6 - 00) | Bi tum - Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt |
12. | TCVN 7500 : 2005 (ASTM D 2042 - 01) | Bi tum - Phương pháp xác định độ hòa tan trong tricloetylen |
13. | TCVN 7501 : 2005 (ASTM D 70 - 03) | Bi tum - Phương pháp xác định khối lượng riêng (phương pháp Pycnometer) |
14. | TCVN 7502 : 2005 (ASTM D 2170 - 01a) | Bi tum - Phương pháp xác định độ nhớt động học |
15. | TCVN 7503 : 2005 | Bi tum - Xác định hàm lượng paraphin bằng phương pháp chưng cất |
16. | TCVN 7504 : 2005 | Bi tum - Phương pháp xác định độ bám dính với đá |
Nơi nhận: - Tổng cục TĐC; - Lưu HS, VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây