Quyết định 12/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 12/2002/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2002/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 04/12/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 12/2002/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ---------------- Số: 12/2002/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 04 tháng 12 năm 2002 |
1. | TCVN 5507 : 2002 | Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 5507 - 1991) |
2. | TCVN 6170-11 : 2002 | Công trình biển cố định - Kết cấu - Phần 11: Chế tạo |
3. | TCVN 6170-12 : 2002 | Công trình biển cố định - Kết cấu Phần 12: Vận chuyển và dựng lắp |
4. | TCVN 7146-1 : 2002 (ISO 6486-1 : 1999) | Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử |
5. | TCVN 7146-2 : 2002 (ISO 6486-2 : 1999) | Dụng cụ bằng gốm, gốm thủy tinh và dụng cụ đựng thức ăn bằng thủy tinh tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép |
6. | TCVN 7147-1 : 2002 (ISO 7086-1 : 2000) | Dụng cụ thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi Phần 1: Phương pháp thử |
7 | TCVN 7147-2 : 2002 (ISO 7086-2 : 2000) | Dụng cụ thủy tinh có lòng sâu tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi Phần 2: Giới hạn cho phép |
8. | TCVN 7148-1 : 2002 (ISO 8391-1 : 1986) | Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 1: Phương pháp thử |
9. | TCVN 7148-2 : 2002 (ISO 8391-2 : 1986) | Dụng cụ nấu bếp bằng gốm tiếp xúc với thực phẩm - Sự thôi ra của chì và cadimi - Phần 2: Giới hạn cho phép |
10. | TCVN 7161-1: 2002 (ISO 14520-1: 2000) | Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1 Yêu cầu chung |
11. | TCVN 7161-9 : 2002 (ISO 14520-9 : 2000) | Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 9 Chất chữa cháy HFC 227 ea |
12. | TCVN 7161-13 : 2002 (ISO 14520-13 : 2000) | Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 13 Chất chữa cháy IG-100 |
13. | TCVN 7190-1 : 2002 | Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu Phần 1: Lấy mẫu nguyên liệu và sản phẩm không định hình |
14. | TCVN 7190-2 : 2002 | Vật liệu chịu lửa - Phương pháp lấy mẫu Phần 2: Lấy mẫu và kiểm tra nghiệm thu sản phẩm định hình |
15. | TCVN 7105 : 2002 (CODEX STAN 191-95) | Mực ống đông lạnh nhanh |
16. | TCVN 7106 : 2002 (CODEX STAN 190-95) | Cá phile đông lạnh |
17. | TCVN 7107 : 2002 (CAC / GL 7 - 1991) | Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá |
18. | TCVN 7109 : 2002 (CAC / RCP 24 - 1979) | Quy phạm thực hành đối với tôm hùm |
19. | TCVN 7110 : 2002 (CODEX STAN 95-81) | Tôm hùm đông lạnh nhanh |
20. | TCVN 5109 : 2002 (CODEX STAN 92-95) | Tôm biển hoặc tôm nước ngọt đông lạnh nhanh (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5109 - 90) |
21. | TCVN 6392 : 2002 (CODEX STAN 166-95) | Cá xay chế biến hình que, cá cắt miếng và cá phile tẩm bột xù hoặc bột nhão đông lạnh nhanh (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 6392 - 90) |
22. | TCVN 7079 - 0 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 0: Yêu cầu chung |
23. | TCVN 7079 - 1 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” |
24. | TCVN 7079 - 2 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” |
25. | TCVN 7079 - 5 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” |
26. | TCVN 7079 - 6 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” |
27. | TCVN 7079 - 7 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” |
28. | TCVN 7079 - 11 : 2002 | Thiết bị dùng trong mỏ hầm lò Phần 11: An toàn tia lửa - Dạng bảo vệ “i” |
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây