Quyết định 07/2008/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/tuần
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 07/2008/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 07/2008/QĐ-BTTTT |
Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | |
Ngày ban hành: | 19/03/2008 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 07/2008/QĐ-BTTTT
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2008/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẦN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT TỐI THIỂU 1 LẦN/TUẦN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25 tháng 05 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC |
|||
VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ ĐẶC BIỆT ÁP DỤNG TẤN SUẤT THU GOM VÀ PHÁT TỐI THIỂU 1 LẦN/TUẦN |
|||
(kèm theo Quyết định số 07/2008 /QĐ-BTTTT ngày 19/3/2008) |
|||
TT |
Tên tỉnh |
Tên huyện |
Tên xã |
|
Tổng cộng |
98 |
523 |
1 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
1 |
|
Côn Đảo |
|
||
2 |
Bình Định |
1 |
3 |
An Lão |
An Nghĩa |
||
An Toàn |
|||
An Vinh |
|||
3 |
Bình Phước |
6 |
16 |
Bình Long |
Tân Hiệp |
||
Tân Hưng |
|||
Bù Đăng |
Bom Bo |
||
Đăk Nhau |
|||
Đăng Hà |
|||
Đồng Nai |
|||
Phú Sơn |
|||
Thống Nhất |
|||
Bù Đốp |
Phước Thiện |
||
Đồng Phú |
Tân Lợi |
||
Lộc Ninh |
Lộc Tấn |
||
Lộc Thành |
|||
Phước Long |
Bù Gia Mập |
||
Đak – Ơ |
|||
Phú Nghĩa |
|||
Phước Tín |
|||
4 |
Bình Thuận |
3 |
7 |
Bắc Bình |
Phan Lâm |
||
Phan Sơn |
|||
Hàm Thuận Nam |
Hàm Cần |
||
Mỹ Thạnh |
|||
Phú Quý |
Long Hải |
||
Ngũ Phụng |
|||
Tam Thanh |
|||
5 |
Cà Mau |
8 |
40 |
Cái Nước |
Đông Thới |
||
Tân Hưng |
|||
Tân Hưng Đông |
|||
Đầm Dơi |
Ngọc Chánh |
||
Nguyễn Huân |
|||
Tân Duyệt |
|||
Tân Đức |
|||
Tân Thuận |
|||
Tân Tiến |
|||
Năm Căn |
Đất Mới |
||
Hàm Rồng |
|||
Hiệp Tùng |
|||
Tam Giang |
|||
Tam Giang Đông |
|||
Ngọc Hiển |
Đất Mũi |
||
Tam Giang Tây |
|||
Tân Ân |
|||
Tân Ân Tây |
|||
Viên An Đông |
|||
Viên An Tây |
|||
Phú Tân |
Phú Mỹ |
||
Rạch Chèo |
|||
Tân Hải |
|||
Tân Hưng Tây |
|||
Việt Khái |
|||
Việt Thắng |
|||
Thới Bình |
Biển Bạch |
||
Tân Phú |
|||
Trần Văn Thời |
Khánh Bình |
||
Khánh Bình Đông |
|||
Khánh Bình Tây |
|||
Khánh Bình Tây Bắc |
|||
Khánh Hải |
|||
Khánh Hưng |
|||
Khánh Lộc |
|||
Phong Điền |
|||
Phong Lạc |
|||
Trần Hợi |
|||
U Minh |
Khánh Hoà |
||
Khánh Tiến |
|||
6 |
Đăk Nông |
2 |
2 |
Đăk Glong |
Đăk Rmăng |
||
Tuy Đức |
Quảng Trực |
||
7 |
Hà Giang |
10 |
120 |
Bắc Mê |
Đường Âm |
||
Đường Hồng |
|||
Giáp Trung |
|||
Minh Sơn |
|||
Phiên Luông |
|||
Phú Nam |
|||
Thượng Tân |
|||
Yên Cường |
|||
Yên Phong |
|||
Bắc Quang |
Đồng Tiến |
||
Tân Lập |
|||
Thượng Bình |
|||
Vô Điếm |
|||
Đồng Văn |
Hố Quáng Phìn |
||
Lũng Cú |
|||
Lũng Phìn |
|||
Lũng Táo |
|||
Lũng Thầu |
|||
Ma Lé |
|||
Phó Cáo |
|||
Phố Là |
|||
Sảng Tủng |
|||
Sính Lủng |
|||
Sủng Là |
|||
Sủng Trái |
|||
Tả Lủng |
|||
Tả Phìn |
|||
Thài Phìn Tủng |
|||
Vần Chải |
|||
Xà Phìn |
|||
Hoàng Su Phì |
Bản Luốc |
||
Bản Máy |
|||
Bản Nhùng |
|||
Bản Péo |
|||
Bản Phùng |
|||
Chiến Phố |
|||
Đản Ván |
|||
Hồ Thầu |
|||
Nàng Đôn |
|||
Nậm Khoà |
|||
Ngàm Đang Vài |
|||
Pố Lồ |
|||
Pờ Ly Ngài |
|||
|
|
|
Tả Sử Choóng |
Tân Tiến |
|||
Thàng Tín |
|||
Thèn Chu Phìn |
|||
Túng Sán |
|||
Xán Sả Hồ |
|||
Mèo Vạc |
Cán Chu Phìn |
||
Giàng Chu Phìn |
|||
Khâu Vai |
|||
Lũng Chinh |
|||
Lũng Pù |
|||
Nậm Ban |
|||
Niêm Sơn |
|||
Niêm Tòng |
|||
Pải Lủng |
|||
Sơn Vĩ |
|||
Sủng Máng |
|||
Sủng Trà |
|||
Tả Lủng |
|||
Tát Ngà |
|||
Thượng Phùng |
|||
Xín Cái |
|||
Quản Bạ |
Bát Đại Sơn |
||
Cao Mã Pờ |
|||
Cán Tỷ |
|||
Lùng Tám |
|||
Nghĩa Thuận |
|||
Tả Ván |
|||
Thanh Vân |
|||
Thái An |
|||
Tùng Vài |
|||
Quang Bình |
Bản Rịa |
||
Hương Sơn |
|||
Nà Khương |
|||
Tiên Nguyên |
|||
Xuân Minh |
|||
Vị Xuyên |
Bạch Ngọc |
||
Cao Bồ |
|||
Thanh Đức |
|||
Lao Chải |
|||
Minh Tân |
|||
Ngọc Linh |
|||
Ngọc Minh |
|||
Thanh Thuỷ |
|||
|
|
|
Thuận Hoà |
Thượng Sơn |
|||
Xín Chải |
|||
Xín Mần |
Bản Díu |
||
Bản Ngò |
|||
Chế Là |
|||
Chí Cà |
|||
Cốc Rế |
|||
Nả Trì |
|||
Nàn Ma |
|||
Nản Xỉn |
|||
Nấm Dẩn |
|||
Ngán Chiên |
|||
Pà Vầy Sủ |
|||
Quảng Nguyên |
|||
Tả Nhìu |
|||
Thèn Phàng |
|||
Thu Tà |
|||
Trung Thịnh |
|||
Yên Minh |
Bạch Đích |
||
Du Già |
|||
Du Tiến |
|||
Đường Thượng |
|||
Hữu Vinh |
|||
Lao và Chải |
|||
Lũng Hồ |
|||
Mậu Long |
|||
Ngam La |
|||
Ngọc Long |
|||
Phú Lũng |
|||
Sủng Thài |
|||
Sủng Tráng |
|||
Thắng Mố |
|||
8 |
Hải Phòng |
1 |
|
Huyện đảo Bạch Long Vĩ |
|
||
9 |
Khánh Hoà |
2 |
2 |
Ninh Hoà |
Ninh Vân |
||
Thị xã Cam Ranh |
Cam Bình |
||
10 |
Kiên Giang |
4 |
8 |
Kiên Hải |
An Sơn |
||
Lại Sơn |
|||
Nam Du |
|||
Kiên Lương |
Hòn Nghệ |
||
Sơn Hải |
|||
Phú Quốc |
Hòn Thơm |
||
Thổ Châu |
|||
Thị xã Hà Tiên |
Tiên Hải |
||
11 |
Kon Tum |
1 |
3 |
|
Đăk Nên |
||
Đăk Rin |
|||
Măng Bút |
|||
12 |
Lai Châu |
3 |
19 |
Mường Tè |
Ka Lăng |
||
Hua Bum |
|||
Mù Cả |
|||
Pa Ủ |
|||
Pa Vệ Sủ |
|||
Thu Lũm |
|||
Phong Thổ |
Dào San |
||
Ma Ly Chải |
|||
Mồ Sỳ San |
|||
Mù Sang |
|||
Pa Vây Sử |
|||
Sìn Suối Hồ |
|||
Sỳ Lở Lầu |
|||
Tông Qua Lìn |
|||
Vàng Ma Chải |
|||
Tam Đường |
Bản Giang |
||
Bản Hon |
|||
Khun Há |
|||
Thèn Sin |
|||
13 |
Lào Cai |
7 |
34 |
Bát Xát |
A Mú Sung |
||
Y Tý |
|||
Bảo Yên |
Cam Cọn |
||
Kim Sơn |
|||
Bắc Hà |
Bản Cái |
||
Bản Già |
|||
Bản Liền |
|||
Cốc Lầu |
|||
Hoàng Thu Phố |
|||
|
|
|
Lầu Thí Ngài |
Lùng Cải |
|||
Nậm Đét |
|||
Nậm Khánh |
|||
Nậm Lúc |
|||
Nậm Mòn |
|||
Tả Củ Tỷ |
|||
Mường Khương |
Dìn Chin |
||
La Pán Tẩn |
|||
Tả Gia Khâu |
|||
Tả Thàng |
|||
Sa Pa |
Bản Khoang |
||
Nậm Cang |
|||
Nậm Sài |
|||
Tả Giàng Phình |
|||
Si Ma Cai |
Bản Mế |
||
Cán Cấu |
|||
Lùng Sui |
|||
Lử Thẩn |
|||
Nàn Sán |
|||
Nàn Sín |
|||
Thào Chư Phìn |
|||
Văn Bàn |
Dền Thàng |
||
Nậm Chầy |
|||
Nậm Xé |
|||
14 |
Nghệ An |
4 |
20 |
Kỳ Sơn |
Bắc Lý |
||
Đoọc Mạy |
|||
Keng Đu |
|||
Mỹ Lý |
|||
Quế Phong |
Cắm Muộn |
||
Đồng Văn |
|||
Quang Phong |
|||
Thông Thụ |
|||
Tri Lễ |
|||
Quỳ Châu |
Châu Hoàn |
||
Châu Nga |
|||
Châu Phong |
|||
Diễn Lãm |
|||
|
|
Tương Dương |
Hữu Dương |
Hữu Khuông |
|||
Kim Đa |
|||
Kim Tiến |
|||
Luân Mai |
|||
Mai Sơn |
|||
Nhôn Mai |
|||
15 |
Quảng Bình |
4 |
5 |
Bố Trạch |
Tân Trạch |
||
Thượng Trạch |
|||
Lệ Thuỷ |
Lâm Thuỷ |
||
Quảng Ninh |
Trường Sơn |
||
Tuyên Hoá |
Ngư Hoá |
||
16 |
Quảng Nam |
5 |
25 |
Đông Giang |
Cà Giăng |
||
Xã Tư |
|||
Nam Giang |
Chà Val |
||
Dakre |
|||
Dakring |
|||
Ladê |
|||
LaÊ |
|||
Zuôi |
|||
Nam Trà My |
Trà Cang |
||
Trà Leng |
|||
Trà Linh |
|||
Trà Nam |
|||
Trà Vân |
|||
Trà Vinh |
|||
Phước Sơn |
Phước Chánh |
||
Phước Công |
|||
Phước Kim |
|||
Phước Lộc |
|||
Phước Thành |
|||
Tây Giang |
A nông |
||
A Xan |
|||
Ch'Um |
|||
Dang |
|||
Ga Ry |
|||
Trhy |
|||
17 |
Quảng Ninh |
7 |
31 |
Ba Chẽ |
Đạp Thanh |
||
Đồn Đạc |
|||
Lương Mông |
|||
Minh Cầm |
|||
Nam Sơn |
|||
Thanh Lâm |
|||
Thanh Sơn |
|||
Bình Liêu |
Đồng Tâm |
||
Đồng Văn |
|||
Hoành Mô |
|||
Húc Động |
|||
Lục Hồn |
|||
Tình Húc |
|||
Vô Ngại |
|||
Đông Triều |
An Sinh |
||
Tràng Lương |
|||
Hải Hà |
Cái Chiên |
||
Quảng Đức |
|||
Thị xã Cẩm Phả |
Cẩm Hải |
||
Cộng Hoà |
|||
Dương Huy |
|||
Tiên Yên |
Đại Dực |
||
Hà Lâu |
|||
Phong Du |
|||
Tiên Lãng |
|||
Yên Than |
|||
Vân Đồn |
Bản Sen |
||
Đài Xuyên |
|||
Minh Châu |
|||
Quan Lạn |
|||
Vạn Yên |
|||
18 |
Quảng Trị |
4 |
26 |
Cam Lộ |
Cam Nghĩa |
||
Đakrông |
A Bung |
||
A Ngo |
|||
A Vao |
|||
Ba Lòng |
|||
Ba Nang |
|||
ĐaKrông |
|||
|
|
|
Hải Phúc |
Húc Nghì |
|||
Tà Long |
|||
Tà Rụt |
|||
Triệu Nguyên |
|||
Hướng Hoá |
A Dơi |
||
A Dơi |
|||
A Xing |
|||
Ba Tầng |
|||
Hướng Lập |
|||
Hướng Linh |
|||
Hướng Lộc |
|||
Hướng Phùng |
|||
Hướng Sơn |
|||
Hướng Việt |
|||
Thanh |
|||
Thuận |
|||
Xy |
|||
Vĩnh Linh |
Vĩnh Ô |
||
19 |
Sơn La |
10 |
68 |
Bắc Yên |
Chiềng Sại |
||
Chim Vàn |
|||
Hang Chú |
|||
Làng Chếu |
|||
Mường Khoa |
|||
Pắc Ngà |
|||
Phiêng Côn |
|||
Tà Xùa |
|||
Tạ Khoa |
|||
Xím Vàng |
|||
Mai Sơn |
Chiềng Nơi |
||
Phiêng Cằm |
|||
Phiêng Pằn |
|||
Mộc Châu |
Chiềng Khừa |
||
Chiềng Xuân |
|||
Liên Hoà |
|||
Mường Men |
|||
Mường Tè |
|||
Quang Minh |
|||
Song Khủa |
|||
Suối Bàng |
|||
Tân Hợp |
|||
Tân Xuân |
|||
Xuân Nha |
|||
|
|
Mường La |
Chiềng Ân |
Chiềng Công |
|||
Chiềng Muôn |
|||
Hua Trai |
|||
Nậm Giôn |
|||
Ngọc Chiến |
|||
Phù Yên |
Bắc Phong |
||
Đá Đỏ |
|||
Kim Bon |
|||
Mường Bang |
|||
Mường Do |
|||
Nam Phong |
|||
Sập Xa |
|||
Suối Bâu |
|||
Suối Tọ |
|||
Quỳnh Nhai |
Cà Nàng |
||
Chiềng Khay |
|||
Chiềng Ơn |
|||
Nậm Ét |
|||
Sông Mã |
Bó Sinh |
||
Chiềng Phung |
|||
Đứa Mòn |
|||
Mường Cai |
|||
Nậm Mằn |
|||
Pú Pẩu |
|||
Sốp Cộp |
Dồm Cang |
||
Mường Lạn |
|||
Mường Lèo |
|||
Mường Và |
|||
Nậm Lạnh |
|||
Púng Bánh |
|||
Sam Kha |
|||
Thuận Châu |
Bản Lầm |
||
Co Mạ |
|||
Co Tòng |
|||
É Tòng |
|||
Liệp Tè |
|||
Long Hẹ |
|||
Mường Bám |
|||
Nậm Lầu |
|||
Pá Lông |
|||
Phỏng Lập |
|||
Yên Châu |
Chiềng On |
||
Chiềng Tương |
|||
20 |
Thanh Hoá |
9 |
92 |
Bá Thước |
Ban Công |
||
Cổ Lũng |
|||
Điền Hạ |
|||
Điền Lư |
|||
Điền Quang |
|||
Điền Thượng |
|||
Điền Trung |
|||
Hạ Trung |
|||
Kỳ Tân |
|||
Lũng Cao |
|||
Lũng Niêm |
|||
Lương Ngoại |
|||
Lương Nội |
|||
Lương Trung |
|||
Thành Lâm |
|||
Thành Sơn |
|||
Thiết Ống |
|||
Văn Nho |
|||
Cẩm Thuỷ |
Cẩm Bình |
||
Cẩm Châu |
|||
Cẩm Giang |
|||
Cẩm Liên |
|||
Cẩm Long |
|||
Cẩm Ngọc |
|||
Cẩm Phú |
|||
Cẩm Quý |
|||
Cẩm Sơn |
|||
Cẩm Tâm |
|||
Cẩm Thành |
|||
Cẩm Thạch |
|||
Cẩm Tú |
|||
Cẩm Vân |
|||
Phúc Do |
|||
Lang Chánh |
Đồng Lương |
||
Giao Thiện |
|||
Lâm Phú |
|||
Tân Phúc |
|||
Trí Nang |
|||
Yên Khương |
|||
Yên Thắng |
|||
|
|
Mường Lát |
Mường Chanh |
Mường Lý |
|||
Pù Nhi |
|||
Quang Chiểu |
|||
Tam Chung |
|||
Trung Lý |
|||
Như Thanh |
Mậu Lâm |
||
Thanh Kỳ |
|||
Thanh Tân |
|||
Xuân Thái |
|||
Như Xuân |
Bãi Trành |
||
Bình Lương |
|||
Cát Vân |
|||
Hoá Quỳ |
|||
Tân Bình |
|||
Thanh Hoà |
|||
Thanh Phong |
|||
Thanh Quân |
|||
Thanh Sơn |
|||
Thanh Xuân |
|||
Thượng Ninh |
|||
Xuân Bình |
|||
Quan Hoá |
Hiền Chung |
||
Hiền Kiệt |
|||
Hồi Xuân |
|||
Nam Động |
|||
Nam Tiến |
|||
Phú Lệ |
|||
Phú Thanh |
|||
Phú Xuân |
|||
Thanh Xuân |
|||
Thành Sơn |
|||
Thiên Phủ |
|||
Trung Sơn |
|||
Trung Thành |
|||
Quan Sơn |
Na Mèo |
||
Sơn Thuỷ |
|||
|
|
Thường Xuân |
Bát Mọt |
Luận Khê |
|||
Luận Thành |
|||
Lương Sơn |
|||
Ngọc Phụng |
|||
Tân Thành |
|||
Thọ Thanh |
|||
Vạn Xuân |
|||
Xuân Cao |
|||
Xuân Chinh |
|||
Xuân Dương |
|||
Xuân Lẹ |
|||
Xuân Lộc |
|||
Xuân Thắng |
|||
Yên Nhân |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây