Quyết định 106/2000/QĐ-BNN-VP của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền Bộ trưởng ban hành năm 2001
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 106/2000/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 106/2000/QĐ-BNN-VP |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Văn Đẳng |
Ngày ban hành: | 17/10/2000 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 106/2000/QĐ-BNN-VP
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 106/2000/QĐ/BNN-VP NGÀY 17 THÁNG 10 NĂM 2000
BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC THẨM QUYỀN BỘ TRƯỞNG BAN HÀNH NĂM 2001
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
- Căn cứ Nghị định 73/CP ngày 1/11/1995 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Căn cứ Nghị định 101/CP ngày 23/9/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
- Xét đề nghị của ông Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2001".
Điều 2. Căn cứ vào Kế hoạch đã ban hành, các đơn vị thuộc Bộ triển khai việc thực hiện xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ ban hành theo thẩm quyền đúng kế hoạch về số lượng và thời gian.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
K.T Bộ truởng Bộ nông nghiệp và PTNT
thứ truởng
Nguyễn Văn Đẳng
BỘ NÔNG NGHIỆP
|
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
KẾ HOẠCH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUI PHẠM PHÁP LUẬT
THUỘC THẨM QUYỀN BỘ TRƯỞNG BAN HÀNH, NĂM 2001
Ban hành kèm theo Quyết định số
106/2000/QĐ-BNN-VP ngày 17/10/2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT |
Tên văn bản
|
Chủ trì |
Phối hợp |
Thời gian trình
|
Ghi chú |
1 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định sửa đổi Nghị định 78/CP. |
Cục BVTV |
|
Sau khi sửa đổi NĐ 78/CP. |
|
2 |
Quyết định quy định tổ chức và hoạt động của thanh tra chuyên ngành bảo vệ thực vật |
Cục BVTV |
|
Quý IV |
|
3 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ cụ thể và tổ chức bộ máy của Cục Bảo vệ thực vật. |
Cục BVTV |
|
Sau khi có QĐ về chức năng, nhiệm vụ của Cục. |
|
4 |
Quyết định về chức năng, nhiệm vụ cụ thể và tổ chức bộ máy của các đơn vị trực thuộc Cục; các Trạm KDTV trực thuộc các Chi cục KDTV vùng. |
Cục BVTV |
|
Sau khi có QĐ về chức năng, nhiệm vụ của Cục. |
|
5 |
Quyết định ban hành danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. |
Cục BVTV |
|
Quý I |
|
6 |
Quyết định ban hành quy định quản lý nhà nước về hoạt động khử trùng vật thể thuộc diện KDTV. |
Cục BVTV |
|
Quý IV |
|
7 |
Quyết định ban hành danh mục vật thể thuộc diện KDTV xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, quá cảnh nước CHXHCNVN. |
Cục BVTV |
|
Quý I |
|
8 |
Quyết định ban hành quy chế hành nghề thú y. |
Cục Thú y |
|
Quý II
|
|
9 |
Quyết định ban hành quy chế KCS ở các cơ sở sản xuất thuốc thú y. |
Cục Thú y |
|
Quý II |
|
10 |
Quyết định ban hành quy chế về vùng an toàn dịch bệnh. |
Cục Thú y |
|
Quý II |
|
11 |
Quyết định ban hành quy định về phòng, chống bệnh lở mồm long móng. |
Cục Thú y |
|
Quý II |
|
12 |
Sửa đổi quy chế tổ chức hoạt động thanh tra chuyên ngành thú y. |
Cục Thú y |
|
Quý II |
|
13 |
Quyết định ban hành quy định thủ tục về cấp phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước theo khoản 6 Điều 9 Nghị định số 179/1999/NĐ-CP). |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
14 |
Quyết định ban hành thủ tục cấp phép và quy định việc uỷ quyền cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo điểm d khoản 5 Điều 5 Nghị định 179/1999/NĐ-CP).
|
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
15 |
Thông tư hướng dẫn nội dung đề án thăm dò nước dưới đất và nội dung của báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất. |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
16 |
Quyết định ban hành quy định về bảo vệ nước dưới đất. |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
17 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính về thu lệ phí cấp phép thăm dò, khai thác và thẩm định báo cáo kết quả thăm dò nước dưới đất. |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
18 |
Tiêu chuẩn về quy trình hướng dẫn xây dựng và ban hành quy trình vận hành điều tiết nước hồ chứa nước (có cửa). (Tiêu chuẩn ngành) |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
19 |
Hướng dẫn lập các tổ chức lưu vực sông ở địa phương. |
Cục QLN &CTTL |
|
|
|
20 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban tổ chức cán bộ Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức bộ máy Chi cục Phòng, chống lụt, bão và quản lý đê điều. |
Cục PCLB & QLĐĐ |
|
Quý IV |
|
21 |
Thông tư hướng dẫn về tổ chức lực lượng quản lý đê nhân dân. |
Cục PCLB & QLĐĐ |
|
Quý IV |
|
22 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng vật tư dự trữ chống lụt, bão. |
Cục PCLB & QLĐĐ |
|
Quý IV |
|
23 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
24 |
Quyết định về quy chế quản lý, sử dụng búa bài cây và búa kiểm lâm. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
25 |
Chỉ thị về phòng trừ sâu bệnh hại rừng trồng. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
26 |
Thông tư hướng dẫn quản lý, sử dụng và lập dự toán kinh phí phòng trừ sâu bệnh hại rừng trồng. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý II |
|
27 |
Quy chế làm việc của ban Chỉ đạo PCCCR Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
28 |
Chỉ thị PCCCR mùa khô 2001. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
29 |
Đề án về đổi mới, kiện toàn lực lượng kiểm lâm thành cảnh sát lâm nghiệp. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
30 |
Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn công chức kiểm lâm. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý I |
|
31 |
Quyết định về kiểm lâm địa bàn. |
Cục KL |
|
Quý I |
|
32 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định 245/1998/QĐ-TTg ngày 21/12/1998 về thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước của các cấp về rừng và đất lâm nghiệp. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý III |
|
33 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công an về việc phối hợp hai lực lượng kiểm lâm - công an trong quản lý bảo vệ rừng. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý III |
|
34 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Giao thông vận tải về việc phối hợp giữa hai lực lượng kiểm lâm - giao thông trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ rừng. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý IV |
|
35 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ - Bộ Tài chính về chế độ phụ cấp cho kiểm lâm. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý II |
|
36 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Quốc phòng về việc phối hợp giữa hai lực lượng kiểm lâm và dân quân tự vệ trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng. |
Cục Kiểm lâm |
|
Quý II |
|
37 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quy chế quản lý ba loại rừng. |
Cục PTLN |
|
Quý IV |
|
38 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Kế hoạch đầu tư - Bộ Tài chính về hướng dẫn sửa đổi bổ sung thực hiện Quyết định 661 điều chỉnh của Chính phủ. |
Cục PTLN |
|
Quý IV |
|
39 |
Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn và chất lượng quy cách gỗ tròn, gỗ xẻ trong khai và chế biến. |
Cục PTLN
|
|
Quý IV |
|
40 |
Quyết định về việc ban hành quy trình kỹ thuật trong thiết kế khai thác, thẩm định rừng và thẩm định hồ sơ thiết kế khai thác rừng. |
Cục PTLN |
|
Quý III |
|
41 |
Quy trình kỹ thuật tròng rừng phòng hộ. |
Cục PTLN |
|
Quý II |
|
42 |
Suất đầu tư trồng rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. |
Cục PTLN |
|
Quý I |
|
43 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật trong khâu quản lý, bảo vệ và xây dựng rừng |
Cục PTLN |
|
Quý I |
|
44 |
Quyết định về việc ban hành quy chế phân công, phân cấp quản lý dự án đầu tư và xây dựng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý. |
Vụ ĐTXDCB |
|
Quý II |
|
45 |
Thông tư hướng dẫn quy chế đấu thầu ban hành kèm theo Nghị định số 88/1999/NĐ-CP và Nghị định số 14/2000/NĐ-CP. |
Vụ ĐTXDCB |
|
Quý I |
|
46 |
Quyết định về việc ban hành mẫu hồ sơ mời thầu và hướng dẫn sử dụng. |
Vụ ĐTXDCB |
|
Quý I |
|
47 |
Thông tư hướng dẫn hoạt động và triển khai công tác an ninh lương thực trên địa bàn tỉnh. |
Vụ KH&QH |
|
Quý III |
|
48 |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Tổng cục Thống kê về phân công, phân cấp phối hợp giữa Thống kê Bộ và Thống kê Nhà nước. |
Vụ KH&QH |
|
Quý I |
|
49 |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác thống kê trong toàn ngành. |
Vụ KH&QH |
|
Quý I |
|
50 |
Quyết định ban hành hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Vụ KH&QH |
|
Quý I |
|
51 |
Quyết định ban hành quy chế làm việc với khách nước ngoài của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn . |
Vụ HTQT |
|
Quý II |
|
52 |
Quyết định về chính sách cho thuê đất rừng sử dụng, rừng phòng hộ kinh doanh cảnh quan du lịch sinh thái. |
Vụ CSách |
|
Quý III |
|
54 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định Nghị định bảo hộ giống cây trồng. |
Vụ KHCN |
|
Quý I |
|
55 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định quản lý phân bón. |
Vụ KHCN |
|
Quý I |
|
56 |
Quy chế quản lý chất lượng xây dựng cơ bản thuỷ lợi |
Vụ KHCN |
|
Quý II |
|
57 |
Quy chế bảo vệ môi trường ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
Vụ KHCN |
|
Quý II |
|
58 |
Quy chế quản lý công nghệ ngành. |
Vụ KHCN |
|
Quý III |
|
59 |
Xây dựng đơn giá tiền lương cho các hạng mục công việc thuộc các công trình điều tra quy hoạch rừng. |
Viện ĐTQHR |
|
Quý II |
|
60 |
Xây dựng định mức lao động và tiêu hao vật tư thuộc chương trình điều tra, đánh giá và theo dõi diễn biến tài nguyên rừng toàn quốc thời kỳ 2001 - 2005. |
Viện ĐTQHR |
|
Quý IV |
|
61 |
Quyết định ban hành quy định về xuất nhập khẩu giống và sản phẩm giống vật nuôi. |
Cục KNKL |
|
Quý III |
|
62 |
Quyết định ban hành quy định về quản lý và sử dụng lợn đực giống.
|
Cục KNKL |
|
Quý III |
|
* Đề nghị bổ sung:
1/ Các Quyết địnhvề chức năng, nhiệm vụ, tổ chứ bộ máy của các Cục, Vụ, Thanh tra, Văn phòng (Vụ TCCB).
2/ Quyết định ban hành tiêu chuẩn KHCN của ngành (Vụ KHCN & CLSP).
K.T Bộ truởng Bộ nông nghiệp và PTNT
thứ truởng
(đã ký)
Nguyễn Văn Đẳng
THE MINISTRY OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
------- |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ---------- |
No: 106/2000/QD-BNN/VP
|
Hanoi, October 17, 2000
|
Pursuant to the Government’s Decree No. 101/CP of September 23, 1997 detailing the implementation of a number of articles of the Law on Promulgation of Legal Documents;
At the proposal of the Ministry Office’s Director,
|
FOR THE MINISTER OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT VICE MINISTER Nguyen Van Dang |
(Issued together with Decision No. 106/2000/QD-BNN-VP of October 17, 2000 of the Minister of Agriculture and Rural Development)
Ordinal number
|
Names of documents
|
Elaborators
|
Coordination
|
Time for submission
|
Notes
|
1
|
Circular guiding the implementation of Decree which amends Decree No. 78/CP
|
The Plant Protection Department
|
|
After Decree No. 78/CP is amended
|
|
2
|
Decision stipulating the organization and operation of the specialized plant protection inspectorate
|
The Plant Protection Department
|
|
The fourth quarter
|
|
3
|
Decision on specific functions, tasks and organizational structure of the Plant Protection Department
|
The Plant Protection Department
|
|
After the issuance of decision on the Department’s functions and tasks
|
|
4
|
Decision on specific functions, tasks and organizational structure of the units attached to the Department; the Plant Quarantine Stations attached to regional Plant Quarantine Sub-departments
|
The Plant Protection Department
|
|
After the issuance of decision on the Department’s functions and tasks
|
|
5
|
Decision promulgating the list of plant protection drugs permitted to be used, restricted to be used and banned from use in Vietnam
|
The Plant Protection Department
|
|
The first quarter
|
|
6
|
Decision promulgating the Regulation on State management over the activities of sterilization of objects liable to plant quarantine
|
The Plant Protection Department
|
|
The fourth quarter
|
|
7
|
Decision promulgating the list of objects liable to plant quarantine which are exported, imported, temporarily imported for re-export, temporarily exported for re-import or transited the Socialist Republic of Vietnam
|
The Plant Protection Department
|
|
The first quarter
|
|
8
|
Decision promulgating the Regulation on veterinary practice
|
The Veterinary Department
|
|
The second quarter
|
|
9
|
Decision promulgating the Regulation on product quality inspection at veterinary drugs-producing establishments
|
The Veterinary Department
|
|
The second quarter
|
|
10
|
Decision promulgating the Regulation on epidemics-free areas
|
The Veterinary Department
|
|
The second quarter
|
|
11
|
Decision promulgating the Regulation on barbel prevention and combat
|
The Veterinary Department
|
|
The second quarter
|
|
12
|
Amending the Regulation on the organization and operation of specialized veterinary inspectorate
|
The Veterinary Department
|
|
The second quarter
|
|
13
|
Decision promulgating the Regulation on procedures for granting of permits for exploitation and use of water resources according to Clause 6, Article 9 of Decree No. 179/1999/ND-CP
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
14
|
Decision promulgating the procedures for permit granting and stipulating the authorization to grant permits for waste water discharge into water sources (according to Point d, Clause 5, Article 5 of Decree No. 179/1999/ND-CP
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
15
|
Circular guiding the contents of the project on underground water exploration and the contents of the report on exploration and evaluation of underground water reserves
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
16
|
Decision promulgating the Regulation on underground water protection
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
17
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Finance Ministry on the collection of fees for granting permits for underground water exploration, exploitation and for evaluation of reports on results of underground water exploration
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
18
|
Criteria on the processes of guiding the elaboration and promulgation of the processes for operating and regulating water in reservoirs (with sluice-gates). (Branch standards)
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
19
|
Guiding the establishment of river-basin organizations in localities
|
The Water and Irrigation Works Management Department
|
|
|
|
20
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Government Commission for Organization and Personnel stipulating the functions, tasks and organizational structure of the Sub-departments for flood and storm prevention and combat and dyke management
|
The Department for flood and storm prevention and combat and dyke management
|
|
The fourth quarter
|
|
21
|
Circular guiding the organization of people’s dyke management forces
|
The Department for flood and storm prevention and combat and dyke management
|
|
The fourth quarter
|
|
22
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Finance Ministry guiding the management and use of reserved supplies for flood and storm combat
|
The Department for flood and storm prevention and combat and dyke management
|
|
The fourth quarter
|
|
23
|
Circular guiding the implementation of Decree on sanctions against administrative violations in the field of forest management and protection and forestry products management
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
24
|
Decision on the Regulation on management and use of tree-marking hammer and ranger hammer
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
25
|
Directive on prevention of insects harmful to planted forests
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
26
|
Circular guiding the management, use and estimation of costs for prevention of insects harmful to planted forests
|
The Ranger Department
|
|
The second quarter
|
|
27
|
The working regulation of the Steering Committee for Forest Fire Prevention and Fighting under the Ministry of Agriculture and Rural Development
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
28
|
Directive on forest fire prevention and fighting in 2001 dry season
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
29
|
Project on the renewal and consolidation of ranger force into forestry police
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
30
|
Circular guiding the ranger public servants’ criteria
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
31
|
Decision on local ranger
|
The Ranger Department
|
|
The first quarter
|
|
32
|
Circular guiding the implementation of Decision No. 245/1998/QD-TTg of December 21, 1998 on the exercise of State management over forest and forestry land by authorities of all levels
|
The Ranger Department
|
|
The third quarter
|
|
33
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Public Security on the coordination between the ranger and public security forces in forest management and protection
|
The Ranger Department
|
|
The third quarter
|
|
34
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Communications and Transport on the coordination between the ranger and communications forces in the field of forest management and protection
|
The Ranger Department
|
|
The fourth quarter
|
|
35
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development, the Government Commission for Organization and Personnel and the Finance Ministry on allowance regime for the ranger force
|
The Ranger Department
|
|
The second quarter
|
|
36
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the Ministry of Defense on the coordination between the ranger and militia as well as self-defense forces in the field of forest protection and development
|
The Ranger Department
|
|
The second quarter
|
|
37
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development, the Ministry of Planning and Investment and the Finance Ministry guiding the implementation of the Prime Minister’s Decision on the regulation on management of 3 types of forests
|
The Forestry Development Department
|
|
The fourth quarter
|
|
38
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development, the Ministry of Planning and Investment and the Finance Ministry guiding the amendments and supplements to the implementation of the Government’s adjusted Decision No. 661
|
The Forestry Development Department
|
|
The fourth quarter
|
|
39
|
Decision on the promulgation of criteria, quality and specifications of logs and sawn timber in exploitation and processing
|
The Forestry Development Department
|
|
The fourth quarter
|
|
40
|
Decision on the promulgation of technical processes in exploitation design, forest evaluation and evaluation of forest exploitation design dossiers
|
The Forestry Development Department
|
|
The third quarter
|
|
41
|
Technical processes for protection forests planting
|
The Forestry Development Department
|
|
The second quarter
|
|
42
|
Investment rate for special-use and protection forests planting
|
The Forestry Development Department
|
|
The first quarter
|
|
43
|
Economic-technical norms in forest management, protection and planting
|
The Forestry Development Department
|
|
The first quarter
|
|
44
|
Decision on the promulgation of the Regulation on assignment for management of investment and construction projects under the Ministry of Agriculture and Rural Development’s management
|
The Department for Capital Construction Investment
|
|
The second quarter
|
|
45
|
Circular guiding the implementation of the Regulation on bidding, issued together with Decree No. 88/1999/ND-CP and Decree No. 14/2000/ND-CP
|
The Department for Capital Construction Investment
|
|
The first quarter
|
|
46
|
Decision on the promulgation of biding dossier form and guidance for use thereof
|
The Department for Capital Construction Investment
|
|
The first quarter
|
|
47
|
Circular guiding the operation and implementation of the food security work in provinces
|
The Department of Plans and Plannings
|
|
The third quarter
|
|
48
|
Joint-Circular of the Ministry of Agriculture and Rural Development and the General Department of Statistics on assignment of responsibility for coordination between the ministerial Statistics and State Statistics
|
The Department of Plans and Plannings
|
|
The first quarter
|
|
49
|
Directive on enhancing the statistical work in the entire branch
|
The Department of Plans and Plannings
|
|
The first quarter
|
|
50
|
Decision on promulgation of statistical report forms system of the agriculture and rural development sector
|
The Department of Plans and Plannings
|
|
The first quarter
|
|
51
|
Decision promulgating the Regulation on working with foreign guests of the Ministry of Agriculture and Rural Development
|
The Department for International Cooperation
|
|
The second quarter
|
|
52
|
Decision on policies for renting forest land for use and protection forest for ecological tourism landscape business
|
The Policies Department
|
|
The third quarter
|
|
53
|
Circular guiding the implementation of the Decree on protection of plant varieties
|
The Department of Science and Technology
|
|
The first quarter
|
|
54
|
Circular guiding the implementation of the Decree on fertilizer management
|
The Department of Science and Technology
|
|
The first quarter
|
|
55
|
Regulation on the management of water conservancy capital construction quality
|
The Department of Science and Technology
|
|
The second quarter
|
|
56
|
Regulation on environmental protection in the agriculture and rural development sector
|
The Department of Science and Technology
|
|
The second quarter
|
|
57
|
Regulation on the management of the branch technology
|
The Department of Science and Technology
|
|
The third quarter
|
|
58
|
Setting wage unit prices for job categories of forest planning survey projects
|
The Institute for Forest Investment and Planning
|
|
The second quarter
|
|
59
|
Setting labor and supplies consumption norms of the program on survey, evaluation and monitoring of forest resources change throughout the country for the 2001-2005 period
|
The Institute for Forest Investment and Planning
|
|
The fourth quarter
|
|
60
|
Decision promulgating the Regulation on export and import of animal breeds and products thereof
|
The Department for Agricultural and Forestry Promotion
|
|
The third quarter
|
|
61
|
Decision promulgating the Regulation on management and use of breeding boars
|
The Department for Agricultural and Forestry Promotion
|
|
The third quarter
|
|
2. Decision promulgating the branch’s scientific and technological standards (The Department of Science, Technology and Product Quality).
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây