Quyết định 227/2006/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 227/2006/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 227/2006/QĐ-BKHCN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 17/02/2006 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 227/2006/QĐ-BKHCN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ****** Số: 227/2006/QĐ-BKHCN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2006 |
1. | TCVN 7509 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại hạt ngũ cốc |
2. | TCVN 7510 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kéo dài thời gian bảo quản chuối, xoài và đu đủ |
3. | TCVN 7511 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại quả tươi |
4. | TCVN 7512 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để ức chế sự nảy mầm của các loại củ và thân củ |
5. | TCVN 7513 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trong thức ăn gia cầm |
6. | TCVN 7514 : 2005 | Quy phạm thực hành chiếu xạ tốt để diệt côn trùng trong các loại quả khô và các loại hạt khô |
7. | TCVN 4830-1 : 2005 ISO 6888-1 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker |
8. | TCVN 4830-2 : 200 ISO 6888-2 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphulococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Fibrinogen huyết tương thỏ |
9. | TCVN 4830-3 : 2005 ISO 6888-3 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Staphulococci có phản ứng dương tính với coagulase (Staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ |
10. | TCVN 6507-1 : 2005 ISO 6887-1 : 1999 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân |
11. | TCVN 6507-2 : 2005 ISO 6887-2 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt |
12. | TCVN 6507-3 : 2005 ISO 6887-3 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thủy sản và sản phẩm thủy sản |
13. | TCVN 6507-4 : 2005 ISO 6887-4 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật Phần 4 : Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịt, thủy sản và sản phẩm thủy sản |
14. | TCVN 4991 : 2005 ISO 7937 : 2004 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Clostridium Perfringens trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
15. | TCVN 4992 : 2005 ISO 7932 : 2004 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng Bacillus Cereus giả định trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
16. | TCVN 4884 : 2005 ISO 4833 : 2003 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp định lượng vi sinh vật trên đĩa thạch - Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
17. | TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Salmonella trên đĩa thạch |
18. | TCVN 7523 : 2005 | Quả thanh long |
19. | TCVN 4193 : 2005 | Cà phê nhân |
Nơi nhận: - Tổng cục TĐC; - Lưu HS, VT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Mạnh Hải |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây