Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam

thuộc tính Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN

Quyết định 22/2002/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:22/2002/QĐ-BKHCN
Ngày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết định
Người ký:Bùi Mạnh Hải
Ngày ban hành:31/12/2002
Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
-------
Số: 22/2002/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2002
 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Nghị định số 22/CP ngày 22-05-1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ);
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Ban hành 57 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
 

1
TCVN 5236 : 2002
(ISO 105-J02 : 1997)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần J02: Phương pháp sử dụng thiết bị để đánh giá độ trắng tương đối
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5236 - 90)
2
TCVN 5467 : 2002
(ISO 105-A03 : 1993)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5467 - 91)
3
TCVN 5233 : 2002
(ISO 105-E02 : 1994)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần E02: độ bền màu với nước biển
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5233 - 90)
4
TCVN 5478 : 2002
(ISO 105-P01 : 1993)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần P01: Độ bền màu đối với gia nhiệt khô (trừ là ép)
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5478 - 91)
5
TCVN 5234 : 2002
(ISO 105-E03 : 1994)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần E03: Độ bền màu với nước được khử trùng bằng clo (nước bể bơi)
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5234 - 90)
6
TCVN 5466 : 2002
(ISO 105-A02 : 1993)
Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu -
Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5466 - 91)
7
TCVN 2106 : 2002
(ISO 3758 : 1991)
Vật liệu dệt - Ký hiệu trên nhãn hướng dẫn sử dụng
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 2106 - 77)
8
TCVN 7204-1 : 2002
(ISO 8782-1 : 1998)
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử
9
TCVN 7204-2 : 2002
(ISO 8782-2 : 1998)
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng an toàn
10
TCVN 7204-3 : 2002
(ISO 8782-3 : 1998)
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
Phần 3: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng bảo vệ
11
TCVN 7204-4 : 2002
(ISO 8782-4 : 1998)
Giày ủng an toàn, bảo vệ và lao động chuyên dụng
Phần 4: Yêu cầu kỹ thuật của giày ủng lao động chuyên dụng
12
TCVN 7205 : 2002
(ISO 15025 : 2000)
Quần áo bảo vệ - Quần áo chống nóng và chống cháy - Phương pháp thử lan truyền cháy có giới hạn
13
TCVN 7206 : 2002
(ISO 17493 : 2000)
Quần áo và thiết bị bảo vệ chống nóng - Phương pháp thử độ bền nhiệt đối lưu sử dụng lò tuần hoàn dòng khí nóng
14
TCVN 7207-1 : 2002
(ISO 10136-1 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 1: Xác định silic dioxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
15
TCVN 7207-2 : 2002
(ISO 10136-2 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 2: Xác định natri oxit và kali oxit bằng phương pháp quang phổ ngọn lửa
16
TCVN 7207-3 : 2002
(ISO 10136-3 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 3: Xác định canxi oxit và magiê oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
17
TCVN 7207-4 : 2002
(ISO 10136-4 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 4: Xác định nhôm oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
18
TCVN 7207-5 : 2002
(ISO 10136-5 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 5: Xác định sắt (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử và quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
19
TCVN 7207-6 : 2002
(ISO 10136-6 : 1993)
Thuỷ tinh và dụng cụ bằng thuỷ tinh - Phân tích dung dịch chiết
Phần 6: Xác định bo (III) oxit bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử
20
TCVN 7087 : 2002
(Codex Stan 1-1991)
Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
21
TCVN 7088 : 2002
(Cac/gl 2 - 1993)
Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng
22
TCVN 7089 : 2002
(Codex Stan 107-1981)
Ghi nhãn phụ gia thực phẩm
23
TCVN 5080 : 2002
(ISO 4874 : 2000)
Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung (Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5080 - 90)
24
TCVN 5081-1 : 2002
(ISO 6488-1 : 1997)
Thuốc lá - Xác định hàm lượng nước
Phần 1: Phương pháp Karl Fischer
(Soát xét lần 1 - Thay thế TCVN 5081 - 90)
25
TCVN 6674-1 : 2002
(ISO 3550-1 : 1997)
Thuốc lá điếu - Xác định độ rỗ đầu
Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ
26
TCVN 7090 : 2002
Cây đầu lọc
27
TCVN 7091 : 2002
Giấy cuốn điếu thuốc lá
28
TCVN 7092 : 2002
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng
29
TCVN 7095-2 : 2002
(ISO 15592-2 : 2001)
Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích
Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm
30
TCVN 7096 : 2002
(ISO 3308 : 2000)
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Định nghĩa và các điều kiện chuẩn
31
TCVN 7097 : 2002
(ISO 12195 : 1995)
Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng - Xác định hàm lượng cọng còn sót lại
32
TCVN 7098 : 2002
(ISO 3400 : 1997)
Thuốc lá điếu - Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói - Phương pháp đo phổ
33
TCVN 7099 : 2002
(ISO 3401 : 1991)
Thuốc lá điếu - Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc - Phương pháp đo phổ
34
TCVN 7100 : 2002
(CORESTA 37 : 1994)
Thuốc lá - Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
35
TCVN 7101 : 2002
(CORESTA 36 : 1994)
Thuốc lá - Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
36
TCVN 7102 : 2002
(CORESTA 38 : 1994)
Thuốc lá - Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục
37
TCVN 7103 : 2002
(ISO 2881 : 1992)
Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá - Xác định hàm lượng Alkaloit - Phương pháp đo phổ
38
TCVN 7104 : 2002
(ISO 7210 : 1997)
Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng - Phương pháp thử bổ sung
39
TCVN 7208 : 2002
Chất độc hại trong xăng động cơ
40
TCVN 5307 : 2002
Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu thiết kế
(Soát xét lần 1 - Thay thế  TCVN 5307 - 91)
41
TCVN 5721-1 : 2002
Săm và lốp xe máy - Phần 1: Săm
42
TCVN 5721-2 : 2002
Săm và lốp xe máy - Phần 2: Lốp
43
TCVN 7191 : 2002
(ISO 4866 : 1990)
Sửa đổi 1: 1994
Sửa đổi 2 : 1996
Rung động và chấn động cơ học - Rung động đối với các công trình xây dựng - Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng
44
TCVN 7192-1 : 2002
(ISO 717-1 : 1996)
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 1: Cách âm không khí
45
TCVN 7192-2 : 2002
(ISO 717-2 : 1996)
Âm học - Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng - Phần 2: Cách âm va chạm
46
TCVN 7193 : 2002
(ISO 8297 : 1994)
Âm học - Xác định mức công suất âm của xí nghiệp công nghiệp có nhiều nguồn âm để đánh giá mức áp suất âm trong môi trường - Phương pháp kỹ thuật
47
TCVN 6964-2 : 2002
(ISO 2631-2 : 1989)
Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân
Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)
48
TCVN 7041 : 2002
Đồ uống pha chế sẵn không cồn - Quy định kỹ thuật
49
TCVN 7042 : 2002
Bia hơi - Quy định kỹ thuật
50
TCVN 7043 : 2002
Rượu trắng - Quy định kỹ thuật
51
TCVN 7044 : 2002
Rượu mùi - Quy định kỹ thuật
52
TCVN 7045 : 2002
Rượu vang - Quy định kỹ thuật
53
TCVN 7046 : 2002
Thịt tươi - Quy định kỹ thuật
54
TCVN 7047 : 2002
Thịt lạnh đông - Quy định kỹ thuật
55
TCVN 7048 : 2002
Thịt hộp - Quy định kỹ thuật
56
TCVN 7049 : 2002
Thịt chế biến có xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
57
TCVN 7050 : 2002
Thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Quy định kỹ thuật
 
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký.
 

 
KT.BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
THỨ TRƯỞNG




Bùi Mạnh Hải

Để được hỗ trợ dịch thuật văn bản này, Quý khách vui lòng nhấp vào nút dưới đây:

*Lưu ý: Chỉ hỗ trợ dịch thuật cho tài khoản gói Tiếng Anh hoặc Nâng cao

Lược đồ

Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.

Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây

Văn bản đã hết hiệu lực. Quý khách vui lòng tham khảo Văn bản thay thế tại mục Hiệu lực và Lược đồ.
* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực
văn bản mới nhất