Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 09/2001/QĐ-BKHCNMT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: | 10/05/2001 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 09/2001/QĐ-BKHCNMT
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
SỐ 09/2001/QĐ-BKHCNMT NGÀY 10 THÁNG 5 NĂM 2001
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 22/CP, ngày 22 tháng 5 năm 1993 của Chính phủ về quyền hạn tổ chức bộ máy của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng;
QUYẾT ĐỊNH
Nay ban hành kèm theo Quyết định này 26 Tiêu chuẩn Việt Nam;
(Danh mục kèm theo).
DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09/2001/QĐ-BKHCNMT
ngày 10 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường)
1. TCVN 256-1: 2001 (ISO 6506-1 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 1: Phương pháp thử
2. TCVN 256-2: 2001 (ISO 6506-2 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 2 : Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
3. TCVN 256-3: 2001 (ISO 6506-3 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Brinell
Phần 3 : Hiệu chuẩn tấm chuẩn
4. TCVN 257-1: 2001 (ISO 6508-1 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
5. TCVN 257-2: 2001 (ISO 6508-2 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
(thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
6. TCVN 257-3: 2001 (ISO 6508-3 : 1999)
Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell
Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
7. TCVN 4398: 2001 (ISO 377 : 1991)
Thép và sản phẩm thép - Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và thử cơ tính.
8. TCVN 5756 : 2001 (Soát xét lần 1)
Mũ bảo vệ cho người đi mô tô và xe máy
9. TCVN 5801 : 2001 (Soát xét lần 2)
Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông
10. TCVN 6795-1 : 2001 (ISO 5832-1 : 1997)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật liệu kim loại
Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực
11. TCVN 6796 : 2001 (ISO 8828 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình
12. TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn
13. TCVN 6798 : 2001 (ISO 5636 : 1998)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Nẹp xương kim loại - Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu
14. TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành
15. TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988)
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Đinh móc có chân song song - Yêu cầu chung
16. TCVN 6801 : 2001 (ISO 7151 : 1988)
Dụng cụ phẫu thuật - Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt - Yêu cầu chung và phương pháp thử
17. TCVN 6802 : 2001 (ISO 9714-1 : 1991)
Dụng cụ khoan chỉnh hình - Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét
18. TCVN 6803 : 2001 (ISO 8685 : 1992)
Quặng nhôm - Quy trình lấy mẫu
19. TCVN 6804 : 2001 (ISO 10277 : 1995)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu
20. TCVN 6805 : 2001 (ISO 102266 : 1991)
Quặng nhôm - Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu
21. TCVN 6806 : 2001 (ISO 8858 : 1985)
Quặng nhôm - Chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ
22. TCVN 6807 : 2001 (ISO 8857 : 1985)
Quặng nhôm - Xác định độ hút ẩm mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
23. TCVN 6808 : 2001 (ISO 9033 : 1989)
Quặng nhôm - Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
24. TCVN 6809 : 2001
Quy phạm phân cấp và chế tạo phao neo
25. TCVN ISO/IEC 17020 : 2001 (ISO/IEC 17020 : 1998)
Chuẩn mực chung cho các hoạt động của tổ chức tiến hành giám định
26.TCVN ISO/IEC 17025 : 2001 (ISO/IEC 17025 : 1999)
Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn.
THE MINISTRY OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
------ |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness ----------- |
No: 09/2001/QD-BKHCNMT
|
Hanoi, May 10, 2001
|
|
FOR THE MINISTER OF SCIENCE, TECHNOLOGY AND ENVIRONMENT
VICE MINISTER Bui Manh Hai |
(Issued together with Decision No. 09/2001/QD-BKHCNMT of May 10, 2001 of the Minister of Science, Technology and Environment)
H, K, N, T)
General requirements on capability of testing and standard adjustment section.-
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây