Quyết định 2180/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc thành lập đoàn thanh tra chấm thi, phúc khảo kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2011
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 2180/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2180/QĐ-BGDĐT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Nguyễn Thị Nghĩa |
Ngày ban hành: | 25/05/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Cơ cấu tổ chức |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2180/QĐ-BGDĐT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ----------------------- Số: 2180/QĐ-BGDĐT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------------ Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng Phạm Vũ Luận (để báo cáo); - Các Thứ trưởng (để phối hợp); - Thanh tra Chính phủ (để báo cáo); - Lưu VT, TTr. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký) Nguyễn Thị Nghĩa |
STT | Địa điểm thanh tra | Đơn vị đến thanh tra |
PHÍA BẮC | ||
1 | Bắc Giang | Sở GD&ĐT Lào Cai |
Sở GD&ĐT Bắc Giang | ||
2 | Bắc Kạn | Sở GD&ĐT Cao Bằng |
Sở GD&ĐT Bắc Kạn | ||
3 | Bắc Ninh | Sở GD&ĐT Hoà Bình |
Sở GD&ĐT Bắc Ninh | ||
4 | Cao Bằng | Sở GD&ĐT Hải Dương |
Sở GD&ĐT Cao Bằng | ||
5 | Điện Biên | Sở GD&ĐT Bắc Kạn |
Sở GD&ĐT Điện Biên | ||
6 | Hà Giang | Sở GD&ĐT Hưng Yên |
Sở GD&ĐT Hà Giang | ||
7 | Hà Nam | Sở GD&ĐT Thừa Thiên Huế |
Sở GD&ĐT Hà Nam | ||
8 | Hà Nội | Sở GD&ĐT Bắc Giang |
Sở GD&ĐT Hà Nội | ||
9 | Hà Tĩnh | Sở GD&ĐT Yên Bái |
Sở GD&ĐT Hà Tĩnh | ||
10 | Hải Dương | Sở GD&ĐT Nghệ An |
Sở GD&ĐT Hải Dương | ||
11 | Hải Phòng | Sở GD&ĐT Nam Định |
Sở GD&ĐT Hải Phòng | ||
12 | Hoà Bình | Sở GD&ĐT Điện Biên |
Sở GD&ĐT Hoà Bình | ||
13 | Hưng Yên | Sở GD&ĐT Hà Tĩnh |
Sở GD&ĐT Hưng Yên | ||
14 | Lai Châu | Sở GD&ĐT Phú Thọ |
Sở GD&ĐT Lai Châu | ||
15 | Lạng Sơn | Sở GD&ĐT Lai Châu |
Sở GD&ĐT Lạng Sơn | ||
16 | Lào Cai | Sở GD&ĐT Thanh Hóa |
Sở GD&ĐT Lào Cai | ||
17 | Nam Định | Sở GD&ĐT Thái Bình |
Sở GD&ĐT Nam Định | ||
18 | Nghệ An | Sở GD&ĐT Quảng Bình |
Sở GD&ĐT Nghệ An | ||
19 | Ninh Bình | Sở GD&ĐT Sơn La |
Sở GD&ĐT Ninh Bình | ||
20 | Phú Thọ | Sở GD&ĐT Hà Nam |
Sở GD&ĐT Phú Thọ | ||
21 | Quảng Bình | Sở GD&ĐT Quảng Ngãi |
Sở GD&ĐT Quảng Bình | ||
22 | Quảng Ninh | Sở GD&ĐT Tuyên Quang |
Sở GD&ĐT Quảng Ninh | ||
23 | Quảng Trị | Sở GD&ĐT Ninh Bình |
Sở GD&ĐT Quảng Trị | ||
24 | Sơn La | Sở GD&ĐT Bắc Ninh |
Sở GD&ĐT Sơn La | ||
25 | Thái Bình | Sở GD&ĐT Lạng Sơn |
Sở GD&ĐT Thái Bình | ||
26 | Thái Nguyên | Sở GD&ĐT Đồng Tháp |
Sở GD&ĐT Thái Nguyên | ||
27 | Thanh Hoá | Sở GD&ĐT Quảng Ninh |
Sở GD&ĐT Thanh Hoá | ||
28 | Thừa Thiên Huế | Sở GD&ĐT Bình Phước |
Sở GD&ĐT TT Huế | ||
29 | Tuyên Quang | Sở GD&ĐT Thái Nguyên |
Sở GD&ĐT Tuyên Quang | ||
30 | Yên Bái | Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc |
Sở GD&ĐT Yên Bái | ||
31 | Vĩnh Phúc | Sở GD&ĐT Hà Giang |
Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc | ||
32 | Cục Nhà trường - Bộ Quốc phòng | Sở GD&ĐT Hà Nội |
Cục Nhà trường - Bộ Quốc Phòng | ||
PHÍA NAM | ||
33 | An Giang | Sở GD&ĐT Tây Ninh |
Sở GD&ĐT An Giang | ||
34 | Bà Rịa –Vũng Tàu | Sở GD&ĐT Ninh Thuận |
Sở GD&ĐT Bà Rịa –Vũng Tàu | ||
35 | Bạc Liêu | Sở GD&ĐT Bình Dương |
Sở GD&ĐT Bạc Liêu | ||
36 | Bến Tre | Sở GD&ĐT Bạc Liêu |
Sở GD&ĐT Bến Tre | ||
37 | Bình Dương | Sở GD&ĐT Đăk Nông |
Sở GD&ĐT Bình Dương | ||
38 | Bình Định | Sở GD&ĐT Lâm Đồng |
Sở GD&ĐT Bình Định | ||
39 | Bình Phước | Sở GD&ĐT Đăk Lăk |
Sở GD&ĐT Bình Phước | ||
40 | Bình Thuận | Sở GD&ĐT Quảng Trị |
Sở GD&ĐT Bình Thuận | ||
41 | Cà Mau | Sở GD&ĐT Trà Vinh |
Sở GD&ĐT Cà Mau | ||
42 | Cần Thơ | Sở GD&ĐT Bến Tre |
Sở GD&ĐT Cần Thơ | ||
43 | Đà Nẵng | Sở GD&ĐT Quảng Nam |
Sở GD&ĐT Đà Nẵng | ||
44 | Đăk Lăk | Sở GD&ĐT Gia Lai |
Sở GD&ĐT Đăk Lăk | ||
45 | Đăk Nông | Sở GD&ĐT Long An |
Sở GD&ĐT Đăk Nông | ||
46 | Đồng Nai | Sở GD&ĐT Đà Nẵng |
Sở GD&ĐT Đồng Nai | ||
47 | Đồng Tháp | Sở GD&ĐT Tiền Giang |
Sở GD&ĐT Đồng Tháp | ||
48 | Gia Lai | Sở GD&ĐT Bình Định |
Sở GD&ĐT Gia Lai | ||
49 | Hậu Giang | Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh |
Sở GD&ĐT Hậu Giang | ||
50 | TP Hồ Chí Minh | Sở GD&ĐT An Giang |
Sở GD&ĐT TP Hồ Chí Minh | ||
51 | Khánh Hoà | Sở GD&ĐT Hà Nội |
Sở GD&ĐT Khánh Hoà | ||
52 | Kiên Giang | Sở GD&ĐT Hậu Giang |
Sở GD&ĐT Kiên Giang | ||
53 | Kon Tum | Sở GD&ĐT Hải Phòng |
Sở GD&ĐT Kon Tum | ||
54 | Lâm Đồng | Sở GD&ĐT Khánh Hòa |
Sở GD&ĐT Lâm Đồng | ||
55 | Long An | Sở GD&ĐT Kiên Giang |
Sở GD&ĐT Long An | ||
56 | Ninh Thuận | Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
Sở GD&ĐT Ninh Thuận | ||
57 | Phú Yên | Sở GD&ĐT Kon Tum |
Sở GD&ĐT Phú Yên | ||
58 | Quảng Nam | Sở GD&ĐT Bình Thuận |
Sở GD&ĐT Quảng Nam | ||
59 | Quảng Ngãi | Sở GD&ĐT Phú Yên |
Sở GD&ĐT Quảng Ngãi | ||
60 | Sóc Trăng | Sở GD&ĐT Cà Mau |
Sở GD&ĐT Sóc Trăng | ||
61 | Tây Ninh | Sở GD&ĐT Cần Thơ |
Sở GD&ĐT Tây Ninh | ||
62 | Tiền Giang | Sở GD&ĐT Sóc Trăng |
Sở GD&ĐT Tiền Giang | ||
63 | Trà Vinh | Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu |
Sở GD&ĐT Trà Vinh | ||
64 | Vĩnh Long | Sở GD&ĐT Đồng Nai |
Sở GD&ĐT Vĩnh Long |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây