Quyết định 878/2002/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-NHNN ngày 24/2/2000 của Ngân hàng nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 878/2002/QĐ-NHNN
Cơ quan ban hành: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 878/2002/QĐ-NHNN |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Phùng Khắc Kế |
Ngày ban hành: | 19/08/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 878/2002/QĐ-NHNN
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỐNG
ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ
878/2002/QĐ-NHNN NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 2002 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ ĐIỂM TẠI THÔNG TƯ SỐ 02/2000/TT-NHNN NGÀY 24/2/2000 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
HƯỚNG DẪN THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH
SỐ I70/1999/QĐ-TTG NGÀY 19/8/1999 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
- Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước và Luật tổ chức tín dụng ngày 12/12/1997;
- Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước;
- Căn cứ Quyết định số 78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước;
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi bổ sung một số điểm tại Thông tư số 02/2000/TT-NHNN ngày 24/2/2000 của Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn thi hành Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước như sau:
1. Bổ sung điểm 5, 6, 7 vào Mục II như sau:
"5. Đối với tổ chức tín dụng làm đại lý cho tổ chức kinh tế được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ
a. Tổ chức tín dụng (bao gồm tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối và tổ chức tín dụng không được phép hoạt động ngoại hối) được làm đại lý chi trả ngoại tệ cho các tổ chức kinh tế được Ngân hàng Nhà nước cấp giấy phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ trên cơ sở hợp đồng đại lý ký giữa tổ chức kinh tế và tổ chức tín dụng;
b. Nếu tổ chức tín dụng và tổ chức kinh tế có thoả thuận tổ chức tín dụng ứng tiền để chi trả cho người thụ hưởng, tổ chức kinh tế phải mở tài khoản ký quỹ tại tổ chức tín dụng làm đại lý. Số tiền ứng trước tối đa bằng số tiền ký quỹ tại tổ chức tín dụng;
c. Tổ chức tín dụng làm đại lý trên cơ sở hợp đồng đại lý ký với tổ chức kinh tế, không phải xin phép Ngân hàng Nhà nước mà chỉ cần thông báo và gửi bản sao hợp đồng đại lý cho Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trên địa bàn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng đại lý.
6. Đối với tổ chức tín dụng làm đại lý cho các tổ chức tín dụng được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ
a. Tổ chức tín dụng được làm đại lý chi trả ngoại tệ cho các tổ chức tín dụng được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ trên cơ sở hợp đồng đại lý ký giữa các tổ chức tín dụng làm đại lý và tổ chức tín dụng được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ;
b. Tổ chức tín dụng làm đại lý trên cơ sở hợp đồng đại lý ký với tổ chức tín dụng được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ, không phải xin phép Ngân hàng Nhà nước mà chỉ cần thông báo và gửi bản sao hợp đồng đại lý cho Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trên địa bàn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày ký hợp đồng đại lý.
7. Tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng làm đại lý chi trả không được ký tiếp hợp đồng đại lý để uỷ nhiệm việc chi trả cho tổ chức tín dụng hay tổ chức kinh tế khác.
Tổ chức kinh tế được Ngân hàng Nhà nước cho phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ không được ký tiếp hợp đồng đại lý để uỷ nhiệm việc chi trả cho tổ chức kinh tế khác".
2. Sửa đổi, bổ sung Mục VI như sau:
a. Sửa đổi điểm 1.c như sau: "Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước (Vụ quản lý ngoại hối) về tình hình làm dịch vụ đại lý chi trả ngoại tệ của các tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng làm đại lý trên địa bàn (theo mẫu tại Phụ lục V)".
b. Sửa đổi điểm 1.d như sau: "Tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng được phép làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ báo cáo cho Ngân hàng Nhà nước (Vụ quản lý ngoại hối) về số liệu, tình hình nhận và chi trả ngoại tệ (bao gồm cả chi trả qua mạng lưới đại lý) của người gửi tiền (theo mẫu tại Phụ lục VI)".
c. Sửa đổi, bổ sung điểm 2 như sau: "Hàng quý, chậm nhất vào ngày 5 của tháng đầu quý sau các tổ chức kinh tế, các tổ chức tín dụng làm đại lý chi trả phải báo cáo cho Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trên địa bàn về số liệu và tình hình làm đại lý chi trả ngoại tệ trên địa bàn (theo mẫu tại Phụ lục VII)"
Điều 2. Thay thế mẫu báo cáo của Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố về tình hình làm dịch vụ đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép của các tổ chức kinh tế trên địa bàn (Phụ lục V) ban hành kèm theo Thông tư số 02/2000/TT-NHNN ngày 24/2/2000 bằng mẫu báo cáo quy định tại Phụ lục V đính kèm Quyết định này.
Thay thế mẫu báo cáo của tổ chức kinh tế về tình hình làm đại lý chi trả ngoại tệ cho tổ chức tín dụng được phép (Phụ lục VII) ban hành kèm theo Thông tư số 02/2000/TT-NHNN ngày 24/2/2000 bằng mẫu báo cáo quy định tại Phụ lục VII đính kèm Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng, Tổng Giám đốc (Giám đốc) các tổ chức kinh tế làm dịch vụ nhận và chi trả ngoại tệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(PHỤ LỤC V)
Tên chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Tỉnh, thành phố |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:....../ Tỉnh...., (thành phố.....) ngày tháng năm
BÁO CÁO
(về tình hình làm dịch vụ đại lý chi trả ngoại tệ của các tổ chức kinh tế, tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố... Quý....năm 200...)
Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước (Vụ quản lý ngoại hối)
1. Số tổ chức tín dụng (tổ chức kinh tế) làm đại lý chi trả
a. Tổng tổ chức kinh tế làm đại lý chi trả ngoại tệ vào đầu Quý...năm 200..:
b. Tổng tổ chức tín dụng làm đại lý chi trả ngoại tệ vào đầu Quý.... năm 200...:
c. Tổng số tổ chức kinh tế được Chi nhánh cấp giấy phép làm đại lý chi trả ngoại tệ cho Tổ chức tín dụng được phép trong Quý..... nam 200...:
d. Tổng số tổ chức kinh tế bị Chi nhánh rút giấy phép hoặc đình chỉ làm đại lý chi trả ngoại tệ cho Tổ chức tín dụng được phép trong Quý...... năm 200.......:
2. Tình hình làm đại lý chi trả ngoại tệ
Tên tổ chức tín dụng/Tổ chức kinh tế |
Số
tiền nhận chi trả cho tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng được phép |
Chi trả cho người thụ hưởng |
Ghi chú |
|
|
|
Trả
bằng ngoại tệ |
Trả bằng đồng Việt Nam |
|
1. Tổ chức tín dụng/Tổ chức kinh tế (A) 2. Tổ chức tín dụng/Tổ chức kinh tế (B) |
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
2. Đánh giá, kiến nghị về tình hình nhận và chi trả ngoại tệ
Giám đốc
(PHỤ
LỤC VII)
Tên TCTD, TCKT làm đại lý...... |
CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:....../ ....., ngày tháng năm
BÁO CÁO
(Về việc làm đại lý chi trả ngoại tệ Quý..../năm 200...)
Kính gửi: Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố...
Tên tổ chức kinh tế/Tổ chức tín dụng được phép uỷ quyền |
Số
tiền nhận từ tổ chức kinh tế/tổ chức tín dụng được phép |
Chi trả cho người thụ hưởng |
Ghi chú |
|
|
|
Trả
bằng ngoại tệ |
Trả bằng đồng Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
Tổng Giám đốc (Giám đốc)
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem bản dịch TTXVN.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây