Quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc bổ sung, sửa đổi danh mục trang bị, phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 205/2002/QĐ-BLĐTBXH |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Lê Duy Đồng |
Ngày ban hành: | 21/02/2002 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
SỐ 205 /2002/QĐ - BLĐTBXH NGÀY 21 THÁNG 02 NĂM 2002
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI DANH MỤC TRANG
BỊ PHƯƠNG TIỆN
BẢO VỆ CÁ NHÂN CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM NGHỀ,
CÔNG VIỆC CÓ YẾU TỐ NGUY HIỂM, ĐỘC HẠI.
BỘ TRƯỞNG
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ Xà HỘI
- Căn cứ vào Nghị định số 15/CP ngày 02/03/1993 của Chính phủ qui định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lí Nhà nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ vào Nghị định số 96/CP ngày 07/12/1993 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Căn cứ vào Điều 6 của Nghị định số 06/CP ngày 20/01/1995 của Chính phủ và Thông tư số 10/1998/TT- BLĐTBXH ngày 28/5/1998 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Bảo hộ lao động,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Bổ sung mới danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại (xem phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2: Thay thế một số mục trong Danh mục trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân cho người lao động làm nghề, công việc có yếu tố nguy hiểm, độc hại đã ban hành kèm theo quyết định số 955/1998/QĐ-BLĐTBXH, quyết định số 1320/1999/QĐ - BLĐTBXH (xem phụ lục 2 kèm theo)
Điều 3: Trang bị bổ sung mũ bảo hiểm đi xe máy cho người làm nghề, công việc có tính chất lưu động nhiều trên các tuyến đường bằng xe máy hai bánh; quần áo chống rét, mũ hoặc khăn chống rét, găng tay chống rét và tất chống rét cho người làm việc ở vùng khí hậu quá lạnh hoặc quá rét nếu chưa được trang bị.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/03/2002.
PHỤ LỤC 1
(Ban hành kèm theo quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/02/2002)
I - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Vận hành máy in sổ xố cào, máy in tiền. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt hoặc dép nhựa; - Khẩu trang; - Mặt nạ hoặc bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc tiếp xúc với hoá chất độc hại. |
II - Y TẾ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Y tế lưu động; - Y tế thôn, bản, xã. |
- Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Bộ quần áo đi mưa; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng; - Mũ bảo hiểm đi xe máy(1); - Áo phao hoặc phao cứu sinh(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (2) Trang bị cho người đi làm việc ở vùng sông nước hoặc lũ lụt. |
2. |
- Giải phẫu bệnh và giải phẫu bệnh tế bào. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 |
- Sử dụng hoặc tiếp xúc với các chất phóng xạ hoặc tia phóng xạ trong: + Chẩn đoán, điều trị bệnh; + Thăm dò chức năng; + Sản xuất thuốc chữa bệnh... |
- Quần áo vải trắng, dày và trơn; - Mũ vải trắng; - Dép nhựa; - Khẩu trang; - Kính chống tia phóng xạ; - Bộ quần áo chống phóng xạ; - Găng tay cao su chống phóng xạ; - Yếm chống tia phóng xạ; - Giày hoặc ủng cao su chống phóng xạ; - Liều kế cá nhân; - Xà phòng. |
|
4. |
- Tiếp xúc với tia tử ngoại, tia hồng ngoại trong: + Khử trùng; + Điều trị bệnh. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng; - Kính màu chống bức xạ; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Xà phòng. |
|
5 |
- Làm việc trong phòng thí nghiệm y tế, hoá dược. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su; - Dép nhựa; - Ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống hoá chất chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
- Tuỳ từng công việc cụ thể có thể được trang bị thêm những phương tiện cần thiết khác. |
III - THỂ DỤC - THỂ THAO
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Giáo viên, hướng dẫn viên, huấn luyện viên, vận động viên thể thao. |
- Quần áo, mũ, giày, tất chuyên ngành thể thao; - Bao đầu gối, cẳng cổ chân, khuỷu tay; - Kính chuyên ngành thể thao; - Xà phòng. |
- Nếu được trang bị loại đồng phục nào thì thôi loại phương tiện bảo vệ cá nhân đó. |
IV - DU LỊCH
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Thủ kho thực phẩm lạnh (giao nhận, bảo quản). |
- Quần áo vải dày; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt bẩn; - ủng cao su hoặc giầy vải cao cổ; - Tất chống rét; - Xà phòng. |
|
2. |
- Làm vệ sinh ở các bể bơi, hồ bơi; - Xử lý nước cấp, nước thải. |
- Quần áo vải; - Mũ hoặc nón chống mưa nắng hoặc mũ bao tóc; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Ủng cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3. |
- Giặt, là. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Dép nhựa hoặc ủng cao su; - Khăn mặt bông(1); - Bán mặt nạ phòng độc(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm thủ công; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4. |
- Cứu hộ ở các khu vui chơi giải trí như: bể bơi, hồ bơi, bãi biển. |
- Quần áo bơi; - Mũ bơi; - Kính bơi; - Phao cứu sinh hoặc áo phao; - Khăn bông choàng; - Xà phòng. |
|
V - BẢO HIỂM
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Giám định bảo hiểm hiện trường. |
- Kính màu chống bức xạ; - Giày vải bạt chống trơn trượt hoặc ủng cao su; - Khẩu trang; - Găng tay cao su hoặc găng tay vải bạt; - Xà phòng. |
|
VI - NGHỀ, CÔNG VIỆC KHÁC
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Vận hành kiêm sửa chữa, bảo dưỡng máy, thiết bị văn phòng: + Máy vi tính (computer) và máy in kèm theo; + Máy sao chụp (photocopy), máy fax... |
- Quần áo vải hoặc áo choàng trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay cao su; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Xà phòng. |
|
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo quyết định 205/2002/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/ 02/2002)
XII - THUỶ SẢN
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XII.2 - Khai thác, đánh bắt - Chế biến |
|||
7. |
- Đánh bắt thuỷ sản; - Thu mua hải sản trên biển; |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - ủng cao su; - Giầy da thấp cổ chống dầu; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay cao su; - áo mưa vải bạt ngắn; - Phao cứu sinh; - Bộ quần áo thợ lặn(1); - Bình dưỡng khí(1); - Quần áo và mũ chống rét(2); - Tất chống rét(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
XXIV - GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
XXIV.2 - Đường bộ |
|||
20. |
- Lái xe kiêm sửa chữa các loại xe con, xe chở khách. - Lái xe kiêm sửa chữa xe tang, xe cứu thương; - Lái xe kiêm sửa chữa xe điều chuyển hàng đặc biệt (tiền, đá quý...) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - Chiếu cá nhân; - Găng tay cao su chống dầu; - Xà phòng. |
|
XXIV.4 - Hàng không |
|||
46 |
- Vệ sinh công nghiệp máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo choàng chống ướt bẩn; - Găng tay cao su chuyên dùng; - ủng cao su; - áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - áo quần chống rét(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
47 |
- Vệ sinh, quét dọn trên máy bay; |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - Bộ quần áo đi mưa; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - áo phản quang(1); - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng; |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
48. |
- Hút rửa buồng vệ sinh ở máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay cao su; - ủng cao su; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - áo phản quang; - Bộ quần áo đi mưa; - Quần áo chống rét(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
50. |
- Lái các loại xe đặc chủng phục vụ bay: + Lái xe dẫn đường máy bay, xe đầu kéo máy bay; + Lái xe thang, xe tải chở hàng; - Lái xe phục vụ chở người ngoài sân đỗ máy bay. - Lái xe thùng cung ứng, giao nhận suất ăn cho hành khách trên máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(1); - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(2); - áo quần chống rét(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (2) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với độ ồn cao. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
54. |
- Thợ bơm xăng dầu, thu nạp dầu thải cho máy bay; - Lái xe tra nạp xăng dầu cho máy bay; - Hoá nghiệm, viết phiếu tại sân đỗ máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Khẩu trang; - Giầy vải bạt thấp cổ hoặc dép quai hậu; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang; - Găng tay cao su chống dầu(1); - ủng cao su chống dầu(1); - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người khi làm việc phải tiếp xúc với dầu mỡ; (2) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
55. |
- Giám sát, điều hành dịch vụ mặt đất; - Điều hành, thống kê tại sân đỗ; - Hướng dẫn hành khách đi, đến bằng máy bay; - Giao nhận, làm tải và giám sát bốc xếp hàng hoá lên xuống máy bay. |
- Quần áo vải(1); - Mũ vải(1); - Giầy vải bạt cao cổ hoặc dép quai hậu(1); - Găng tay vải sợi; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(2); - Quần áo và mũ chống rét(3); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. (3) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
56. |
- Cung ứng vật tư khí tài máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng; - Găng tay vải sợi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bộ quần áo đi mưa; - áo phản quang(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ máy bay. |
57. |
- Thợ sơn máy bay và các thiết bị khác; - Thợ mạ chi tiết. |
- Quần áo vải; - Mũ cứng hoặc mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng(1); - ủng cao su chống axít(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(1); - Dây an toàn(1); - áo phản quang(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. |
58. |
- May, vá lợp cánh máy bay. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giày vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang; - áo phản quang(1); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay. |
59. |
- Thợ cơ giới máy bay.
|
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su chống hoá chất chuyên dùng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Dây an toàn(1); - áo phản quang(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời. |
60 |
- Thợ đặc thiết máy bay (thợ điện, đồng hồ) |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Giầy da chống trơn trượt; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - áo phản quang(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Quần áo chống rét(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (3)Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
62. |
- Thợ vô tuyến, ra đa; - Nhân viên phòng hiệu chuẩn đo lường. |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Kính màu chống bức xạ; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn(1); - Găng tay cách điện(1); - Bộ quần áo chống điện từ trường(1); - Mũ cứng chống điện từ trường(1); - Bộ quần áo đi mưa(2); - áo phản quang(3); - Quần áo chống rét(4); - Xà phòng. |
(1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết; (2) Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài sân đỗ bay; (4) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
68 |
- Bốc xếp hành lý hoặc hàng hoá lên xuống máy bay. |
- Quần áo vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Mũ vải; - Đệm vai vải bạt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Bộ quần áo đi mưa; - ủng cao su; - áo phản quang; - Quần áo chống rét(2); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét.
|
XXVII - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Thu, phát, đếm, đóng bó, tiêu huỷ tiền (kiểm ngân, thủ quỹ, nhân viên cắt huỷ) |
- áo choàng vải trắng; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Dép quai hậu; - Xà phòng. |
|
2. |
- Bốc xếp các hàng đặc biệt như tiền, đá quý... (thủ kho, phụ kho). |
- Quần áo vải; - Mũ vải; - Khẩu trang; - Găng tay vải bạt; - Dép quai hậu; - Bộ quần áo đi mưa; - Xà phòng. |
|
XXVIII - Y TẾ
Số TT |
Tên nghề, công việc |
Tên trang bị |
Ghi chú |
1. |
- Bác sĩ, y sĩ khám chữa bệnh và điều trị tại các bệnh viện, trạm xá; - Khám mổ tử thi (kể cả khai quật tử thi); - Dược sĩ tại các bệnh viện, trạm xá. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa - ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
2. |
- Y tá, hộ lý: + Phục vụ phòng mổ; + Vệ sinh ngoại; + Rửa chai lọ, xử lí bệnh phẩm; + Phục vụ nhà xác. |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su; - Khẩu trang; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. |
|
3. |
- Kiểm tra, lấy mẫu vệ sinh môi trường; - Vệ sinh phòng dịch, kiểm dịch biên giới: + Kiểm tra vệ sinh thực phẩm; + Điều tra, giám sát, kiểm tra các ổ dịch, côn trùng; + Phun thuốc hoặc hoá chất diệt trùng, côn trùng... |
- Quần áo vải(1); - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa hoặc ủng cao su; - Khẩu trang; - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Mũ hoặc nón chống mưa nắng(3); - Mũ bảo hiểm đi xe máy(4); - áo phản quang(5); - áo phao hoặc phao cứu sinh(6); - Xà phòng. |
(1) Nếu đã được trang bị đồng phục thì thôi; (2) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết; (3) Trang bị cho người làm việc ngoài trời; (4) Trang bị cho người đi làm việc lưu động nhiều trên đường bằng xe máy. (5) Trang bị cho người làm việc trong điều kiện trời tối. (6) Trang bị cho người làm việc ở vùng sông nước hoặc đang bị lũ lụt. |
5 |
- Pha chế, sản xuất các loại sản phẩm hoá dược: + Vắc - xin; + Thuốc tây y, thuốc đông dược; + Thuốc hoặc hoá chất sát trùng... |
- Quần áo vải trắng; - Mũ vải trắng hoặc mũ bao tóc; - Găng tay cao su mỏng; - Dép nhựa; - ủng cao su hoặc ủng vải; - Khẩu trang; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút hoặc bịt tai chống ồn(1); - Yếm hoặc tạp dề chống hoá chất chuyên dùng(2); - Bán mặt nạ hoặc mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2); - Bộ quần áo đi mưa(3); - Xà phòng. |
(1) Trang bị cho người làm việc ở nơi quá ồn; (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị cho người đi thu hái nguyên liệu thuốc đông dược. |
THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS | SOCIALISTREPUBLIC OF VIET NAM |
No: 205/2002/QD-BLDTBXH | Hanoi, February 21, 2002 |
DECISION
ON SUPPLEMENTING AND AMENDING THE LIST OF PERSONAL PROTECTION OUTFITS EQUIPPED FOR LABORERS DOING OCCUPATIONS OR JOBS INVOLVING HAZARDOUS AND NOXIOUS ELEMENTS
THE MINISTER OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
Pursuant to the Government s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 defining the tasks, powers and State management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government s Decree No. 96/CP of December 7, 1993 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;
Pursuant to Article 6 of the Government’s Decree No. 06/CP of January 20, 1995 and Circular No. 10/1998/TT-BLDTBXH of May 28, 1998 of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs guiding the implementation of the regime on equipping of personal protection outfits;
At the proposal of the director of the Labor Protection Department,
DECIDES:
Article 1.-To add a new list of personal protection outfits equipped for laborers doing occupations or jobs involving hazardous and noxious elements (see Appendix 1 attached herewith).
Article 2.-To replace some items in the List of personal protection outfits equipped for laborers doing occupations or jobs involving hazardous and noxious elements, issued together with Decision No. 955/1998/QD-BLDTBXH and Decision No. 1320/1999/QD-BLDTBXH (see Appendix 2 attached herewith).
Article 3.-To additionally equip crash helmets for those who do jobs of itinerant nature, requiring them to travel much by motorcycle on routes; warm clothes, warm hats or scarves, warm gloves and warm socks for those who work in extremely cold or freezing areas, if they have not yet been provided therewith.
Article 4.-This Decision takes effect as from March 1, 2002.
| FOR THE MINISTER OF |
APPENDIX 1
(Issued together with Decision No. 205/2002/QD-BLDTBXH of February 21, 2002)
I. FINANCE AND BANKING
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | Operation of scratch lottery- or banknote- printers | - Clothes; - Cloth cap; - Dust or physical trauma-proof white goggles; - Canvas shoes or plastic slippers; - Gauze mask; - Specialized gas mask or semi-mask (1); - Specialized chemical-proof rubber gloves; - Specialized chemical-proof bib or apron (1); - Soap. | (1) To be equipped for those working in contact with noxious chemicals. |
II. HEALTH
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Mobile healthcare; - Village- and commune- based healthcare | - White clothes or white overcoat; - White cloth cap or hair-holding cap; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Gauze mask; - Rain suit; - Weather-proof headgear; - Motorcyclist’s helmet (1); - Life vest or life buoy (2); - Soap. | (1) To be equipped for those who travel much by motorcycle while working. (2) To be equipped for those working in wetland or flooded areas.
|
2 | Anatomy and cell anatomy | - White clothes; - White cloth cap or hair-holding cap; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Dust or physical trauma-proof white goggles; - Gauze masks; - Specialized chemical-proof bib or apron (1); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary |
3 | - Use of or contact with radioactive substances or rays in: + Disease diagnosis or treatment; + Functional probe; + Production of medicaments… | - White clothes, thick and plain; - White cloth cap; - Plastic slippers; - Gauze masks; - Anti-radioactive ray glasses; - Anti-radioactive ray suit; - Anti-radioactive rubber gloves; - Anti-radioactive ray bib; - Anti-radioactive shoes or rubber boots; - Personal dosimeter; - Soap. |
|
4 | - Contact with ultra-violet rays or intra-red rays in: + Disinfection; + Medical treatment. | - White clothes; - White cloth cap; - Anti-radiation color goggles; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Gauze mask; - Soap. |
|
5 | Working in medical or pharmaco-chemical laboratories | - White clothes; - White cloth cap or hair-holding cap; - Rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Gauze masks; - Specialized chemical-proof apron (1); - Specialized dust- or chemical-proof white goggles (1); - Soap. | (1) - Depending on particular jobs, other necessary equipment may be provided. |
III. PHYSICAL TRAINING AND SPORTS
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | Teacher, instructor, trainer and coach, athlete | - Sportswear, caps, shoes and socks; - Knee, shin, ankle, elbow protectors; - Specialized sport glasses; - Soap. | - If uniforms of some kind have been provided, relevant personal protection outfits shall not be equipped. |
IV. TOURISM
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Frozen food store- keeper (delivery and preservation) | - Thick clothes; - Cloth cap; - Gauze mask; - Rubber gloves; - Wetness and dirt-proof apron; - Rubber boots or jackboots; - Warm socks; - Soap. |
|
2 | Cleaning of swimming pools and lakes; - Treatment of supplied and discharged water | - Clothes; - Weather-proof hat or hair-holding cap; - Gauze mask; - Dust- or physical trauma- proof white goggles; - Specialized chemical-proof bib or apron (1); - Specialized chemical-proof rubber gloves (1); - Specialized chemical-proof rubber boots (1); - Specialized gas mask or semi-mask (1) - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary. |
3 | Laundry | - Clothes; - Cloth cap; - Gauze mask; - Rubber gloves; - Wetness and dirt-proof bib or apron; - Plastic slippers or rubber boots; - Cotton towel (1); - Gas semi-mask (2); - Soap. | (1) To be equipped for manual laundrypersons (2) To be commonly equipped for use when necessary. |
4 | Rescue at recreation places such as swimming pools, swimming lakes, beaches. | - Swimsuit; - Swimming cap; - Swimming goggles; - Life buoy or vest; - Large cotton towel; - Soap. |
|
V. INSURANCE
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Field insurance expertise
| - Anti-radiation color glasses; - Anti-slippery canvas shoes or rubber boots; - Gauze masks - Rubber or canvas gloves; - Soap. |
|
VI. OTHER OCCUPATIONS AND JOBS
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Operation cum repair and maintenance of office machinery and equipment: + Computers and accompanying printers; + Duplicators (photocopiers), fax machines… | - Clothes or white overcoat; - Cloth cap; - Gauze masks; - Rubber gloves; - Specialized gas semi- mask; - Soap. |
|
APPENDIX 2
(Issued together with Decision No. 205/2002/QD-BLDTBXH of February 21, 2002)
XII. AQUATIC RESOURCES
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
XII.2 | - Exploitation, catching | - Processing |
|
7 | - Catching of aquatic resources; - On-the-sea purchase of marine resources | - Clothes; - Hard hat; - Rubber boots; - Oil-proof leather shoes; - Canvas or rubber gloves; - Short canvas raincoat; - Life buoy; - Diver’s suit (1); - Scuba(1); - Warm clothes and hat(2); - Warm socks(2); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary. (2) To be equipped for those working in cold areas. |
XXIV. COMMUNICATIONS AND TRANSPORT
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
XXIV.2 | - Land roads |
|
|
20 | - Driving cum repairing of small cars, passenger cars; - Driving cum repairing of hearses, ambulances; - Driving cum repairing of vans used for carrying special merchandise (cash, gems…) | - Clothes; - Cloth cap; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Rain suit; - Mat; - Oil-proof rubber gloves; - Soap. |
|
XXIV.4 | - Aviation |
|
|
46 | Airplane industrial sanitation | - Clothes; - Hard or cloth cap; - Gauze masks; - Knitted gloves; - Anti-slippery canvas shoes; - Rain suit; - Wetness- and dirt-proof overcoat; - Specialized rubber gloves; - Rubber boots; - Light-reflected jacket (1); - Noise-proof ear caps (2); - Warm clothes (3); - Soap. | (1) To be equipped for those working in the airfields; (2) To be commonly equipped for use when necessary; (3) To be equipped for those working in cold areas. |
47 | Cleaning on airplane | - Clothes; - Cloth cap; - Gauze mask; - Canvas shoes; - Rubber gloves; - Rain suit; - Noise-proof ear caps; - Light reflected jacket (1); - Warm clothes (2); - Soap | (1) To be equipped for those working in the airfields; (2) To be equipped for those working in cold areas.
|
48 | Cleaning of airplane restrooms | - Clothes; - Cloth cap; - Gauze mask; - Canvas shoes; - Rubber gloves; - Rubber boots; - Noise-proof ear caps; - Light-reflected jacket; - Rain suit; - Warm clothes (1); - Soap. | (1) To be equipped for those working in cold areas.
|
50 | - Driving of special-use vehicles in service of flights: + Driving of airplane- leading vehicles, airplane tugs; + Driving of bridge vehicles, cargo trucks, - Driving of passenger cars in the airfield; - Driving of vans supplying and delivering of meals for passengers aboard. | - Clothes; - Cloth caps; - Knit gloves; - Anti-slippery canvas jackboots; - Rain suits; - Light-reflected jackets (1); - Noise-proof ear caps (2); - Warm clothes (3); - Soap. | (1) To be equipped for those working in the airfields; (2) To be equipped for those working in contact with great noises; (3) To be equipped for those working in cold areas. |
54 | - Petroleum pumpmen, airplane waste oil collector; - Driving of airplane petroleum-filling vehicles; - Taking of chemical tests, recording of cards in the airfields. | - Clothes; - Cloth caps (1); - Noise-proof ear caps; - Gauze masks; - Canvas shoes or sandals; - Rain suit; - Light-reflected jacket; - Oil-proof rubber gloves (1); - Oil-proof rubber boots (1); - Warm clothes (2); - Soap. | (1) To be equipped for those working in contact with lubricants and oil; (2) To be equipped for those working in cold areas.
|
55 | - Supervision and control of ground services; - Control and collection of statistics at the airports; - Guidance for passengers departing and arriving by air; - Delivering, loading and supervision of loading and unloading of cargo onto and from airplane. | - Clothes (1); - Cloth caps (1); - Canvas jack-boots or sandals (1); - Knitted gloves; - Noise-proof ear caps; - Rain suit; - Light-reflected jacket (2); - Warm clothes and hat (3); - Soap | (1) Not to be equipped if uniforms have been already provided; (2) To be equipped for those working in the airfields. (3) To be equipped for those working in cold areas. |
56 | - Supply of airplane supplies and equipment | - Clothes; - Hard hat; - Knitted gloves; - Anti-slippery canvas jack-boots; - Rain suit; - Light-reflected jacket (1); - Soap | (1) To be equipped for those working in the airfields. |
57 | - Painting of airplane and other equipment; - Plating of details. | - Clothes; - Hard hats or cloth caps; - Anti-slippery canvas jackboots; - Specialized gas semi-mask; - Specialized chemical-proof rubber gloves (1); - Acid-proof rubber boots (1); - Specialized chemical-proof bib or apron (1); - Safety belt (1); - Light-reflected jacket (2); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary; (2) To be equipped for those working in the airfields |
58 | Sewing, mending and covering of aircraft wings | - Clothes; - Cloth cap; - Canvas gloves; - Anti-slippery canvas jackboots; - Gauze mask; - Light-reflected jacket (1); - Soap. | (1) To be equipped for those working in the airfields. |
59 | Aircraft mechanics | - Clothes; - Cloth caps; - Slippery-proof leather shoes; - Canvas gloves; - Specialized chemical-proof rubber gloves; - Dust-proof or-physical trauma-proof goggles; - Noise-proof ear caps; - Safety belts (1); - Light-reflected jacket (2); - Rain suit (3); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary; (2) To be equipped for those working in the airfields. (3) To be equipped for those working outdoors. |
60 | Specialized airplane equipment workers(electricians, clock repairers) | - Clothes; - Cloth cap; - Anti-slippery leather shoes; - Canvas gloves; - Electricity-insulated gloves; - Dust- or physical trauma-proof goggles; - Noise-proof ear caps (1); - Light-reflected jacket (2); - Rain suit (3); - Warm clothes (4); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary; (2) To be equipped for those working in the airfields. (3) To be equipped for those working outdoors. (4) To be equipped for those working in cold areas. |
62 | - Radio and radar workers; - Staff of standardization testing laboratories | - Clothes; - Cloth caps; - Canvas gloves; - Leather shoes; - Anti-radiation color glasses; - Noise-proof ear caps (1); - Electricity-insulated gloves (1); - Electro-magnetic power-proof suit (1); - Electro-magnetic power-proof hard cap (1); - Rain suit (2); - Light-reflected jacket (3); - Warm clothes (4); - Soap. | (1) To be commonly equipped for use when necessary. (2) To be equipped for those working outdoors. (3) To be equipped for those working in the airfields. (4) To be equipped for those working in cold areas. |
68 | Loading and unloading of luggage or cargo onto and from airplane | - Canvas clothes; - Canvas gloves; - Canvas shoes; - Cloth cap; - Canvas shoulder buffers; - Noise-proof ear caps; - Rubber boots; - Light-reflected jacket; - Warm clothes (1); - Soap. | (1) To be equipped for those working in cold areas. |
XXVII. FINANCE AND BANKING
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Collecting, distributing, counting, packing and destroying banknote (cashier; treasurer, destroyer) | - White cloth overcoat; - Cloth cap; - Gauze mask; - Sandals; - Soap. |
|
2 | - Loading and unloading of special merchandise like cash, gems, etc. (storekeeper, assistant storekeeper) | - Clothes; - Cloth cap; - Gauze mask; - Canvas gloves; - Sandals; - Rain suit; - Soap. |
|
XXVIII. HEALTH
Ordinal number | Names of occupations or jobs | Names of outfits | Notes |
1 | - Doctors and assistant- doctors engaged in medical examination and treatment at hospitals and health centers. - Autopsy (including exhuming); - Pharmacists at hospitals and health centers | - White clothes; - White cloth cap or hair-holding cap; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Gauze mask; - Dirt- and wetness-proof bib or apron; - Soap. |
|
2 | Nurses and orderlies: + At operation rooms; + Surgical hygiene; + Cleaning of bottles and treatment of swabs; + At morgues. | - White clothes; - White cloth cap or hair-holding cap; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber boots; - Gauze mask; - Dirt- and wetness-proof bib or apron; - Soap. |
|
3 | - Inspection and taking of environmental sanitation samples: - Hygiene and epidemiology; border quarantine; + Inspection of food hygiene; + Investigation, monitoring and inspection of niduses and pests; + Spraying insecticides or pesticides | - Clothes (1); - White cloth cap or hair-holding caps; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers or rubber boots; - Gauze mask; - Specialized gas semi-mask (2); - Rain suit (3); - Weather-proof hat (4); - Motorcyclist’s crash helmet; - Light-reflected jacket (5); - Life vest or life buoy (6) ; - Soap. | (1) Not to be equipped if uniforms have been already provided; (2) To be commonly equipped for use when necessary; (3) To be equipped for those working outdoors; (4) To be equipped for those who travel a lot by motorcycle while working; (5) To be equipped for those working in dark conditions. (6) To be equipped for those working in wetland or flooded areas. |
5 | - Preparation, production of pharmaco-chemical products: + Vaccines; + Western medicines, oriental medicines; - Disinfecting drugs or chemicals | - White clothes; - White cloth cap or hair-holding cap; - Thin rubber gloves; - Plastic slippers; - Rubber or canvas boots; - Gauze mask; - Dust- or -physical trauma proof goggles; - Noise-proof ear caps (1); - Specialized chemical-proof apron (2); - Specialized gas semi-mask or gas mask (2); - Rain suit (3); - Soap. | (1) To be equipped for those working in extremely noisy places; (2) To be equipped for common use when necessary; (3) To be equipped for those who gather materials for making oriental medicines |
| THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS |
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Nâng cao để xem đầy đủ bản dịch.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây