Bản án số 33/2025/DS-ST ngày 15/04/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 33/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 33/2025/DS-ST ngày 15/04/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 33/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 15/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận yêu cầu khởi kiện của ông Nguyễn Văn D, cụ thể tuyên
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN N D CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYN M CÀY BC Độc lp - T do - Hnh phúc
TNH BN TRE
Bn án s: 33/2025/DS-ST.
Ngày: 15/4/2025
V/v: “Tranh chấp quyn s dng đất”.
N DANH
NƯC CỘNG HA X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TA N N D HUYỆN MỎ CÀY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Bà Nguyễn Thị Hồng Diễm
Cc Hi thm Nhân dân:
1. Ông Nguyễn Văn Bảy
2. Bà Phạm Thị Thu Vân
- Thư k phiên ta: Bà Nguyn Th Phương Trang- Thư ký Ta n N D huyn
M Cày Bc, tnh Bn Tre.
- Đại din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre tham
gia phiên ta: Ông Lê Văn Bình - Kim st viên.
Trong ngày 15 thng 4 năm 2025 tại tr s Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày
Bc, tnh Bn Tre, Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày Bc, tnh Bn Tre xt x thm
công khai v n th số: 56/2024/TLST-DS ngày 06 tháng 3 năm 2024 vvic:
“Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyn s dng đấttheo Quyt định đưa v
n ra xt xsố: 51/2025/QĐST-DS ngày 08 thng 3 năm 2025 Quyt đnh hoãn
phiên toà s 37/2025/QĐST-DS ngày 28 thng 3 năm 2015gia cc đương s:
Nguyên đơn: Nguyễn Văn D, sinh năm 1967; Nơi trú: p H, T, B, tnh
Bn Tre.
Người đi din theo y quyn: Ông Đinh Văn N, sinh năm 1977; Nơi cư trú: p
Q, xã L, huyn B, tnh Bn Tre.
B đơn: Trần Văn M, sinh năm 1941; Huỳnh Th N, sinh năm 1951; Trn Th
Thu C (Trn Th Thu C), sinh năm 1973 và Trần Th Thy T, sinh năm 1974; Cùng
nơi cư trú: ấp H, xã T, huyn B, tnh Bn Tre.
Ông N có mt, ông M, bà N, bà C và bà T vng mt
NỘI DUNG V N:
Ti đơn khi kin đ ngày 01/8/2023 ca ông Nguyn Văn D cũng như trong
qu trnh t tng ông Đinh Văn N trnh by:
Vào ngày 09/7/2007 ông Trần Văn M, bà Hunh Th N, bà Trn Th Thu C và
Trn Th Thu T chuyn nhượng cho ông Nguyễn Văn D phần đất có din tích
2
2.320m
2
thuc tha đất s 486, t bản đồ s 3, to lc ti p Tân Hoà, xã Tân Bình,
huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre, giá chuyn nhượng 45.500.000 đồng, ông D đã
giao s tin 45.500.000 đồng và quản lý, canh tc đất t năm 2007 cho đn nay.
Đn năm 2009 ông D ông M làm hợp đồng chuyn nhưng quyn s dng
đất theo quy định pháp luật nhưng do phần đất này đang tranh chp nên không th
làm th tc chuyn nhượng quyn s dng đất được.
Sau khi ông M gii quyt xong tranh chp thì ông D đã nhiu ln yêu cu ông
M hoàn thành th tc đ ông D đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất nhưng
ông M không đồng ý nên ông D khi kin yêu cu Toà án N D huyn M Cày Bc
gii quyt yêu cu ông Trn Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C, Trn
Th Thu T tip tc thc hin hợp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất đối vi
phần đất qua đo đạc thc t thuc tha đất s 145, t bản đ s 15, to lc ti p Tân
Hoà, xã Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre.
Ông Nguyễn Văn D, b Huỳnh Thị N, b Trần Thị Thuỷ C v b Trần Thị Thuỷ
T vắng mặt ti To cũng như trong suốt qu trnh tố tng nên không có lời trnh by.
Đi din Vin kiểm st N D huyn M Cy Bắc, tỉnh Bến Tre pht biểu:
V t tng: Thm phn th lý, giải quyt v n, Hội đồng xt x thm, Thư
phiên ta thc hin đúng quy định của Bộ luật Tố tng Dân s. Nguyên đơn,
người đại din theo ủy quyn thc hin đúng cc quyn, nghĩa v của mình theo quy
định của php luật. Đối vi b đơn vắng mt ti phiên tòa không có lý do nên vi phm
quy định tại Điu 72 B lut T tng D s năm 2015.
Vnội dung: Sau khi tm tắt nội dung v n, phân tch, đnh gi cc tài liu,
chứng cứ c trong hồ v n, kt quả tranh tng tại phiên ta, đại din Vin kim
st N D huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre đ nghị Hội đồng xt x:
Chp nhn yêu cu khi kin ca ông Nguyễn Văn D v vic yêu cu ông Trn
Văn M, bà Hunh Th N, bà Trn Th Thu C, Trn Th Thu T tip tc thc hin
hợp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất đi vi phần đất qua đo đc thc t
thuc tha đất s 145, t bản đ s 15, to lc ti p Tân Hoà, Tân Bình, huyn
M Cày Bc, tnh Bn Tre.
NHN ĐNH CỦA TO N:
Sau khi nghiên cu các tài liu trong h v n được thm tra ti phiên
ta. Căn cứ vào li trình bày ca đương s kt qu tranh lun, Hội đồng xét x
nhận định:
[1] V t tng:
[1.1] Xc đnh quan h pháp lut tranh chp: Căn cứ vào đơn khi kin ngày
01/8/2023 ca ông Nguyễn Văn D đối vi ông Trần Văn M, bà Hunh Th N, bà Trn
Th Thu C Trn Th Thu T tv án quan h tranh chp “Tranh chấp
hợp đồng chuyn nhưng quyn s dng đất”. Xc định ông Nguyễn Văn D
nguyên đơn, ông Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C Trn Th
Thu T b đơn. Quan h pháp lut tranh chấp nêu trên được quy định ti khon 3
3
Điu 26 B lut T tng Dân s năm 2015, thuc thm quyn gii quyt ca Tòa án
nhân dân huyn M Cày Bắc.
[1.2] V thm quyn th v án: Quan h pháp lut tranh chp là hợp đồng
chuyn nhượng quyn s dng đt, phần đất tranh chp to lc ti xã B, huyn b, tnh
Bn Tre. Căn cứ đim a khoản 1 Điu 35 đim a, c khoản 1 Điu 39 Bộ luật Tố
tng Dân s năm 2015, Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre th
đúng thm quyn.
[1.3] V vic vắng mặt đương s: Trong qu trình giải quyt v n, Ta n
nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc đã tống đạt hợp l giấy triu tập tham gia phiên ta cho
ông Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C Trn Th Thu T đn
đ tham gia phiên ta nhưng ông Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C
Trn Th Thu T vắng mặt không do. Do đ, căn c khon 1 đim b
khon 2 Điu 227 B lut T tng Dân s năm 2015 Tòa án nhân dân huyn Mỏ Cày
Bắc, tnh Bn Tre tin hành xt x vắng mặt đối với ông Trần Văn M, Hunh Th
N, bà Trn Th Thu C và bà Trn Th Thu T là phù hợp.
[2] V ni dung tranh chp:
Trong sut quá trình t tng cũng như ti phiên toà nguyên đơn yêu cu tip
tc thc hin hợp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất, b đơn không c ý
kin.Hi đồng xét x thy rng:
[2.1] Quá trình xem xét thm định ti ch ghi nhận như sau:
- Trên phần đt tranh chp 02 cây dừa 20 năm tuổi; 22 cây da t 06 đn
08 năm tuổi; 03 cây da t 02 đn 03 năm tuổi 11 cây da mi trng. Tt c các
cây trng này là do nguyên ông D trng.
- Ông M trình bày: phần đất tranh chp do ông D qun lý, s dng t năm
2007, quá trình s dng ông D bơm ct, trồng cây. Tuy nhiên, phần đất này ông
không có chuyn nhượng cho ông D mà ông ch cm c.
[2.2] Vic cp giy chng nhn quyn s dng đất:
Theo công văn số 1035/CNMCB-TTLT ngày 17/4/2024 ca Chi nhnh Văn
phng đăng ký đất đai huyn M Cày Bc th hin: Tha đt s 145, t bản đồ s 15,
to lc ti p Tân Hoà, Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre theo h sơ đo
đạc chính quy do ông Nguyễn Văn D đăng khai nhưng chưa được cp giy
chng nhn quyn s dng đất. Tuy nhiên, tha đất này theo h sơ đa chính (299)
mt phn tha đất s 186, t bản đồ s 3 đã được cp giy chng nhn quyn s dng
đất cho h ông Trần n M o năm 1997.
[2.3] Xét giy hợp đồng bn đất ngày 09/7/2007:
V hình thc hợp đồng: Hợp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất được
lập thành văn bản theo đúng quy định tại Điu 689 B lut Dân s năm 2005.
V ni dung hợp đng:
Xt v hợp đồng mua bn đất thấy rằng vào ngày 09-7-2007, ông D nhận
chuyn nhượng phần đất c din tch 2.320m
2
thuộc tha đất số 486, tờ bản đồ số 3,
tọa lạc tại ấp Tân Ha, xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày, tnh Bn Tre (nay tha đất số
4
145, tờ bản đồ số 15, tọa lạc tại ấp Tân Ha, Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh
Bn Tre). Tha đất này đã được cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất cho hộ ông
Trần Văn M vào năm 1997. Ông D nhận đất canh tác t khi nhn chuyn nhượng cho
đn nay, tuy nhiên cc bên tham gia chưa hoàn thin v hình thc hợp đồng, chưa
làm th tc sang tên giy chng nhn quyn s dng đất theo quy định.
Hội đồng xét x xét thy, khi thc hin giao kt hợp đồng các bên tham gia
làm giy vit tay th hin Giy hợp đồng bn đtngày 09/7/2007, chưa được
công chng hoc chng thc chưa đăng tại Văn phng đăng quyn s dng
đất theo quy đnh ti khoản 2 Điu 689 B lut Dân s năm 2005 khoản 4 Điu
146 Ngh định 181/2004/NĐ-CP, ngày 29/10/2004 ca Chính ph v thi hành Lut
đất đai 2003 (Luật đất đai c hiu lut ti thời đim thc hin giao dịch); Giy hp
đồng bn đấtth hin người đứng tên “bn đất” ông Trần Văn M, Hunh Th
N, Trn Th Thy C và Trn Th Thy T, người trc tip “mua đất” ông
Nguyễn Văn D chánh quyn s tiông Văn Mẫn. Ông M cho rng, ông
không chuyn nhượng tha đất trên cho ông D ông ch cm c, tuy nhiên khi
đăng khai đ cp lại đất theo d án Vlap thì ông ch đăng khai cc tha
đất khc, ông không đăng khai tha đất s 145 ông D là người đăng
khai.
Xét quá trình quản lý, canh tc đất t thời đim giao kt Giy hợp đồng mua
bán đất” ngày 09/7/2007 đn nay, phần đất đang tranh chấp đu do ông D qun s
dng, trồng cây, bơm ct đăng khai. Quá trình ông D qun lý, s dng đt
thì phía ông M cũng như gia đình ông M không có phản đối và cũng không c ý kin
gì.
T nhng phân tích nêu trên, Hội đồng xét x thy rng: Mc dù hình thc
hợp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất không đảm bảo đúng theo quy đnh
pháp lut, tuy nhiên vic chuyn nhượng đất đã hoàn thành trên thc t, đã giao nhận
đất t năm 2007, đã thanh ton xong tin. Do đ, c đủ s công nhn hợp đồng
chuyn nhượng quyn s dng đất đối vi tha đất s 145, t bản đồ s 15, to lc ti
p Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre gia ông Nguyễn Văn D
vi ông Trần Văn M, bà Hunh Th N, bà Trn Th Thu C và bà Trn Th Thu T.
V din tích tha đất tranh chp: Theo Giấy hợp đồng mua bn đất” ngày
09/7/2007 th hin din tch đất chuyn nhượng là 2.320m
2
thuộc tha đất số 486, tờ
bản đồ số 3, tọa lạc tại ấp Tân Ha, Tân Bình, huyn Mỏ Cày, tnh Bn Tre. Tuy
nhiên, qua đo đạc thc t phần đất tranh chấp c din tch 2.167,7m
2
thuộc tha đất
số 145, tờ bản đồ số 15, tọa lạc tại ấp Tân Ha, xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh
Bn Tre. Phần din tch đất chch lch do Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc
Tòa án N D tnh Bn Tre đã xt x công nhận cho Trần Thị Diễm Phương
Bùi Thị Ngọc Thùy theo Bản n Dân s thm số 80/2010/DSST ngày
25/8/2010 Bản n D s phúc thm s 204/2010/DS-PT ngày 18/10/2010. Phần
chênh lch này ông D không yêu cầu hộ ông M trả lại gi trị nên không xem xt giải
quyt.
5
[2.4] V chi phí t tng: chi phí thu thp chng c 7.547.000 đồng ông
Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C Trn Th Thu T c nghĩa
v liên đới chịu nhưng ông D đã thanh ton xong nên buc ông Trần Văn M, bà
Hunh Th N, Trn Th Thu C Trn Th Thu T liên đới tr cho ông D s
tin trên.
[2.75 V án phí: V án phí D s thm giá ngch 300.000 đng ông
Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C Trn Th Thu T c nghĩa
v liên đới np. Tuy nhiên, ông D bà N người cao tuổi nên được miễn. Do đ,
buc bà C và bà T c nghĩa v liên đới nộp 300.000 đồng.
Hoàn tr s tin tm ng án phí cho ông Nguyễn Văn D theo quy định pháp
lut.
Vì các l trên;
QUYT ĐNH:
Áp dng khoản 9 Điu 26, đim a khoản 1 Điu 35, đim c khoản 1 Điu 39,
Điu 68, Điu 147, đim b khon 2 Điu 227 ca B lut t tng Dân s năm 2015;
Căn cứ đim c khoản 1 Điu 688 ca B lut Dân s năm 2015;
Căn cứ Điu 122, 697, 698, 699, 700, 701, 702 B lut Dân s năm 2005;
Căn cứ Ngh quyt 02/2004/NQHĐTP ngày 10/8/2004 của Hội đng thm
phán Tòa án nhân dân Ti cao.
Áp dng Nghị quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của y ban
Thường v Quốc hội.
Tuyên x: Chp nhn yêu cu khi kin ca ông Nguyễn Văn D, c th tuyên:
1. Công nhận Hợp đồng chuyn nhượng quyn s đất gia ông Nguyễn Văn D
với ông Trần Văn M, Hunh Th N, bà Trn Th Thu C Trn Th Thu T
đối với tha đất s 145, t bản đồ s 15, to lc ti p Tân Hoà, Tân Bình, huyn
M Cày Bc, tnh Bn Tre.
2. Ông Nguyễn Văn D được toàn quyn quản lý, s dng đăng cấp giấy
chứng nhận quyn s dng đất đối với phần đất qua đo đạc thc t c din tch
2.167,7m
2
thuộc tha đất s 145, t bản đồ s 15, to lc ti p Tân Hoà, Tân
Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre.
(Phần đất tranh chấp th hin theo hồ hoạ đồ hin trạng s dng đất ngày
14/11/2024 do Chi nhnh Văn phng đăng đất đai huyn Mỏ Cày Bắc thc hin
đo vẽ)
Ông Nguyễn Văn D c nghĩa v liên h với cơ quan c thm quyn đ đăng ký,
cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất theo quy định php luật.
3. V chi phí t tng:
Buc ông Trần Văn M, Hunh Th N, Trn Th Thu C và Trn Th
Thu T phải c nghĩa v liên đới hoàn tr cho ông Nguyn n D s tin
7.547.000 đồng.
6
K t ngày quyt định hiu lc pháp luật (đối với cc trường hợp quan
thi hành án có quyn ch động ra quyt định thi hành án) hoc k t ngày c đơn yêu
cu thi hành án của người được thi hành n (đối vi các khon tin phi tr cho người
được thi hành n) cho đn khi thi hành án xong tt c các khon tin, hàng tháng bên
phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo
mc lãi suất quy định ti khoản 2 Điu 468 B lut Dân s năm 2015.
7. V án phí: D s thm không có giá ngch
Ông Trần Văn M và bà Hunh Th N đưc min
Trn Th Thu C Trn Th Thu T c nghĩa v liên đới np 300.000
đồng.
Hoàn tr cho ông Nguyễn Văn D s tin tm ng án phí 300.000 đồng theo
biên lai thu s 0003140 ngày 06/3/2024 ca Chi cc Thi hành án Dân s huyn M
Cày Bc, tnh Bn Tre.
Trường hp bn án, quyt định được thi hành theo quy đnh tại Điu 2 Lut Thi
hành án Dân s thì người được thi hành án Dân s, người phi thi hành án Dân s
quyn tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc
b ng ch thi hành n theo quy định tại cc Điu 6, 7, 7a, 7b và 9 Lut Thi hành án
Dân s; thi hiu thi hành n đưc thc hin theo quy đnh tại Điu 30 Lut thi hành
án Dân s.
Nguyên đơn, bị đơn c quyn khng co bản n này trong thời hạn mười lăm
ngày k từ ngày tuyên n thm. Đi vơi ngưi vng mt quyn kháng cáo bn
án trong hn 15 ngày k t ngày nhn đưc bn án hoc niêm yt bn án nơi thường
trú./
Nơi nhận:
- TAND Bn Tre (1b);
- VKSND huyn M Cày Bc (2b);
- Chi cc THADS huyn M Cày Bc (1b);
- Nhng người tham gia t tng (5b);
- Lưu HS, VP, THA (4b).
TM.HỘI ĐỒNG XÉT X
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Nguyn Th Hng Dim
Tải về
Bản án số 33/2025/DS-ST Bản án số 33/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 33/2025/DS-ST Bản án số 33/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất