Bản án số 26/2025/DS-ST ngày 04/04/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 26/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 26/2025/DS-ST ngày 04/04/2025 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 26/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 04/04/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Chấp nhận một yêu cầu khởi kiện của ông Lê Văn Đ và bà Phan Thị V về việc yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả lại phần đất qua đo đạc thực tế có diện tích là 3,7m2 thuộc thửa đất số 304a, tờ bản đồ số 15, toạ lạc tại ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Buộc ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả lại cho ông Lê Văn Đ và bà Phan Thị V phần đất qua đo đạc thực tế có diện tích 3,7m2 thuộc thửa đất số 304a, tờ bản đồ số 15, toạ lạc tại ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Không chấp nhận yêu cầu khởi kiện của ông Lê Văn Đ và bà Phan Thị V về việc yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả lại phần đất qua đo đạc thực tế có diện tích là 170,4m2 thuộc thửa đất số 25b, tờ bản đồ số 19, toạ lạc tại ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre. Ghi nhận sự tự nguyện thỏa T của nguyên đơn và bị đơn về việc công nhận thửa đất số 25a tờ bản đồ số 19, tọa lạc tại ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre cho hộ ông Đ. Các bên có nghĩa vụ liên hệ với Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục, điều chỉnh và đăng ký xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
HUYN M CÀY BC Độc lp - T do - Hnh phúc
TNH BN TRE
Bn án s: 26/2025/DS-ST.
Ngày: 04/4/2025
V/v: “Tranh chấp quyn s dng đất”.
NHÂN DANH
NƯC CỘNG HA X HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYỆN MỎ CÀY BC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Bà Nguyễn Thị Hồng Diễm
Cc Hi thm nhân dân:
1. Ông Đoàn Văn V
2. Ông Nguyễn Văn Kim
- Thư k phiên ta: Nguyn Th Phương Trang- Thư Ta n nhân dân
huyn Mỏ Cày Bc, tnh Bn Tre.
- Đại din Vin kim st nhân dân huyn M Cy Bc, tnh Bn Tre tham
gia phiên ta: Ông Phan Trng Th - Kim st viên.
Trong ngày 04 thng 4 năm 2025 ti tr s Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày
Bc, tnh Bn Tre, Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày Bc, tnh Bn Tre xt x sơ thm
công khai vn th số: 225/2024/TLST-DS ngày 21 tháng 10 năm 2024 v vic:
“Tranh chấp quyn s dng đất theo Quyt định đưa v n ra xt x số:
61/2025/QĐST-DS ngày 17 thng 3 năm 2025 gia cc đương s:
1. Nguyên đơn: Ông Văn Đ, sinh năm 1946 và Phan Th V, sinh năm
1951; Nơi cư tr: ấp H, xã B, huyn B, tnh Bn Tre
Phan Th V u quyn cho ông Văn Đ theo giy u quyn ngày
05/10/2023.
2. B đơn:
Nguyn Th B, sinh năm 1951; Nơi tr: ấp H, T, huyn B, tnh Bn
Tre.
Ông Văn T, sinh năm 1949; Nơi đăng hộ khu thường tr: 38 đường L,
phưng A, qun B, thành ph H Chí Minh.
Nguyn Th B u quyn cho ông Văn T theo Hợp đồng u quyn ngày
24/02/2025
3. Người có quyn lợi v nghĩa vụ liên quan: Anh Lê Văn D, sinh năm 1989
ông Lê Văn T, sinh năm 1969; Nơi cư tr: ấp T, xã T1, huyn B, tnh Bn Tre.
2
Anh Văn D u quyn cho ông Văn Đ theo giy u quyn đ ngày
09/12/2024.
Ông Đ, ông T và anh T có mt
NỘI DUNG V N:
Ti đơn khi kin, đơn khi kin b sung ng như trong qu trnh gii quyt
v n ông Lê Văn Đ trnh by:
Ngun gc tha đất 304 do cha m v ông tng cho v chng ông t trước
năm 1975, phần đất này không đưa vào tập đoàn sản xut hay nhn khoáng t tp
đoàn. Vợ chồng ông đã quản lý, canh tác tha đất này t năm 1975 đn nay đã
được quan thm quyn cp giy chng nhn quyn s dng đất theo quy định
pháp lut. Vic cp giy chng nhn quyn s dng đất đng theo quy đnh nên ông
không khiu ni hay tranh chp gì. Đối vi phần đất tranh chp din tích
170,4m
2
thuc tha đất s 25b, t bản đồ s 19, to lc ti p Tân Hoà, Tân Bình,
huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre ông cho v chng ông T ợn đ nuôi nên ông
không đăng khai đ cp giy chng nhn quyn s dng đất, trên phần đất
này ông T trng 01 cây da khong hơn 20 năm tuổi, ông T người thu hoch
da. Nay ông V yêu cu ông T B tr li phần đất qua đo đc thc t
din tích 170,4m
2
thuc tha đất s 25b, t bản đồ s 19 phần đất din tích
3,7m
2
thuc tha đất s 304a cùng ta lc ti p Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn M
Cày Bc, tnh Bn Tre.
Ti bn khai v trong qu trnh gii quyt v n ông Lê Văn T trnh by:
Nguồn gốc tha đất số 25 của cha ông ông Văn Bay tặng cho ông từ
trước năm 1975, phần đất này kng đưa o tập đoàn sản xuất hay nhận khong
từ tập đoàn. Vợ chồng ông đã quản lý, canh tc tha đất này từ năm 1975 đn nay
đã được quan thm quyn cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất theo quy
định php luật. Vic cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất đng theo quy định nên
ông không khiu ni hay tranh chấp gì. Đối với phần đất tranh chấp din tích
170,4m
2
thuộc tha đất số 25b, tờ bản đồ số 19, to lc ti ấp Tân Hoà, xã Tân Bình,
huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre ông đã đăng khai được cấp giấy chứng
nhận quyn s dng đất, trên phần đất này ông trồng 01 cây dừa khoảng hơn
20năm tuổi, ông là người thu hoch dừa. Ông không đồng ý yêu cầu khi kin của
ông Đ và bà V.
Ti biên bn ha gii cũng như ti phiên ta anh Lê Văn T trình bày:
Tha đất số 304 là tài sản riêng của ông Đ và V anh không có liên quan
đn phần đất tranh chấp, hay khiu ni gì.
Đi din Vin kiểm st nhân dân huyn M Cy Bắc, tỉnh Bn Tre pht biểu:
V tố tng: Thm phn th lý, giải quyt v n, Hội đồng xt x thm, Thư
phiên ta thc hin đng quy định của Bộ luật Tố tng n s. Nguyên đơn, b
đơn, người quyn lợi, ngha v liên quan, người đi din theo ủy quyn thc hin
đng cc quyn, ngha v của mình theo quy định của php luật.
3
Vnội dung: Sau khi tóm tắt nội dung v n, phân tích, đnh gi cc i liu,
chứng cứ trong hồ v n, kt quả tranh tng ti phiên ta, đi din Vin kim
st nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre đ nghị Hội đồng xt x:
Không chấp nhận một yêu cầu khi kin của ông Văn Đ Phan Thị V
v vic yêu cầu ông ông Văn T Nguyễn Thị B trả li phần đất qua đo đc
thc t din tích 170,4m
2
thuộc tha đất số 25b, tờ bản đồ số 19, to lc ti ấp
Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
Chấp nhận một yêu cầu khi kin của ôngVăn Đ và bà Phan Thị V v vic
yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả li phần đất qua đo đc thc t có din
tích 3,7m
2
thuộc tha đất số 304a, tbản đồ số 15, to lc ti ấp n Hoà, Tân
Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
Buộc ông Văn T Nguyễn Thị B trả li cho ông Văn Đ và Phan
Thị V phần đt qua đo đc thc t din ch 3,7m
2
thuộc tha đất số 304a, tờ bản
đồ số 15, to lc ti ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
NHN ĐNH CỦA TO N:
[1] Về tố tụng:
[1.1] V quyn khi kin: Nguyên đơn cho rằng quyn li của nguyên đơn bị
xâm phm bi hành vi chim dng đất ca b đơn, nên khi kin. Căn cứ khon 2
điu 68, điu 186 B lut T tng dân s thì nguyên đơn có quyn khi kin.
[1.2] Xc định quan h pháp lut tranh chấp: Căn cứ vào đơn khi kin ca ông
Lê Văn Đ và bà Phan Th V đối vi ông Lê Văn T và bà Nguyn Th B xc định quan
h pháp lut tranh chp trong v án “Tranh chấp quyn s dng đất”. Xc định
ông Lê Văn Đ và bà Phan Thị V là nguyên đơn, ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B là
bị đơn, ông Văn T anh Văn D người quyn lợi ngha v liên quan.
Quan h php luật tranh chấp nêu trên được quy định ti khoản 2khoản 9 Điu 26
Bộ luật Tố tng dân s năm 2015, thuộc thm quyn giải quyt của Ta n nhân dân
huyn Mỏ Cày Bắc.
[1.2] V thm quyn gii quyt v án: Quan h pháp lut tranh chp là quyn s
dng đất, đối tượng tranh chấp i tr của b đơn đu ti Tân Bình, huyn
Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre. Căn cứ đim a khoản 1 Điu 35 đim a, c khoản 1
Điu 39 Bộ luật Tố tng dân s năm 2015, Ta n nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc, tnh
Bn Tre th lý đng thm quyn.
2. Về ni dung:
V tài sản tranh chấp: Tha đất số 304, tờ bản đồ số 15, din tích 4.551,4m
2
đã được cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất cho hộ ông Văn Đ Phan
Thị V. Tha đất s25, tờ bản đồ số 19, din tích 4.065,9m
2
đã cấp giấy chứng nhận
quyn s dng đất cho hộ ông Văn T. Vic cấp giấy chứng nhận quyn s dng
đất không có ai khiu ni.
4
Ông Lê n Đ bà Phan Thị V yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả
li phần đất qua đo đc thc tdin tích 170,4m
2
thuc tha đất s 25b, t bản đồ
s 19 phần đất có din tích 3,7m
2
thuc tha đt s 304a cùng ta lc ti p Tân
Hoà, Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre bị đơn không đồng ý. Hội đồng
xt x thấy rằng:
Qu trình canh tc, cải to đất: Nguyên đơn bị đơn đu thống nhất trên tha
đất số 25b 01 cây dừa khoảng hơn 20 m tuổi do ông Văn T trồng, phần cn
li con ơng ldo ông T quản từ rất lâu. Tha đất số 304a mương nên
không có cây trồng hin do ông T và bà B quản lý, s dng.
Tất cả cc đương s đu thống nhất, mặc dù tha đất số 304, tờ bản đồ số 15 cấp
giấy chứng nhn quyn s dng đất cho hộ ông Văn Đ nhưng đây là tài sản chung
của ông Đ và bà V cc thành viên khc không có tranh chấp.
Tha đất số 25, tờ bản đồ số 9 cùng to lc ti ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn
Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất cho hộ ông Lê
Văn T nhưng đây tài sản chung của ông T và B các thành viên khác không
tranh chấp.
Tha đất 921 và 922, tờ bản đồ số 3 (theo hồ 299) do ông Văn T đăng
kê khai và được Uỷ ban nhân dân huyn Mỏ Cày cấp giấy chứng nhận quyn s dng
đất lần đầu vào năm 1997 hin nay tha đất số 25, tờ bản đồ số 19 (theo hồ đo
đc chính quy) đã được Uỷ ban nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc cấp giấy chng nhận
quyn s dng đất cho hộ ông Văn T vào năm 2013. Vic cấp giấy chứng nhận
quyn s dng đất này không có ai khiu ni hay tranh chấp gì.
Tha đất s959, 960 và 433 tờ bàn đồ số 3 (theo hồ 299) đã được cấp giấy
chứng nhận quyn s dng đất lần đầu cho hộ ông Lê Văn Đ vào năm 2001. Đn năm
2013 Uỷ ban nhân dân huyn Mỏ Cày Bắc cấp đổi giấy chứng nhận quyn s dng
đất cho hộ ông Lê Văn Đ đối với tha đất số 213, tờ bản đồ số 15 (theo hồ sơ đo đc
chính quy). Đn năm 2022 ông Đ làm thủ tc tch tha 213 thành tha 304 và 305 tờ
bản đồ số 15, hai tha đất này đã được S tài nguyên và môi tờng tnh Bn Tre cấp
giấy chng nhận quyn s dng đất cho hộ ông Văn Đ. Vic cấp giấy chứng nhận
quyn s dng đất này không có ai khiu ni hay tranh chấp gì.
Tha đất số 304 tha đất số 25 gip ranh với nhau, nhưng ông Đ đăng kê
khai đ cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất tha đất số 959, 960 433
không đăng ký kê khai phần đất tranh chấp là tha 25b đ được cấp giấy chứng nhận
quyn s dng đt. Cơ quan thm quyn cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất
cho ông, ông đã được cấp đổi giấy chứng nhận quyn s dng đất theo đo đc chính
quy vào năm 2013. Đn năm 2022 ông yêu cầu tch tha đối với tha đất số 213
thành tha đất số 304 305 nhưng ông không khiu ni v vic đo đc li cấp
giấy chứng nhận quyn s dng đất.
5
Ông Đ cho rằng ông T mượn phần đất thuộc tha số 25b đ làm ao nuôi c
nhưng ông không cung cấp được tài liu chứng cứ đ chứng minh cho lời trình bày
của ông.
Từ nhng phân tích trên, Hội đng xt x nhận thấy: Vic cơ quan có thm
quyn cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất cho hộ ông Văn Đ hộ ông
Văn T đng quy định php luật, không ai khiu ni, hay tranh chấp v vic
cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất. Do đó, yêu cầu khi kin của ông Đ và bà V
v vic yêu cầu ông T và bà B trả li phần đất qua đo đc thc t có din tích 170,4m
2
thuc tha đất s 25b, ta lc ti p Tân Hoà, Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh
Bn Tre là không có căn cứ đ chp nhận. Tuy nhn, đi vi tha đt s 304a đã cấp
giy chng nhn quyn s dng đất cho h ông Đ nhưng ông T cũng không có ý kin
nên buc ông T B phải ngha v tr li cho ông Đ V phần đất
din tích 3,7m
2
thuc tha đất s 304a, t bản đồ s 15 ta lc ti p n Hoà, xã Tân
nh, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre.
Đối vi tha đt din tích 27,5m
2
thuc tha đất s 25a, t bản đồ s 19, ta
lc ti p Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre hin đang cấp giy
chng nhn quyn s dng đất cho h ông Lê Văn T. Tuy nhiên, ti phiên tòa ông Đ
ông T đu thng nht phần đất này do gia đình ông Đ qun lý, s dng t trước
năm 1975 đn nay không ai tranh chp, đồng thi ông T ông Đ cũng đ ngh
Tòa án ghi nhn tha đất s 25a t bản đồ s 19, ta lc ti p Tân Hoà, xã Tân Bình,
huyn M Cày Bc, tnh Bn Tre cho h ông Đ qun lý, s dng.
[3] Vvic x tin tm ứng chi phí cho vic đo đc, định gi tài sản: Chi
phí 7.479.000 đồng nguyên đơn ngha v chu 3.739.500 đồng, b đơn có ngha
v chịu 3.739.500 đồng, nhưng ông Đbà V đã thanh ton xong nên ông T và bà B
phải có ngha v hoàn tr cho ông Đ và bà V s tin 3.739.500 đồng.
[4] V án phí dân s sơ thm:
[4.1] Yêu cầu khi kin ca nguyên đơn đưc chp nhn mt phn nguyên đơn
phi chịu 300.000 đng án pdân s thm không giá ngch, b đơn phi chu
300.000 đồng án phí dân s thm không giá ngch. Nhưng nguyên đơn b
đơn đu là người cao tuổi nên được min toàn b.
[4.2] Nguyên đơn phải có ngha v chu án phí dân s sơ thm có giá ngch là
1.174.000 đồng.
Vì các l trên,
QUYT ĐNH:
Áp dng khon 2 khon 9 Điu 26, đim a khoản 1 Điu 35, đim a, c
khoản 1 Điu 39, Điu 68, Điu 147 ca B lut T tng dân s năm 2015;
Áp dng Điu 166 B lut dân s năm 2015.
Áp dng Điu 203 luật Đất đai năm 2013
6
Nghị quyt 326/2016/UBTVQH14 ngày 30/12/2016 của y ban Thường v
Quốc hội quy định v án phí và l phí Tòa án.
Tuyên x:
Chấp nhận một yêu cầu khi kin của ôngVăn Đ và bà Phan Thị V v vic
yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả li phần đất qua đo đc thc t có din
tích 3,7m
2
thuộc tha đất số 304a, tbản đồ số 15, to lc ti ấp n Hoà, Tân
Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
Buộc ông Văn T Nguyễn Thị B trả li cho ông Văn Đ và Phan
Thị V phần đt qua đo đc thc t din ch 3,7m
2
thuộc tha đất số 304a, tờ bản
đồ số 15, to lc ti ấp Tân Hoà, xã Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
Không chấp nhận yêu cầu khi kin của ông Văn Đ Phan Thị V v
vic yêu cầu ông Lê Văn T và bà Nguyễn Thị B trả li phần đất qua đo đc thc t có
din tích là 170,4m
2
thuộc tha đất số 25b, tờ bản đồ số 19, to lc ti ấp Tân Hoà, xã
Tân Bình, huyn Mỏ Cày Bắc, tnh Bn Tre.
Ghi nhn s t nguyn tha T ca nguyên đơn và bị đơn v vic công nhn tha
đất s 25a t bản đồ s 19, ta lc ti p Tân Hoà, Tân Bình, huyn M Cày Bc,
tnh Bn Tre cho h ông Đ.
Cc bên có ngha v liên h với Cơ quan Nhà nước có thm quyn làm thủ tc,
điu chnh đăng xin cấp giấy chứng nhận quyn sdng đất theo đng quy
định của php luật đất đai.
(Phần đất được th hin theo họa đồ hin trng s dng đt do Chi nhnh n
phng đăng ký đất đai huyn Mỏ Cày Bắc Văn Phng đăng ký đất đai tnh Bn Tre
đo vẽ ngày 12/12/2024)
V chi phí đo đc định gi tài sản 7.479.000 đồng:
Ông Lê Văn Đ bà Phan Th V phi chịu là 3.739.500 đồng và đã thanh ton
xong.
Ông Lê Văn T và bà Nguyn Th B phi chu là 3.739.500 đồng, n buc ông
Văn T và Nguyn Th B phi tr li cho ông Văn Đ Phan Th V s
tin là 3.739.500 đồng.
K t ngày quyt định hiu lc pháp luật (đối vi cc trường hợp quan
thi hành án có quyn ch động ra quyt định thi hành án) hoc k t ngày có đơn yêu
cu thi hành án của người được thi hành n (đối vi các khon tin phi tr cho người
được thi hành n) cho đn khi thi hành án xong tt c các khon tin, hàng tháng bên
phi thi hành án còn phi chu khon tin lãi ca s tin còn phi thi hành án theo
mc lãi suất quy định ti khoản 2 Điu 468 B lut Dân s năm 2015.
Án phí dân s sơ thm không có gi ngch:
Ông Văn Đ, Phan Thị V, ông Lê Văn T Nguyễn Thị B được miễn
toàn bộ.
7
Trường hợp bn n, quyt định được thi hnh theo quy định ti Điu 2 Luật
thi hnh n dân sự th người được thi hnh n dân sự, người phi thi hnh n dân sự
quyn tha T thi hnh n, quyn yêu cầu thi hnh n, tự nguyn thi hnh n
hoặc bị cưỡng ch thi hnh n theo quy định ti cc điu 6, 7, 7a, 7b v 9 Luật thi
hnh n dân sự; thời hiu thi hnh n được thực hin theo quy định ti Điu 30 Luật
thi hnh n dân sự”.
Đương s có mặt có quyn khng co bản n trong hn 15 ngày k từ ngày Ta
tuyên án.
Nơi nhận:
- TAND Bn Tre (1b);
- VKSND huyn M Cày Bc (2b);
- Chi cc THADS huyn M Cày Bc (1b);
- Nhng người tham gia t tng (6b);
- Lưu HS, VP, THA (4b).
TM.HỘI ĐỒNG XÉT X
THM PHÁN CH TA PHIÊN TÒA
(Đã ký)
Nguyn Th Hng Dim
Tải về
Bản án số 26/2025/DS-ST Bản án số 26/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 26/2025/DS-ST Bản án số 26/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất