Về LuatVietnam
Tổng đài tư vấn:
19006192
Dịch vụ
Tra cứu văn bản luật
Dịch thuật theo yêu cầu
Dich vụ nội dung
Pháp lý doanh nghiệp
Tổng đài trực tuyến 19006192
Luật sư tư vấn
ENG
Đăng ký
/
Đăng nhập
Bản án
Án lệ
Quyết định
Văn bản mới
Tin pháp luật
Quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Tra cứu Bản án/Quyết định của tòa án
×
Tìm nâng cao
Tìm kiếm nâng cao
Tất cả
Tiêu đề
Số hiệu văn bản
Cụm từ chính xác
Ngày ban hành
Ngày cập nhật
Ngày áp dụng
Cấp tòa án
TAND tối cao
TAND cấp cao
TAND cấp tỉnh
TAND cấp huyện
Tòa án
Tất cả
Quân sự Trung ương
Toà án nhân dân tối cao
Toà án phúc thẩm 1 - Toà án Quân sự Trung ương
Toà án phúc thẩm 2 - Toà án Quân sự Trung ương
TAND cấp cao tại Hà Nội
TAND cấp cao tại Đà Nẵng
TAND cấp cao tại TP.HCM
TAND TP. Hồ Chí Minh
TAND TP. Hà Nội
TAND TP. Đà Nẵng
TAND tỉnh An Giang
TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
TAND tỉnh Bắc Giang
TAND tỉnh Bắc Kạn
TAND tỉnh Bạc Liêu
TAND tỉnh Bắc Ninh
TAND tỉnh Bến Tre
TAND tỉnh Bình Dương
TAND tỉnh Bình Phước
TAND tỉnh Bình Thuận
TAND tỉnh Bình Định
TAND tỉnh Cà Mau
TAND TP. Cần Thơ
TAND tỉnh Cao Bằng
TAND tỉnh Gia Lai
TAND tỉnh Hà Giang
TAND tỉnh Hà Nam
TAND tỉnh Hà Tĩnh
TAND tỉnh Hải Dương
TAND TP. Hải Phòng
TAND tỉnh Hậu Giang
TAND tỉnh Hòa Bình
TAND tỉnh Hưng Yên
TAND tỉnh Khánh Hòa
TAND tỉnh Kiên Giang
TAND tỉnh Kon Tum
TAND tỉnh Lai Châu
TAND tỉnh Lâm Đồng
TAND tỉnh Lạng Sơn
TAND tỉnh Lào Cai
TAND tỉnh Long An
TAND tỉnh Nam Định
TAND tỉnh Nghệ An
TAND tỉnh Ninh Bình
TAND tỉnh Ninh Thuận
TAND tỉnh Phú Thọ
TAND tỉnh Phú Yên
TAND tỉnh Quảng Bình
TAND tỉnh Quảng Nam
TAND tỉnh Quảng Ngãi
TAND tỉnh Quảng Ninh
TAND tỉnh Quảng Trị
TAND tỉnh Sóc Trăng
TAND tỉnh Sơn La
TAND tỉnh Tây Ninh
TAND tỉnh Thái Bình
TAND tỉnh Thái Nguyên
TAND tỉnh Thanh Hóa
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế
TAND tỉnh Tiền Giang
TAND tỉnh Trà Vinh
TAND tỉnh Tuyên Quang
TAND tỉnh Vĩnh Long
TAND tỉnh Vĩnh Phúc
TAND tỉnh Yên Bái
TAND tỉnh Đắk Lắk
TAND tỉnh Đắk Nông
TAND tỉnh Điện Biên
TAND tỉnh Đồng Nai
TAND tỉnh Đồng Tháp
TAND huyện A Lưới (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện An Biên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện An Dương (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện An Lão (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện An Lão (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện An Minh (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện An phú (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Anh Sơn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Ân Thi (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Ba Bể (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Ba Chẽ (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Bá Thước (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ba Tơ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Ba Vì (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Bác Ái (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Bạch Long Vĩ (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Bạch Thông (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Bảo Lạc (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Bảo Thắng (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bảo Yên (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bát Xát (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bàu Bàng (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Bắc Bình (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Bắc Hà (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bắc Mê (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Bắc Quang (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Bắc Sơn (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Bắc Tân Uyên (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Bắc Trà My (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Bắc Yên (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Bến Cầu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Bến Lức (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Bình Chánh (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Bình Đại (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Bình Gia (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Bình Giang (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Bình Liêu (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Bình Lục (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Bình Sơn (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Bình Tân (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Bình Xuyên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Bố Trạch (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Bù Đăng (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Bù Đốp (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Bù Gia Mập (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Buôn Đôn (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Cái Bè (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Cai Lậy (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Cái Nước (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Cam Lâm (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Cam Lộ (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Can Lộc (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Cao Lãnh (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Cao Lộc (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Cao Phong (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Cát Hải (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Cát Tiên (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Cẩm Giàng (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Cẩm Khê (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Cẩm Mỹ (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Cẩm Thủy (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Cẩm Xuyên (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Cần Đước (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Cần Giờ (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Cần Giuộc (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Cầu Kè (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Cầu Ngang (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Châu Đức (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Châu Phú (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Châu Thành A (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Chi Lăng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Chiêm Hóa (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Chợ Đồn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Chợ Gạo (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Chợ Lách (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Chợ Mới (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Chợ Mới (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Chơn Thành (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Chư Păh (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Prông (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Pưh (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Sê (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chương Mỹ (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Con Cuông (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Cô Tô (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Côn Đảo (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Cờ Đỏ (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Củ Chi (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Cù Lao Dung (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Cư Jút (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Cư Kuin (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Cư M'Gar (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Dầu Tiếng (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Di Linh (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Diễn Châu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Diên Khánh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Duy Tiên (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Duy Xuyên (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Dương Minh Châu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Đà Bắc (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Đạ Huoai (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đạ Tẻh (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đại Lộc (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Đại Từ (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đakrông (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Đam Rông (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đan Phượng (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Đăk Đoa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đắk G'Long (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Hà (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đắk Mil (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Pơ (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đắk R'Lấp (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đắk Song (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Tô (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đăkglei (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đầm Dơi (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Đầm Hà (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Đất Đỏ (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Điện Biên Đông (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Điện Biên (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Định Hóa (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đình Lập (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Định Quán (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Đoan Hùng (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Đô Lương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Đông Anh (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Đông Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Đông Hải (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Đông Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Đông Hưng (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Đồng Hỷ (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đồng Phú (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Đông Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Đồng Văn (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Đồng Xuân (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Đơn Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đức Cơ (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đức Hòa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Đức Huệ (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Đức Linh (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Đức Phổ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Đức Thọ (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Đức Trọng (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Ea H'Leo (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Ea Kar (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Ea Súp (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Gia Bình (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Gia Lộc (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Gia Viễn (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Giang Thành (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Giao Thủy (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Gio Linh (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Giồng Riềng (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Gò Công Đông (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Gò Công Tây (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Gò Dầu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Gò Quao (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hạ Hòa (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Hạ Lang (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hà Quảng (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hà Trung (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hải Hà (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Hải Hậu (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Hải Lăng (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Hàm Tân (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Thuận Bắc (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Thuận Nam (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Yên (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Hậu Lộc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hiệp Đức (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Hiệp Hòa (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Hòa An (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hòa Bình (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Hoa Lư (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Hòa Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Hòa Vang (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND huyện Hoài Ân (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Hoài Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Hoàng Su Phì (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Hoành Bồ (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Hoằng Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hóc Môn (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Hòn Đất (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hồng Dân (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Hớn Quản (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Hưng Hà (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Hưng Nguyên (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Hướng Hóa (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Hương Khê (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Hương Sơn (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Hữu Lũng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Ia Grai (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Ia H' Drai (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện KBang (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Kế Sách (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Khánh Sơn (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Khánh Vĩnh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Khoái Châu (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Kiên Hải (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Kiên Lương (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Kiến Thụy (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Kiến Xương (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Kim Bảng (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Kim Bôi (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Kim Động (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Kim Sơn (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Kim Thành (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Kinh Môn (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Kon Rẫy (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Konplong (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Kông Chro (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Krông Ana (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Bông (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Búk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Năng (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Nô (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Krông Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Krông Pắk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Kỳ Anh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Kỳ Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Kỳ Sơn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện la Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Lạc Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Lạc Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lạc Thủy (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lai Vung (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Lang Chánh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Lạng Giang (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lăk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Lâm Bình (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Lâm Hà (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Lâm Thao (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Lập Thạch (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Lấp Vò (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Lệ Thủy (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Long Điền (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Long Hồ (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Long Mỹ (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Long Phú (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Long Thành (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Lộc Bình (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Lộc Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Lộc Ninh (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Lục Nam (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lục Ngạn (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lục Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Lương Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lương Tài (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Lý Nhân (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Lý Sơn (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mai Châu (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Mai Sơn (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mang Thít (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Mang Yang (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện M'Drăk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Mèo Vạc (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Mê Linh (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Minh Hóa (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Minh Long (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Mộ Đức (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mộc Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mộc Hóa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Mù Cang Chải (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Mường Chà (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Khương (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Mường La (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mường Lát (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Mường Ảng (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Nhé (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Tè (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Mỹ Đức (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Mỹ Hào (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Mỹ Lộc (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Mỹ Tú (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Mỹ Xuyên (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Na Hang (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Na Rì (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Nam Đàn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nam Đông (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Nam Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Nam Sách (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Nam Trà My (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Nam Trực (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Năm Căn (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Nậm Nhùn (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Nậm Pồ (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Ứng Hòa (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Nga Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ngân Sơn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Nghi Lộc (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nghi Xuân (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Nghĩa Đàn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nghĩa Hành (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Nghĩa Hưng (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Ngọc Hiển (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Ngọc Hồi (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Ngọc Lặc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Nguyên Bình (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Nhà Bè (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Nho Quan (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Nhơn Trạch (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Như Thanh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Như Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ninh Giang (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Ninh Hải (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Ninh Phước (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Ninh Sơn (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Nông Cống (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Nông Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Núi Thành (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Pác Nặm (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Phong Điền (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phong Điền (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Phong Thổ (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Phú Bình (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Phù Cát (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Phù Cừ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Phú Giáo (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Phú Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Phú Lộc (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phú Lương (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Phù Mỹ (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Phù Ninh (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Phú Ninh (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Phú Quốc (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Phú Quý (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Phú Riềng (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Phú Tân (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Phú Tân (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Phú Thiện (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Phú Vang (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phú Xuyên (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Phù Yên (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Phục Hòa (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Phúc Thọ (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Phụng Hiệp (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Phước Long (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Phước Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Quản Bạ (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Quan Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quan Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quang Bình (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Quảng Điền (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Quảng Hòa (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Quảng Ninh (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Quảng Trạch (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Quảng Uyên (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Quảng Xương (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quế Phong (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quế Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Quế Võ (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Quốc Oai (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Quỳ Châu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳ Hợp (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳnh Lưu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳnh Nhai (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Quỳnh Phụ (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Sa Pa (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Sa Thầy (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Si Ma Cai (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Sìn Hồ (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Sóc Sơn (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Sông Hinh (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Sông Lô (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Sông Mã (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Sốp Cộp (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Sơn Dương (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Sơn Động (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Sơn Hà (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Sơn Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Sơn Tây (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Sơn Tịnh (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Tam Bình (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Tam Dương (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Tam Đảo (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Tam Đường (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Tam Nông (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Tam Nông (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Tánh Linh (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Tân Biên (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Tân Châu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Tân Hiệp (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Tân Hồng (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Tân Hưng (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Kỳ (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Tân Lạc (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Tân Phú Đông (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Tân Phú (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Tân Phước (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Tân Sơn (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Tân Thạnh (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Trụ (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Uyên (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Tân Yên (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Tây Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Tây Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Tây Sơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Tây Trà (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Thạch An (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Thạch Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Thạch Thành (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thạch Thất (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thái Thụy (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Than Uyên (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Thanh Ba (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thanh Bình (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Thanh Chương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Thanh Hà (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Thạnh Hóa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Thanh Liêm (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Thanh Miện (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Thanh Oai (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thạnh Phú (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Thanh Sơn (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thanh Thủy (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thạnh Trị (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Thanh Trì (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Tháp Mười (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Thăng Bình (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Thiệu Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thọ Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thoại Sơn (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Thống Nhất (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Thông Nông (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Thới Bình (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Thới Lai (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Thủ Thừa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Thuận Bắc (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Thuận Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Thuận Nam (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Thuận Thành (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Thủy Nguyên (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Thường Tín (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thường Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Tiên Du (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Tiền Hải (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Tiên Lãng (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Tiên Lữ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Tiên Phước (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Tiên Yên (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Tiểu Cần (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Tịnh Biên (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Tĩnh Gia (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Trà Bồng (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Trà Cú (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Trà Lĩnh (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Trà Ôn (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Trạm Tấu (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Trảng Bàng (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Trảng Bom (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Tràng Định (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Trần Đề (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Trần Văn Thời (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Trấn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Tri Tôn (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Triệu Phong (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Triệu Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Trùng Khánh (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Trực Ninh (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Tủa Chùa (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Tuần Giáo (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện TuMơRông (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Tuy An (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Tuy Đức (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Tuy Phong (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Tuy Phước (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Tuyên Hóa (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Tứ Kỳ (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Tư Nghĩa (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Tương Dương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện U Minh (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện U Minh Thượng (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Vạn Ninh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Văn Bàn (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Văn Chấn (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Văn Giang (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Văn Lãng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Văn Lâm (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Văn Quan (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Văn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Vân Canh (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Vân Đồn (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Vân Hồ (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Vị Thủy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Vị Xuyên (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Việt Yên (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Vĩnh Bảo (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Vĩnh Cửu (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Vĩnh Hưng (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Vĩnh Linh (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Vĩnh Lộc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Vĩnh Lợi (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Vĩnh Thạnh (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Vĩnh Thạnh (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Vĩnh Thuận (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Vĩnh Tường (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Võ Nhai (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Vụ Bản (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Vũ Quang (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Vũ Thư (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Vũng Liêm (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Xín Mần (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Xuân Lộc (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Xuân Trường (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Xuyên Mộc (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Ý Yên (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Yên Bình (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Yên Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Yên Dũng (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Yên Định (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Yên Khánh (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Yên Lạc (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Yên Lập (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Yên Minh (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Yên Mô (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Yên Mỹ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Yên Phong (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Yên Sơn (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Yên Thế (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Yên Thủy (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND Q. Ba Đình (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Bình Tân (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Bình Thạnh (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Bình Thủy (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Cái Răng (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Dương Kinh (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Đồ Sơn (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Gò Vấp (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Hà Đông (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hải An (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Hai Bà Trưng (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hải Châu (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Hoàn Kiếm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hoàng Mai (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hồng Bàng (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Kiến An (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Lê Chân (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Liên Chiểu (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Long Biên (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Nam Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Ngô Quyền (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Ngũ Hành Sơn (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Ninh Kiều (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Ô Môn (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Phú Nhuận (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Tân Phú (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Thanh Khê (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Thanh Xuân (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Thốt Nốt (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 1 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 10 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 11 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 12 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 2 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 3 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 4 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 5 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 6 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 8 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 9 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND TX. Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TX. Long Mỹ (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Bảo Lộc (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND TP. Điện Biên Phủ (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND TP. Bà Rịa (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TP. Bạc Liêu (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND TP. Bắc Giang (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND TP. Bắc Kạn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND TP. Bắc Ninh (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TP. Buôn Ma Thuột (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND TP. Cà Mau (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND TP. Cam Ranh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TP. Cao Bằng (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND TP. Cao Lãnh (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TP. Cẩm Phả (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Châu Đốc (TAND tỉnh An Giang)
TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND TP. Đông Hà (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND TP. Đồng Hới (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND TP. Gia Nghĩa (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND TP. Hà Giang (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND TP. Hạ Long (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Hà Tĩnh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TP. Hải Dương (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TP. Hòa Bình (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND TP. Hội An (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TP. Huế (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TP. Hưng Yên (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND TP. Lai Châu (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND TP. Lạng Sơn (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND TP. Lào Cai (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND TP. Long Xuyên (TAND tỉnh An Giang)
TAND TP. Móng Cái (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Mỹ Tho (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TP. Nam Định (TAND tỉnh Nam Định)
TAND TP. Nha Trang (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TP. Ninh Bình (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND Tp. Phan Rang-Tháp Chàm (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND TP. Phan Thiết (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND TP. Phủ Lý (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND TP. PLeiku (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TP. Quảng Ngãi (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND TP. Qui Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TP. Rạch Giá (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TP. Sa Đéc (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TP. Sóc Trăng (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TP. Sông Công (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TP. Sơn La (TAND tỉnh Sơn La)
TAND TP. Tam Điệp (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND TP. Tam Kỳ (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TP. Tân An (TAND tỉnh Long An)
TAND TP. Tây Ninh (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TP. Thái Bình (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND TP. Thái Nguyên (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TP. Thanh Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TP. Trà Vinh (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND TP. Tuy Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TP. Tuyên Quang (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND TP. Uông Bí (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Vị Thanh (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Việt Trì (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND TP. Vĩnh Long (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND TP. Vinh (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TP. Vĩnh Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TP. Vũng Tàu (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TP. Yên Bái (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND TX. An Khê (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TX. An Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TX. Ayun Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TX. Ba Đồn (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND TX. Bến Cát (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Bỉm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TX. Bình Long (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Bình Minh (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND TX. Buôn Hồ (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND TX. Cai Lậy (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Chí Linh (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TX. Cửa Lò (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Dĩ An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND TX. Điện Bàn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TX. Đông Triều (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TX. Đồng Xoài (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Giá Rai (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND TX. Gò Công (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Hà Tiên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TX. Hoàng Mai (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Hồng Lĩnh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TX. Hương Thủy (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TX. Hương Trà (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TX. Kiến Tường (TAND tỉnh Long An)
TAND TX. Kỳ Anh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TX. Lagi (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND TX. Long Khánh (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TX. Mường Lay (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND TX. Ngã Bảy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TX. Ngã Năm (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TX. Nghĩa Lộ (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND TX. Ninh Hòa (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TX. Phổ Yên (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TX. Phú Mỹ (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TX. Phú Thọ (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND TX. Phúc Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TX. Phước Long (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Quảng Trị (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND TX. Quảng Yên (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TX. Sầm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TX. Sông Cầu (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TX. Sơn Tây (TAND TP. Hà Nội)
TAND TX. Tân Châu (TAND tỉnh An Giang)
TAND TX. Tân Uyên (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Thái Hòa (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Từ Sơn (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND TX. Vĩnh Châu (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND cấp cao
TAND TX. Trảng Bàng (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TX. Sa Pa (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND TP. Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TX. Kinh Môn (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TP. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TP. Đồng Xoài (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Hoài Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TP. Phúc Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TX. Đông Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TX. Duy Tiên (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND TP. Long Khánh (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TP. Sầm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Dĩ An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Đức Phổ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND TP. Hà Tiên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TP. Chí Linh (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TX. Mỹ Hào (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND TX. Hòa Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TP. Ngã Bảy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Gò Công (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Nghi Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Phú Quốc (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hoàng Sa (TAND TP. Đà Nẵng)
Cấp giải quyết, xét xử
Sơ thẩm
Phúc thẩm
Giám đốc thẩm
Tái thẩm
Loại văn bản
Bản án
Quyết định
Án lệ
Lĩnh vực
Hình sự
Dân sự
Hôn nhân gia đình
Kinh doanh thương mại
Hành chính
Lao động
Quyết định tuyên bố phá sản
Quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Tội danh...
Tất cả
100.Tội bức tử (Bộ luật hình sự năm 1999)
101.Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát (Bộ luật hình sự năm 1999)
102.Tội không cứu người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng (Bộ luật hình sự năm 1999)
103.Tội đe dọa giết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
104.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
105.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động (Bộ luật hình sự năm 1999)
106.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng (Bộ luật hình sự năm 1999)
107.Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
108.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hai sức khoẻ của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
108.Tội phản bội Tổ quốc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
109.Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
109.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hai sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
110.Tội gián điệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
110.Tội hành hạ người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
111.Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
111.Tội hiếp dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
112.Tội bạo loạn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
112.Tội hiếp dâm trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
113.Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
113.Tội cưỡng dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
114.Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
114.Tội cưỡng dâm trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
115.Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
115.Tội giao cấu với trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
116.Tội dâm ô đối với trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
117.Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
117.Tội lây truyền HIV cho người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
118. Tội phá rối an ninh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
118.Tội cố ý truyền HIV cho người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
119.Tội mua bán người (Bộ luật hình sự năm 1999)
119.Tội chống phá cơ sở giam giữ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
120.Tội mua bán, đánh tráo hoặc chiếm đoạt trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
120.Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
121.Tội làm nhục người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
122.Hình phạt bổ sung (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
122.Tội vu khống (Bộ luật hình sự năm 1999)
123.Tội giết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
123.Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
124.Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
124.Tội xâm phạm chỗ ở của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
125.Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
125.Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
126.Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
126.Tội xâm phạm quyền bầu cử, quyền ứng cử của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
127.Tội làm sai lệch kết quả bầu cử (Bộ luật hình sự năm 1999)
127.Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
128.Tội vô ý làm chết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
128.Tội buộc người lao động, cán bộ, công chức thôi việc trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
129.Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
129.Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
130.Tội xâm phạm quyền bình đẳng của phụ nữ (Bộ luật hình sự năm 1999)
130.Tội bức tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
131.Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
132.Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
132.Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo (Bộ luật hình sự năm 1999)
133.Tội cướp tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
133.Tội đe dọa giết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
134.Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
134.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
135.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
135.Tội cưỡng đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
136.Tội cướp giật tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
136.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
137.Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
137.Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
138.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
138.Tội trộm cắp tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
139.Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
139.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
140.Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
140. Tội hành hạ người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
141.Tội hiếp dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
141.Tội chiếm giữ trái phép tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
142.Tội sử dụng trái phép tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
142.Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
143.Tội cưỡng dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
143.Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
144.Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của Nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
144.Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
145.Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
145.Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
146.Tội cưỡng ép kết hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
146.Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
147.Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
147.Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng (Bộ luật hình sự năm 1999)
148.Tội tổ chức tảo hôn, tội tảo hôn (Bộ luật hình sự năm 1999)
148.Tội lây truyền HIV cho người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
149.Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
149.Tội cố ý truyền HIV cho người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
150.Tội mua bán người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
150.Tội loạn luân (Bộ luật hình sự năm 1999)
151.Tội mua bán người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
151.Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình (Bộ luật hình sự năm 1999)
152.Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
152.Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng (Bộ luật hình sự năm 1999)
153.Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
153.Tội buôn lậu (Bộ luật hình sự năm 1999)
154.Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
154.Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ... (Bộ luật hình sự năm 1999)
155.Tội làm nhục người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
155.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm (Bộ luật hình sự năm 1999)
156. Tội vu khống (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
156.Tội sản xuất, buôn bán hàng giảm (Bộ luật hình sự năm 1999)
157.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
157.Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
158.Tội xâm phạm chỗ ở của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
158.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y,thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi (Bộ luật hình sự năm 1999)
159.Tội kinh doanh trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
159.Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
160.Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
160.Tội đầu cơ (Bộ luật hình sự năm 1999)
161.Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
161.Tội trốn thuế (Bộ luật hình sự năm 1999)
162.Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
162.Tội lừa dối khách hàng (Bộ luật hình sự năm 1999)
163.Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
163.Tội cho vay nặng lãi (Bộ luật hình sự năm 1999)
164.Tội làm tem giả, vé giả; tội buôn bán tem giả, vé giả (Bộ luật hình sự năm 1999)
164.Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
164a.Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
164b.Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
165.Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
165.Tội cố ý làm trải quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
166.Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
166.Tội lập quỹ trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
167.Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế (Bộ luật hình sự năm 1999)
167.Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
168.Tội cướp tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
168.Tội quảng cáo gian dối (Bộ luật hình sự năm 1999)
169.Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền,hàng cứu trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
169.Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
170.Tội cưỡng đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
170.Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
170a.Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Bộ luật hình sự năm 1999)
171.Tội cướp giật tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
171.Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
172.Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
172.Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên (Bộ luật hình sự năm 1999)
173.Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai (Bộ luật hình sự năm 1999)
173.Tội trộm cắp tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
174.Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai (Bộ luật hình sự năm 1999)
174.Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
175.Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
175.Tội vi phạm các quy định về khai thác và bảo vệ rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
176.Tội chiếm giữ trái phép tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
176.Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
177.Tội sử dụng trái phép tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
177.Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện (Bộ luật hình sự năm 1999)
178.Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
178.Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng (Bộ luật hình sự năm 1999)
179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
179.Tội vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng (Bộ luật hình sự năm 1999)
180.Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
180.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả, ngân phiếu giả, công trái giả (Bộ luật hình sự năm 1999)
181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
181.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành séc giả, các giấy tờ có giá giả khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
181a.Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
181b.Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
181c.Tội thao túng giá chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
182.Tội gây ô nhiễm môi trường (Bộ luật hình sự năm 1999)
182.Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
182a.Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại (Bộ luật hình sự năm 1999)
182b.Tội vi phạm quy định về phòng ngừa sự cố môi trường (Bộ luật hình sự năm 1999)
183.Tội tổ chức tảo hôn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
183.Tội gây ô nhiễm nguồn nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
184.Tội gây ô nhiễm đất (Bộ luật hình sự năm 1999)
184.Tội loạn luân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
185.Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
185. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
186.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho người (Bộ luật hình sự năm 1999)
186.Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
187.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật (Bộ luật hình sự năm 1999)
187.Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
188.Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
188.Tội buôn lậu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
189.Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
189.Tội hủy hoại rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
190.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ động vật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (Bộ luật hình sự năm 1999)
190.Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
191.Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên (Bộ luật hình sự năm 1999)
191.Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
191a.Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại (Bộ luật hình sự năm 1999)
192.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
192.Tội trồng cây thuốc phiện hoặc các loại cây khác có chứa chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
193.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
193.Tội sản xuất trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
194.Tội tàng trữ vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
194.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
195.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
195.Tội tàng trữ vận chuyển, mua bán hoặc chiếm tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
196.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán các phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặ sử dụng trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
196.Tội đầu cơ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
197.Tội quảng cáo gian dối (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
197.Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
198.Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
198.Tội lừa dối khách hàng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
199.Tội sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
199.Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
200.Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
200.Tội trốn thuế (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
201.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất ma tuý khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
201.Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
202.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
202.Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
203.Tội cản trở giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
203.Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
204.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường bộ không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
205.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
205. Tội lập quỹ trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
206.Tội tổ chức đua xe trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
206.Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
207.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
207.Tội đua xe trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
208.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
208.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
209.Tội cản trở giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
209.Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
210.Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
210.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường sắt không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
211.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tịên giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
211.Tội thao túng thị trường chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
212.Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
212.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ (Bộ luật hình sự năm 1999)
213.Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
213.Tội cản trở giao thông đường thủy (Bộ luật hình sự năm 1999)
214.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không đảm bâo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
214.Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
215.Tội gian lận bảo hiểm y tế (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
215.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tịên giao thông đường thuỷ (Bộ luật hình sự năm 1999)
216.Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
216.Tội vi phạm điều khiển tàu bay (Bộ luật hình sự năm 1999)
217.Tội vi phạm quy định về cạnh tranh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
217.Tội cản trở giao thông đường không (Bộ luật hình sự năm 1999)
218.Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
218.Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
219.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không (Bộ luật hình sự năm 1999)
219.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
220.Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông (Bộ luật hình sự năm 1999)
220.Tội vi phạm quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
221.Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy (Bộ luật hình sự năm 1999)
221.Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
222.Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Công hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
222.Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
223.Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hoà xã hội chú nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
223.Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
224.Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
224.Tội phát tán vi rút, chương trình tin học có tính năng gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet, thiết bị số (Bộ luật hình sự năm 1999)
225.Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
225.Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet, thiết bị số (Bộ luật hình sự năm 1999)
226. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
226.Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin trên mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet (Bộ luật hình sự năm 1999)
226a.Tội truy cập bất hợp pháp vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
226b.Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
227.Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
227.Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người (Bộ luật hình sự năm 1999)
228.Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
228.Tội vi phạm quy định về sử dụng lao động trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
229.Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
229.Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hiệu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
230.Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
230.Tội chế tao, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
230a.Tội khủng bố (Bộ luật hình sự năm 1999)
230b.Tội tài trợ khủng bố (Bộ luật hình sự năm 1999)
231.Tội phá huỷ công trình, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Bộ luật hình sự năm 1999)
231.Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
232.Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
232.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Bộ luật hình sự năm 1999)
233.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí thô sơ hoặc công cụ hỗ trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
233.Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
234.Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
234.Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
235.Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
235.Tội gây ô nhiễm môi trường (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
236.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ (Bộ luật hình sự năm 1999)
236.Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
237.Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
237.Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ (Bộ luật hình sự năm 1999)
238.Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
238.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Bộ luật hình sự năm 1999)
239. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
239.Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc (Bộ luật hình sự năm 1999)
240.Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy (Bộ luật hình sự năm 1999)
240.Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
241.Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện (Bộ luật hình sự năm 1999)
241.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
242.Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
242.Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
243.Tội hủy hoại rừng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
243.Tội phá thai trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
244.Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
244.Tội vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (Bộ luật hình sự năm 1999)
245.Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
245.Tội gây rối trật tự công cộng (Bộ luật hình sự năm 1999)
246.Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt (Bộ luật hình sự năm 1999)
246.Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
247.Tội hành nghề mê tín, dị đoan (Bộ luật hình sự năm 1999)
247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
248.Tội đánh bạc (Bộ luật hình sự năm 1999)
248.Tội sản xuất trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
249.Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (Bộ luật hình sự năm 1999)
249.Tội tàng trữ trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
250.Tội vận chuyển trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
250.Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có (Bộ luật hình sự năm 1999)
251.Tội mua bán trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
251.Tội rửa tiền (Bộ luật hình sự năm 1999)
252.Tội chiếm đoạt chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
252.Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên phạm pháp (Bộ luật hình sự năm 1999)
253.Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
253.Tội truyền bá văn hoá thẩm đồi truỵ (Bộ luật hình sự năm 1999)
254.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
254.Tội chứa mại dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
255.Tội môi giới mại dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
256.Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
256.Tội mua dâm người chưa thành niên (Bộ luật hình sự năm 1999)
257.Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
257.Tội chống người thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
258.Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
258.Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
259.Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
259.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
260.Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
260.Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Bộ luật hình sự năm 1999)
261.Tội cản trở giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
261.Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
262.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
262.Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
263.Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán tiêu huỷ tài liệu bí mật nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
264.Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước, tội làm mất tài liệu bí mật nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
265.Tội tổ chức đua xe trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
265.Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc (Bộ luật hình sự năm 1999)
266.Tội đua xe trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
266.Tội sửa chữa, sử dụng giấy chứng nhận và các tài liệu của cơ quan, tổ chức (Bộ luật hình sự năm 1999)
267.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
267.Tội làm giả con dấu, tài liệu cơ quan (Bộ luật hình sự năm 1999)
268.Tội cản trở giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
268.Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu huỷ con dấu, tài liệu của cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội (Bộ luật hình sự năm 1999)
269.Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản lý hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
269.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
270.Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Bộ luật hình sự năm 1999)
271.Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
271.Tội vi phạm các quy định về xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, băng âm thanh, đĩa hình, băng hình hoặc các ấn phẩm khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
272.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng các di tích lịch sử, văn hoá, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
272.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
273.Tội cản trở giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
273.Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Bộ luật hình sự năm 1999)
274.Tội xuất cảnh, nhập cảnh trái phép; tội ở lại nước ngoài hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
274.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
275.Tội tổ chức, cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
276.Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy (Bộ luật hình sự năm 1999)
277.Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
277.khái niệm tội phạm về chức vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
278.Tội tham ô tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
278.Tội cản trở giao thông đường không (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
279.Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
279.Tội nhận hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
280.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
280.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
281.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
282.Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
282.Tội lạm dụng quyền trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
284.Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
284.Tội giả mạo trong công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
285.Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
285.Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
286.Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
286.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
287.Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
287.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
288.Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
288.Tội đào nhiệm (Bộ luật hình sự năm 1999)
289.Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
289.Tội đưa hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
290. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
290.Tội làm môi giới hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
291.Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
291.Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Bộ luật hình sự năm 1999)
292.Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
292.Khái niệm tội xâm phậm hoạt động tư pháp (Bộ luật hình sự năm 1999)
293. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
293.Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội (Bộ luật hình sự năm 1999)
294.Tội cố ý gây nhiễu có hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
294.Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Bộ luật hình sự năm 1999)
295.Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
295.Tội ra bản án trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
296.Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
296.Tội ra quyết định trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
297.Tội cưỡng bức lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
297.Tội ép buộc nhân viên tư pháp làm trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
298.Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
298.Tội dùng nhục hình (Bộ luật hình sự năm 1999)
299.Tội bức cung (Bộ luật hình sự năm 1999)
299.Tội khủng bố (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
300.Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án (Bộ luật hình sự năm 1999)
300.Tội tài trợ khủng bố (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
301.Tội thiếu trách nhiệm để người bị giam, giữ trốn (Bộ luật hình sự năm 1999)
301.Tội bắt cóc con tin (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
302.Tội tha trái pháp luật người đang bị giam, giữ (Bộ luật hình sự năm 1999)
302.Tội cướp biển (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
303.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
303.Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
304.Tội không chấp hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
304.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
305.Tội không thi hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
305.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
306.Tội không cản trở việc thi hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
306.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
307.Tội khai báo gian dối hoặc cung cấp tài liệu sai sự thật (Bộ luật hình sự năm 1999)
307.Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
308.Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định hoặc từ chối cung cấp tài liệu (Bộ luật hình sự năm 1999)
308.Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
309.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
309.Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật (Bộ luật hình sự năm 1999)
310.Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
310.Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
311.Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị dẫn giải,đang bị xét xử (Bộ luật hình sự năm 1999)
311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
312.Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
312.Tội đánh tháo người bị giam,giữ , người đang bị dẫn giải, người đang bị xét xử (Bộ luật hình sự năm 1999)
313.Tội che giấu tội phạm (Bộ luật hình sự năm 1999)
313.Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
314.Tội không tố giác tội phạm (Bộ luật hình sự năm 1999)
314.Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
315.Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
315.Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (Bộ luật hình sự năm 1999)
316.Tội phá thai trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
316.Tội chống mệnh lệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
317.Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
317.Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
318.Tội cản trở đồng đội thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm (Bộ luật hình sự năm 1999)
318.Tội gây rối trật tự công cộng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
319.Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
320. Tội hành nghề mê tín, dị đoan (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
320.Tội làm nhục hoặc dùng nhục hình đối với cấp dưới (Bộ luật hình sự năm 1999)
321.Tội đánh bạc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
321.Tội làm nhục, hành hung đồng đội (Bộ luật hình sự năm 1999)
322.Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
322.Tội đầu hàng địch (Bộ luật hình sự năm 1999)
323.Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
323.Tội khai báo hoặc tự nguyện làm vịêc cho địch khi bị bắt làm tù binh (Bộ luật hình sự năm 1999)
324.Tội rửa tiền (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
324.Tội bỏ vị trí chiến đấu (Bộ luật hình sự năm 1999)
325.Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
325.Tội đào ngũ (Bộ luật hình sự năm 1999)
326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
326.Tội trốn tránh nhiệm vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
327.Tội chứa mại dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
327.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
328.Tội môi giới mại dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
328.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự; tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
329.Tội báo cáo sai (Bộ luật hình sự năm 1999)
329.Tội mua dâm người dưới 18 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
330.Tội chống người thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
330.Tội vi phạm các quy định về trực chiến, trực chỉ huy, trực ban (Bộ luật hình sự năm 1999)
331.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ (Bộ luật hình sự năm 1999)
331.Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
332.Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
332.Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Bộ luật hình sự năm 1999)
333.Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
334.Tội huỷ hoại vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
334.Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
335.Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
335.Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
336.Tội vi phạm chính sách đối với thương binh, tử sĩ trong chiến đấu (Bộ luật hình sự năm 1999)
336.Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
337.Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
337.Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm (Bộ luật hình sự năm 1999)
338.Tội quấy nhiễu nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
338.Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
339.Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
339.Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
340.Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
340.Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Bộ luật hình sự năm 1999)
341.Tội phá hoại hoà bình, gây chiến tranh xâm lược (Bộ luật hình sự năm 1999)
341.Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
342.Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
342.Tội chống loài người (Bộ luật hình sự năm 1999)
343.Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
343.Tội phạm chiến tranh (Bộ luật hình sự năm 1999)
344.Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
344.Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê (Bộ luật hình sự năm 1999)
345.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
346.Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
347.Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
348.Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
349.Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
350.Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
351.Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
352. Khái niệm tội phạm về chức vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
353.Tội tham ô tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
354.Tội nhận hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
355.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
356.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
357.Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
358.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
359.Tội giả mạo trong công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
360.Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
362.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
363.Tội đào nhiệm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
364.Tội đưa hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
365. Tội môi giới hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
366.Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
367.Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
368.Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
369.Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
370.Tội ra bản án trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
371. Tội ra quyết định trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
372. Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
373.Tội dùng nhục hình (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
374.Tội bức cung (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
375. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
376.Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
377.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
378.Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
379.Tội không thi hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
380. Tội không chấp hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
381.Tội cản trở việc thi hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
382. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
383.Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
384. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
385.Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
386.Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
387.Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
388.Tội vi phạm quy định về giam giữ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
389.Tội che giấu tội phạm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
390.Tội không tố giác tội phạm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
391.Tội gây rối trật tự phiên tòa (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
392.Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
393.Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
394.Tội chống mệnh lệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
395.Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
396. Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
397.Tội làm nhục đồng đội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
398.Tội hành hung đồng đội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
399.Tội đầu hàng địch (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
400.Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
401.Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
402.Tội đào ngũ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
403.Tội trốn tránh nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
404.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
405.Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
406.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
407.Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
408.Tội báo cáo sai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
409.Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
410.Tội vi phạm quy định về bảo vệ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
411. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
412.Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
413. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
414.Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
415.Tội quấy nhiễu nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
416.Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
417. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
418. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại di vật của tử sỹ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
419. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại chiến lợi phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
420.Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
421.Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
422. Tội chống loài người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
423.Tội phạm chiến tranh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
424.Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
425.Tội làm lính đánh thuê (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
58.Giảm mức hình phạt đã tuyên (Bộ luật hình sự năm 1999)
59.Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt (Bộ luật hình sự năm 1999)
78.Phản bội tổ quốc (Bộ luật hình sự năm 1999)
79.Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
80.Tội gián điệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
81.Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ (Bộ luật hình sự năm 1999)
82.Tội bạo loạn (Bộ luật hình sự năm 1999)
83.Tội hoạt động phỉ (Bộ luật hình sự năm 1999)
84.Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
85.Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
86.Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội (Bộ luật hình sự năm 1999)
87.Tội phá hoại chính sách đoàn kết (Bộ luật hình sự năm 1999)
88.Tội tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
89.Tội phá rối an ninh. (Bộ luật hình sự năm 1999)
90.Tội chống phá trại giam (Bộ luật hình sự năm 1999)
91.Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
92.Hình phạt bổ sung (Bộ luật hình sự năm 1999)
93.Tội giết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
94.Tội giết con mới đẻ (Bộ luật hình sự năm 1999)
95.Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
96.Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng (Bộ luật hình sự năm 1999)
97.Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
98.Tội vô ý làm chết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
99.Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
Tranh chấp giữa cá nhân với cá nhân về quốc tịch Việt Nam
Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người đã chết
Y/c công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam bản án, quyết định về dân sự...
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về tài sản
Tranh chấp về quyền tác giả
Tranh chấp hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
Y/c tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Các yêu cầu dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp đất đai
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản về quyền sở hữu tài sản
Tranh chấp hợp đồng mua bán nhà
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng
Tranh chấp về quyền liên quan đến tác giả
Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng trao đổi tài sản
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về danh dự, nhân phẩm, uy tín
Tranh chấp về hợp đồng sử dụng tác phẩm
Tranh chấp hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng tặng cho tài sản
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, vệ sinh môi trường...
Tranh chấp về sở hữu công nghiệp
Tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Tranh chấp về thừa kế tài sản
Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Tranh chấp về HĐ chuyển giao công nghệ
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Tranh chấp về quyền đối với giống cây trồng
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp để trồng rừng, đất ở
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính không đúng theo quy định của pháp luật về cạnh tranh
Tranh chấp hợp đồng thuê tài sản
Tranh chấp đất đai về đòi đất cho mượn, cho sử dụng nhờ, lấn chiếm...
Tranh chấp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước theo quy định của Luật tài nguyên nước
Tranh chấp hợp đồng thuê nhà
Tranh chấp quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng thuê khoán tài sản
Tranh chấp quyền sử dụng rừng và đất rừng
Tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
Tranh chấp liên quan đến hoạt động nghiệp vụ báo chí theo quy định của pháp luật về báo chí
Tranh chấp hợp đồng hợp tác
Tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Tranh chấp hợp đồng dịch vụ
Tranh chấp liên quan đến tài sản bị cưỡng chế để thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự
Tranh chấp hợp đồng vận chuyển
Tranh chấp về kết quả bán đấu giá tài sản, thanh toán phí tổn đăng ký mua tài sản bán đấu giá theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự
Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
Các tranh chấp dân sự trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Tranh chấp hợp đồng gia công
Tranh chấp hợp đồng gửi giữ tài sản
Tranh chấp hợp đồng ủy quyền
Tranh chấp về Hứa thưởng
Tranh chấp về Thi có giải
Y/c công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Y/c thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó
Y/c không công nhận bản án, quyết định về dân sự, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định...
Tranh chấp đòi nhà cho thuê
Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Tranh chấp cá nhân<>
Y/c công nhận tài sản có trên lãnh thổ Việt Nam là vô chủ...
Tranh chấp về chia tài sản chung
Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn
Yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật
Vụ án ly hôn về bạo lực gia đình
Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Vụ án ly hôn về ngoại tình
Tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Yêu cầu công nhận thoả thuận về thay đổi người trực tiếp nuôi con
Tranh chấp về hôn nhân gia đình trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Vụ án ly hôn về bệnh tật, không có con
Tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ
Yêu cầu hạn chế quyền cha, mẹ đối với con chưa thành niên hoặc quyền thăm nom con sau khi ly hôn
Vụ án ly hôn do nghiện ma tuý, rượu chè, cờ bạc
Tranh chấp về cấp dưỡng
Yêu cầu nhằm chấm dứt việc nuôi con nuôi
Vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Yêu cầu liên quan đến việc mang thai hộ theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình
Tranh chấp về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
Vụ án ly hôn do một bên bị mất tích
Yêu cầu công nhận thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân đã được thực hiện theo bản án, quyết định của Tòa án
Tranh chấp về nuôi con, chia tài sản của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn hoặc hủy kết hôn trái pháp luật
Vụ án ly hôn do mâu thuẫn về kinh tế
Yêu cầu tuyên bố vô hiệu thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng thoe quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan khác...
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan khác...
Yêu cầu xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình
Các yêu cầu trong trường hợp chưa có điều kiện áp dụng
Tranh chấp về mua bán hàng hóa
Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, nghị quyết của Hội đồng thành viên theo quy định của pháp luât về doanh nghiệp
Tranh chấp về cung ứng dịch vụ
Yêu cầu liên quan việc trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
Tranh chấp về phân phối
Yêu cầu bắt giữ tàu bay, tàu biển theo quy định của pháp luật hàng không dân dụng Việt Nam, về hàng hải VN, trừ trường hợp bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
Tranh chấp về đại diện, đại lý
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án quyết định kinh doanh, thương mại của Tòa án nước ngoài
Tranh chấp về ký gửi
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định kinh doanh thương mại của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Tranh chấp về thuê, cho thuê, thuê mua
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết kinh doanh, thương mại của Trọng tài nước ngoài
Tranh chấp về xây dựng
Các yêu cầu kinh doanh thương mại trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp về tư vấn kỹ thuật
Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường sắt...
Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường hàng không...
Tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu...
Tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng
Tranh chấp về bảo hiểm
Tranh chấp về thăm dò, khai thác
Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ
Tranh chấp giữa người chưa phải là thành viên công ty nhưng có giao dịch về chuyển nhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty
Tranh chấp giữa công ty với các thành viên công ty...
Tranh chấp giữa công ty với người quản lý trong công ty...
Các tranh chấp trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp về tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu...
Tranh chấp về thăm dò, khai thác
Tranh chấp hợp đồng tín dụng
QĐ xử phạt vi phạm hành chính
QĐ áp dụng các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm việc xử lý vi phạm hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành, quyết định xừ phạt vi phạm hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng hoặc thi hành biện pháp xử lý hành chính bằng một trong các hình thức giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục; đưa vào cơ sở chữa bệnh; quản chế hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng biện pháp buộc tháo dỡ nhà ở, công trình, vật kiến trúc kiên cố khác
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc cấp, thu hồi giấy phép về xây dựng cơ bản, sản xuất, kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và chứng chỉ hành nghề hoặc khiếu kiện QĐ hành chính, hành vi hành chính khác liên quan đến hoạt động kinh doanh, tài chính của thương nhân
QĐ hành chính, hành vi hành chính liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế hoặc trong nước
QĐ hành chính, hành vi hành chính liên quan đến chuyển giao tài chính trong nước và quôc tế, dịch vụ và cung ứng dịch vụ
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc trưng dụng, trưng mua, tịch thu tài sản
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng thuế, thu thuế, truy thu thuế
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng phí, thu phí, lệ phí; thu tiền sử dụng đất
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong quản lý nhà nước về đầu tư
QĐ hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hải quan
QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý hộ tịch
QĐ hành chính, hành vi hành chính đối với việc từ chối công chứng, chứng thực
QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai trong trường hợp giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng, tái định cư…
Về danh sách cử tri
QĐ kỷ luật buộc thôi việc công chức giữ giữ chức vụ từ Tổng cục trưởng và tương đương trở xuống
QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
QĐ giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Tranh chấp về xử lý kỷ luật, sa thải, đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động
Tranh chấp giữa người giúp việc gia đình với người sử dụng lao động
Tranh chấp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Tranh chấp về quyền, lợi ích liên quan đến việc làm, tiền lương...
Tranh chấp về việc thực hiện thoả ước lao động tập thể
Tranh chấp về quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn
Tranh chấp về học nghề, tập nghề
Tranh chấp về cho thuê lại lao động
Tranh chấp về quyền công đoàn, kinh phí công đoàn
Tranh chấp về an toàn lao động, vệ sinh lao động
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do đình công bất hợp pháp
Các tranh chấp lao động trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Yệu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Yêu cầu công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Yêu cầu công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam phán quyết lao động của Trọng tài nước ngoài
Các yêu cầu về lao động trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
Doanh nghiệp vốn nhà nước chiếm giữ trên 50%
Doanh nghiệp tư nhân không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty Trách nhiệm hữu hạn không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty cổ phần không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty hợp danh không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại không có vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại có một phần vốn góp nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng hợp tác xã
Tổ chức tín dụng về Quỹ tín dụng nhân dân
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không có vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng có một phần vốn góp nước ngoài
Đưa vào trường giáo dưỡng
Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính
Đã có
0
bản án, quyết định, án lệ được cập nhật.
Lọc theo:
Loại văn bản
Bản án
Quyết định
Án lệ
Cấp tòa án
TAND tối cao
TAND cấp cao
TAND cấp tỉnh
TAND cấp huyện
Tòa án
Tất cả
Quân sự Trung ương
Toà án nhân dân tối cao
Toà án phúc thẩm 1 - Toà án Quân sự Trung ương
Toà án phúc thẩm 2 - Toà án Quân sự Trung ương
TAND cấp cao tại Hà Nội
TAND cấp cao tại Đà Nẵng
TAND cấp cao tại TP.HCM
TAND TP. Hồ Chí Minh
TAND TP. Hà Nội
TAND TP. Đà Nẵng
TAND tỉnh An Giang
TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
TAND tỉnh Bắc Giang
TAND tỉnh Bắc Kạn
TAND tỉnh Bạc Liêu
TAND tỉnh Bắc Ninh
TAND tỉnh Bến Tre
TAND tỉnh Bình Dương
TAND tỉnh Bình Phước
TAND tỉnh Bình Thuận
TAND tỉnh Bình Định
TAND tỉnh Cà Mau
TAND TP. Cần Thơ
TAND tỉnh Cao Bằng
TAND tỉnh Gia Lai
TAND tỉnh Hà Giang
TAND tỉnh Hà Nam
TAND tỉnh Hà Tĩnh
TAND tỉnh Hải Dương
TAND TP. Hải Phòng
TAND tỉnh Hậu Giang
TAND tỉnh Hòa Bình
TAND tỉnh Hưng Yên
TAND tỉnh Khánh Hòa
TAND tỉnh Kiên Giang
TAND tỉnh Kon Tum
TAND tỉnh Lai Châu
TAND tỉnh Lâm Đồng
TAND tỉnh Lạng Sơn
TAND tỉnh Lào Cai
TAND tỉnh Long An
TAND tỉnh Nam Định
TAND tỉnh Nghệ An
TAND tỉnh Ninh Bình
TAND tỉnh Ninh Thuận
TAND tỉnh Phú Thọ
TAND tỉnh Phú Yên
TAND tỉnh Quảng Bình
TAND tỉnh Quảng Nam
TAND tỉnh Quảng Ngãi
TAND tỉnh Quảng Ninh
TAND tỉnh Quảng Trị
TAND tỉnh Sóc Trăng
TAND tỉnh Sơn La
TAND tỉnh Tây Ninh
TAND tỉnh Thái Bình
TAND tỉnh Thái Nguyên
TAND tỉnh Thanh Hóa
TAND tỉnh Thừa Thiên Huế
TAND tỉnh Tiền Giang
TAND tỉnh Trà Vinh
TAND tỉnh Tuyên Quang
TAND tỉnh Vĩnh Long
TAND tỉnh Vĩnh Phúc
TAND tỉnh Yên Bái
TAND tỉnh Đắk Lắk
TAND tỉnh Đắk Nông
TAND tỉnh Điện Biên
TAND tỉnh Đồng Nai
TAND tỉnh Đồng Tháp
TAND huyện A Lưới (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện An Biên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện An Dương (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện An Lão (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện An Lão (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện An Minh (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện An phú (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Anh Sơn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Ân Thi (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Ba Bể (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Ba Chẽ (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Bá Thước (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ba Tơ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Ba Tri (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Ba Vì (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Bác Ái (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Bạch Long Vĩ (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Bạch Thông (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Bảo Lạc (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Bảo Lâm (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Bảo Thắng (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bảo Yên (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bát Xát (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bàu Bàng (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Bắc Bình (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Bắc Hà (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Bắc Mê (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Bắc Quang (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Bắc Sơn (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Bắc Tân Uyên (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Bắc Trà My (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Bắc Yên (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Bến Cầu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Bến Lức (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Bình Chánh (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Bình Đại (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Bình Gia (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Bình Giang (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Bình Liêu (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Bình Lục (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Bình Sơn (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Bình Tân (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Bình Xuyên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Bố Trạch (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Bù Đăng (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Bù Đốp (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Bù Gia Mập (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Buôn Đôn (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Cái Bè (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Cai Lậy (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Cái Nước (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Cam Lâm (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Cam Lộ (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Can Lộc (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Cao Lãnh (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Cao Lộc (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Cao Phong (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Cát Hải (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Cát Tiên (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Cẩm Giàng (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Cẩm Khê (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Cẩm Mỹ (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Cẩm Thủy (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Cẩm Xuyên (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Cần Đước (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Cần Giờ (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Cần Giuộc (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Cầu Kè (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Cầu Ngang (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Châu Đức (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Châu Phú (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Châu Thành A (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Châu Thành (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Chi Lăng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Chiêm Hóa (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Chợ Đồn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Chợ Gạo (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Chợ Lách (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Chợ Mới (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Chợ Mới (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Chơn Thành (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Chư Păh (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Prông (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Pưh (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chư Sê (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Chương Mỹ (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Con Cuông (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Cô Tô (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Côn Đảo (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Cờ Đỏ (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Củ Chi (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Cù Lao Dung (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Cư Jút (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Cư Kuin (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Cư M'Gar (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Dầu Tiếng (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Di Linh (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Diễn Châu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Diên Khánh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Duy Tiên (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Duy Xuyên (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Dương Minh Châu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Đà Bắc (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Đạ Huoai (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đạ Tẻh (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đại Lộc (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Đại Từ (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đakrông (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Đam Rông (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đan Phượng (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Đăk Đoa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đắk G'Long (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Hà (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đắk Mil (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Pơ (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đắk R'Lấp (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đắk Song (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Đăk Tô (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đăkglei (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Đầm Dơi (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Đầm Hà (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Đất Đỏ (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Điện Biên Đông (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Điện Biên (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Định Hóa (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đình Lập (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Định Quán (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Đoan Hùng (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Đô Lương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Đông Anh (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Đông Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Đông Hải (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Đông Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Đông Hưng (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Đồng Hỷ (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Đồng Phú (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Đông Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Đồng Văn (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Đồng Xuân (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Đơn Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Đức Cơ (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Đức Hòa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Đức Huệ (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Đức Linh (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Đức Phổ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Đức Thọ (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Đức Trọng (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Ea H'Leo (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Ea Kar (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Ea Súp (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Gia Bình (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Gia Lâm (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Gia Lộc (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Gia Viễn (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Giang Thành (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Giao Thủy (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Gio Linh (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Giồng Riềng (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Giồng Trôm (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Gò Công Đông (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Gò Công Tây (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Gò Dầu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Gò Quao (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hạ Hòa (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Hạ Lang (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hà Quảng (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hà Trung (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hải Hà (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Hải Hậu (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Hải Lăng (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Hàm Tân (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Thuận Bắc (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Thuận Nam (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Hàm Yên (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Hậu Lộc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hiệp Đức (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Hiệp Hòa (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Hòa An (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Hòa Bình (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Hoa Lư (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Hòa Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Hòa Vang (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND huyện Hoài Ân (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Hoài Đức (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Hoài Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Hoàng Su Phì (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Hoành Bồ (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Hoằng Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Hóc Môn (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Hòn Đất (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hồng Dân (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Hớn Quản (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Hưng Hà (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Hưng Nguyên (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Hướng Hóa (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Hương Khê (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Hương Sơn (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Hữu Lũng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Ia Grai (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Ia H' Drai (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện KBang (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Kế Sách (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Khánh Sơn (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Khánh Vĩnh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Khoái Châu (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Kiên Hải (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Kiên Lương (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Kiến Thụy (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Kiến Xương (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Kim Bảng (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Kim Bôi (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Kim Động (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Kim Sơn (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Kim Thành (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Kinh Môn (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Kon Rẫy (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Konplong (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Kông Chro (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Krông Ana (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Bông (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Búk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Năng (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Krông Nô (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Krông Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Krông Pắk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Kỳ Anh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Kỳ Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Kỳ Sơn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện la Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Lạc Dương (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Lạc Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lạc Thủy (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lai Vung (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Lang Chánh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Lạng Giang (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lăk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Lâm Bình (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Lâm Hà (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND huyện Lâm Thao (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Lập Thạch (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Lấp Vò (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Lệ Thủy (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Long Điền (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Long Hồ (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Long Mỹ (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Long Phú (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Long Thành (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Lộc Bình (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Lộc Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Lộc Ninh (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Lục Nam (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lục Ngạn (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Lục Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Lương Sơn (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Lương Tài (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Lý Nhân (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Lý Sơn (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mai Châu (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Mai Sơn (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mang Thít (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Mang Yang (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện M'Drăk (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND huyện Mèo Vạc (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Mê Linh (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Minh Hóa (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Minh Long (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Mỏ Cày Nam (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Mộ Đức (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Mộc Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mộc Hóa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Mù Cang Chải (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Mường Chà (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Khương (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Mường La (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Mường Lát (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Mường Ảng (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Nhé (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Mường Tè (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Mỹ Đức (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Mỹ Hào (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Mỹ Lộc (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Mỹ Tú (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Mỹ Xuyên (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Na Hang (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Na Rì (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Nam Đàn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nam Đông (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Nam Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Nam Sách (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Nam Trà My (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Nam Trực (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Năm Căn (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Nậm Nhùn (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Nậm Pồ (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Ứng Hòa (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Nga Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ngân Sơn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Nghi Lộc (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nghi Xuân (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Nghĩa Đàn (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Nghĩa Hành (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Nghĩa Hưng (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Ngọc Hiển (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Ngọc Hồi (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Ngọc Lặc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Nguyên Bình (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Nhà Bè (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND huyện Nho Quan (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Nhơn Trạch (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Như Thanh (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Như Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Ninh Giang (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Ninh Hải (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Ninh Phước (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Ninh Sơn (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Nông Cống (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Nông Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Núi Thành (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Pác Nặm (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND huyện Phong Điền (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phong Điền (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Phong Thổ (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Phú Bình (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Phù Cát (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Phù Cừ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Phú Giáo (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND huyện Phú Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Phú Lộc (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phú Lương (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Phù Mỹ (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Phù Ninh (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Phú Ninh (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Phú Quốc (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Phú Quý (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Phú Riềng (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND huyện Phú Tân (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Phú Tân (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Phú Thiện (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND huyện Phú Vang (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Phú Xuyên (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Phù Yên (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Phục Hòa (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Phúc Thọ (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Phụng Hiệp (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Phước Long (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Phước Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Quản Bạ (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Quan Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quan Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quang Bình (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Quảng Điền (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND huyện Quảng Hòa (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Quảng Ninh (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Quảng Trạch (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Quảng Uyên (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Quảng Xương (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Quế Phong (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quế Sơn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Quế Võ (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Quốc Oai (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Quỳ Châu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳ Hợp (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳnh Lưu (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Quỳnh Nhai (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Quỳnh Phụ (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Sa Pa (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Sa Thầy (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Si Ma Cai (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Sìn Hồ (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Sóc Sơn (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Sông Hinh (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Sông Lô (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Sông Mã (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Sốp Cộp (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Sơn Dương (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Sơn Động (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Sơn Hà (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Sơn Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Sơn Tây (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Sơn Tịnh (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Tam Bình (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Tam Dương (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Tam Đảo (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Tam Đường (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Tam Nông (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Tam Nông (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Tánh Linh (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Tân Biên (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Tân Châu (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Tân Hiệp (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Tân Hồng (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Tân Hưng (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Kỳ (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Tân Lạc (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND huyện Tân Phú Đông (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Tân Phú (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Tân Phước (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND huyện Tân Sơn (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Tân Thạnh (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Trụ (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Tân Uyên (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Tân Yên (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Tây Giang (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Tây Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Tây Sơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Tây Trà (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Thạch An (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Thạch Hà (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Thạch Thành (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thạch Thất (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thái Thụy (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Than Uyên (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND huyện Thanh Ba (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thanh Bình (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Thanh Chương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Thanh Hà (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Thạnh Hóa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Thanh Liêm (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND huyện Thanh Miện (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Thanh Oai (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thạnh Phú (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND huyện Thanh Sơn (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thanh Thủy (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Thạnh Trị (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Thanh Trì (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Tháp Mười (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND huyện Thăng Bình (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Thiệu Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thọ Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Thoại Sơn (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Thống Nhất (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Thông Nông (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Thới Bình (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Thới Lai (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Thủ Thừa (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Thuận Bắc (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Thuận Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Thuận Nam (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND huyện Thuận Thành (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Thủy Nguyên (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Thường Tín (TAND TP. Hà Nội)
TAND huyện Thường Xuân (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Tiên Du (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Tiền Hải (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Tiên Lãng (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Tiên Lữ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Tiên Phước (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND huyện Tiên Yên (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Tiểu Cần (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Tịnh Biên (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Tĩnh Gia (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Trà Bồng (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Trà Cú (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND huyện Trà Lĩnh (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Trà Ôn (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Trạm Tấu (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Trảng Bàng (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND huyện Trảng Bom (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Tràng Định (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Trần Đề (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND huyện Trần Văn Thời (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện Trấn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Tri Tôn (TAND tỉnh An Giang)
TAND huyện Triệu Phong (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Triệu Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Trùng Khánh (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND huyện Trực Ninh (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Tủa Chùa (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện Tuần Giáo (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND huyện TuMơRông (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND huyện Tuy An (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND huyện Tuy Đức (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND huyện Tuy Phong (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND huyện Tuy Phước (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Tuyên Hóa (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND huyện Tứ Kỳ (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND huyện Tư Nghĩa (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND huyện Tương Dương (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện U Minh (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND huyện U Minh Thượng (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Vạn Ninh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND huyện Văn Bàn (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND huyện Văn Chấn (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Văn Giang (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Văn Lãng (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Văn Lâm (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Văn Quan (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND huyện Văn Yên (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Vân Canh (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Vân Đồn (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND huyện Vân Hồ (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Vị Thủy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND huyện Vị Xuyên (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Việt Yên (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Vĩnh Bảo (TAND TP. Hải Phòng)
TAND huyện Vĩnh Cửu (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Vĩnh Hưng (TAND tỉnh Long An)
TAND huyện Vĩnh Linh (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND huyện Vĩnh Lộc (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Vĩnh Lợi (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND huyện Vĩnh Thạnh (TAND tỉnh Bình Định)
TAND huyện Vĩnh Thạnh (TAND TP. Cần Thơ)
TAND huyện Vĩnh Thuận (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Vĩnh Tường (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Võ Nhai (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND huyện Vụ Bản (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Vũ Quang (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND huyện Vũ Thư (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND huyện Vũng Liêm (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND huyện Xín Mần (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Xuân Lộc (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND huyện Xuân Trường (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Xuyên Mộc (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND huyện Ý Yên (TAND tỉnh Nam Định)
TAND huyện Yên Bình (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND huyện Yên Châu (TAND tỉnh Sơn La)
TAND huyện Yên Dũng (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Yên Định (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND huyện Yên Khánh (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Yên Lạc (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND huyện Yên Lập (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND huyện Yên Minh (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND huyện Yên Mô (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND huyện Yên Mỹ (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND huyện Yên Phong (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND huyện Yên Sơn (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND huyện Yên Thành (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND huyện Yên Thế (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND huyện Yên Thủy (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND Q. Ba Đình (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Bắc Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Bình Tân (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Bình Thạnh (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Bình Thủy (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Cái Răng (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Cẩm Lệ (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Cầu Giấy (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Dương Kinh (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Đồ Sơn (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Đống Đa (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Gò Vấp (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Hà Đông (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hải An (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Hai Bà Trưng (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hải Châu (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Hoàn Kiếm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hoàng Mai (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Hồng Bàng (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Kiến An (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Lê Chân (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Liên Chiểu (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Long Biên (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Nam Từ Liêm (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Ngô Quyền (TAND TP. Hải Phòng)
TAND Q. Ngũ Hành Sơn (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Ninh Kiều (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Ô Môn (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Phú Nhuận (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Sơn Trà (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Tân Bình (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Tân Phú (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Q. Tây Hồ (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Thanh Khê (TAND TP. Đà Nẵng)
TAND Q. Thanh Xuân (TAND TP. Hà Nội)
TAND Q. Thốt Nốt (TAND TP. Cần Thơ)
TAND Q. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 1 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 10 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 11 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 12 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 2 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 3 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 4 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 5 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 6 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 7 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 8 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND Quận 9 (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND TX. Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TX. Long Mỹ (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Bảo Lộc (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND TP. Điện Biên Phủ (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND TP. Bà Rịa (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TP. Bạc Liêu (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND TP. Bắc Giang (TAND tỉnh Bắc Giang)
TAND TP. Bắc Kạn (TAND tỉnh Bắc Kạn)
TAND TP. Bắc Ninh (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND TP. Bến Tre (TAND tỉnh Bến Tre)
TAND TP. Biên Hòa (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TP. Buôn Ma Thuột (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND TP. Cà Mau (TAND tỉnh Cà Mau)
TAND TP. Cam Ranh (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TP. Cao Bằng (TAND tỉnh Cao Bằng)
TAND TP. Cao Lãnh (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TP. Cẩm Phả (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Châu Đốc (TAND tỉnh An Giang)
TAND TP. Đà Lạt (TAND tỉnh Lâm Đồng)
TAND TP. Đông Hà (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND TP. Đồng Hới (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND TP. Gia Nghĩa (TAND tỉnh Đắk Nông)
TAND TP. Hà Giang (TAND tỉnh Hà Giang)
TAND TP. Hạ Long (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Hà Tĩnh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TP. Hải Dương (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TP. Hòa Bình (TAND tỉnh Hòa Bình)
TAND TP. Hội An (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TP. Huế (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TP. Hưng Yên (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND TP. Kon Tum (TAND tỉnh Kon Tum)
TAND TP. Lai Châu (TAND tỉnh Lai Châu)
TAND TP. Lạng Sơn (TAND tỉnh Lạng Sơn)
TAND TP. Lào Cai (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND TP. Long Xuyên (TAND tỉnh An Giang)
TAND TP. Móng Cái (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Mỹ Tho (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TP. Nam Định (TAND tỉnh Nam Định)
TAND TP. Nha Trang (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TP. Ninh Bình (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND Tp. Phan Rang-Tháp Chàm (TAND tỉnh Ninh Thuận)
TAND TP. Phan Thiết (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND TP. Phủ Lý (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND TP. PLeiku (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TP. Quảng Ngãi (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND TP. Qui Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TP. Rạch Giá (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TP. Sa Đéc (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TP. Sóc Trăng (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TP. Sông Công (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TP. Sơn La (TAND tỉnh Sơn La)
TAND TP. Tam Điệp (TAND tỉnh Ninh Bình)
TAND TP. Tam Kỳ (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TP. Tân An (TAND tỉnh Long An)
TAND TP. Tây Ninh (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TP. Thái Bình (TAND tỉnh Thái Bình)
TAND TP. Thái Nguyên (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TP. Thanh Hóa (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Thủ Dầu Một (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TP. Trà Vinh (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND TP. Tuy Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TP. Tuyên Quang (TAND tỉnh Tuyên Quang)
TAND TP. Uông Bí (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TP. Vị Thanh (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Việt Trì (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND TP. Vĩnh Long (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND TP. Vinh (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TP. Vĩnh Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TP. Vũng Tàu (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TP. Yên Bái (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND TX. An Khê (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TX. An Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TX. Ayun Pa (TAND tỉnh Gia Lai)
TAND TX. Ba Đồn (TAND tỉnh Quảng Bình)
TAND TX. Bến Cát (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Bỉm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TX. Bình Long (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Bình Minh (TAND tỉnh Vĩnh Long)
TAND TX. Buôn Hồ (TAND tỉnh Đắk Lắk)
TAND TX. Cai Lậy (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Chí Linh (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TX. Cửa Lò (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Dĩ An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Duyên Hải (TAND tỉnh Trà Vinh)
TAND TX. Điện Bàn (TAND tỉnh Quảng Nam)
TAND TX. Đông Triều (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TX. Đồng Xoài (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Giá Rai (TAND tỉnh Bạc Liêu)
TAND TX. Gò Công (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Hà Tiên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TX. Hoàng Mai (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Hồng Lĩnh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TX. Hương Thủy (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TX. Hương Trà (TAND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TAND TX. Kiến Tường (TAND tỉnh Long An)
TAND TX. Kỳ Anh (TAND tỉnh Hà Tĩnh)
TAND TX. Lagi (TAND tỉnh Bình Thuận)
TAND TX. Long Khánh (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TX. Mường Lay (TAND tỉnh Điện Biên)
TAND TX. Ngã Bảy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TX. Ngã Năm (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TX. Nghĩa Lộ (TAND tỉnh Yên Bái)
TAND TX. Ninh Hòa (TAND tỉnh Khánh Hòa)
TAND TX. Phổ Yên (TAND tỉnh Thái Nguyên)
TAND TX. Phú Mỹ (TAND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TAND TX. Phú Thọ (TAND tỉnh Phú Thọ)
TAND TX. Phúc Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TX. Phước Long (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Quảng Trị (TAND tỉnh Quảng Trị)
TAND TX. Quảng Yên (TAND tỉnh Quảng Ninh)
TAND TX. Sầm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TX. Sông Cầu (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TX. Sơn Tây (TAND TP. Hà Nội)
TAND TX. Tân Châu (TAND tỉnh An Giang)
TAND TX. Tân Uyên (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Thái Hòa (TAND tỉnh Nghệ An)
TAND TX. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Từ Sơn (TAND tỉnh Bắc Ninh)
TAND TX. Vĩnh Châu (TAND tỉnh Sóc Trăng)
TAND TP. Thủ Đức (TAND TP. Hồ Chí Minh)
TAND cấp cao
TAND TX. Trảng Bàng (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TX. Sa Pa (TAND tỉnh Lào Cai)
TAND TP. Hồng Ngự (TAND tỉnh Đồng Tháp)
TAND TX. Kinh Môn (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TP. Thuận An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TP. Đồng Xoài (TAND tỉnh Bình Phước)
TAND TX. Hoài Nhơn (TAND tỉnh Bình Định)
TAND TP. Phúc Yên (TAND tỉnh Vĩnh Phúc)
TAND TX. Đông Hòa (TAND tỉnh Phú Yên)
TAND TX. Duy Tiên (TAND tỉnh Hà Nam)
TAND TP. Long Khánh (TAND tỉnh Đồng Nai)
TAND TP. Sầm Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Dĩ An (TAND tỉnh Bình Dương)
TAND TX. Đức Phổ (TAND tỉnh Quảng Ngãi)
TAND TP. Hà Tiên (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND TP. Chí Linh (TAND tỉnh Hải Dương)
TAND TX. Mỹ Hào (TAND tỉnh Hưng Yên)
TAND TX. Hòa Thành (TAND tỉnh Tây Ninh)
TAND TP. Ngã Bảy (TAND tỉnh Hậu Giang)
TAND TP. Gò Công (TAND tỉnh Tiền Giang)
TAND TX. Nghi Sơn (TAND tỉnh Thanh Hóa)
TAND TP. Phú Quốc (TAND tỉnh Kiên Giang)
TAND huyện Hoàng Sa (TAND TP. Đà Nẵng)
Cấp xét xử
Sơ thẩm
Phúc thẩm
Giám đốc thẩm
Tái thẩm
Tội danh...
Tất cả
100.Tội bức tử (Bộ luật hình sự năm 1999)
101.Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát (Bộ luật hình sự năm 1999)
102.Tội không cứu người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng (Bộ luật hình sự năm 1999)
103.Tội đe dọa giết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
104.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
105.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động (Bộ luật hình sự năm 1999)
106.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng (Bộ luật hình sự năm 1999)
107.Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
108.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hai sức khoẻ của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
108.Tội phản bội Tổ quốc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
109.Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
109.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hai sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
110.Tội gián điệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
110.Tội hành hạ người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
111.Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
111.Tội hiếp dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
112.Tội bạo loạn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
112.Tội hiếp dâm trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
113.Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
113.Tội cưỡng dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
114.Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
114.Tội cưỡng dâm trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
115.Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
115.Tội giao cấu với trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
116. Tội phá hoại chính sách đoàn kết (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
116.Tội dâm ô đối với trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
117.Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
117.Tội lây truyền HIV cho người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
118. Tội phá rối an ninh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
118.Tội cố ý truyền HIV cho người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
119.Tội mua bán người (Bộ luật hình sự năm 1999)
119.Tội chống phá cơ sở giam giữ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
120.Tội mua bán, đánh tráo hoặc chiếm đoạt trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
120.Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
121.Tội làm nhục người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
121. Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
122.Hình phạt bổ sung (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
122.Tội vu khống (Bộ luật hình sự năm 1999)
123.Tội giết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
123.Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
124.Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
124.Tội xâm phạm chỗ ở của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
125.Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
125.Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
126.Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
126.Tội xâm phạm quyền bầu cử, quyền ứng cử của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
127.Tội làm sai lệch kết quả bầu cử (Bộ luật hình sự năm 1999)
127.Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
128.Tội vô ý làm chết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
128.Tội buộc người lao động, cán bộ, công chức thôi việc trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
129.Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội, quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
129.Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
130.Tội xâm phạm quyền bình đẳng của phụ nữ (Bộ luật hình sự năm 1999)
130.Tội bức tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
131.Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
132.Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
132.Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo (Bộ luật hình sự năm 1999)
133.Tội cướp tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
133.Tội đe dọa giết người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
134.Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
134.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
135.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
135.Tội cưỡng đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
136.Tội cướp giật tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
136.Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
137.Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
137.Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
138.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
138.Tội trộm cắp tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
139.Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
139.Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
140.Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
140. Tội hành hạ người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
141.Tội hiếp dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
141.Tội chiếm giữ trái phép tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
142.Tội sử dụng trái phép tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
142.Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
143.Tội cưỡng dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
143.Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
144.Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản của Nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
144.Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
145.Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
145.Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
146.Tội cưỡng ép kết hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
146.Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
147.Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
147.Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng (Bộ luật hình sự năm 1999)
148.Tội tổ chức tảo hôn, tội tảo hôn (Bộ luật hình sự năm 1999)
148.Tội lây truyền HIV cho người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
149.Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
149.Tội cố ý truyền HIV cho người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
150.Tội mua bán người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
150.Tội loạn luân (Bộ luật hình sự năm 1999)
151.Tội mua bán người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
151.Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu, người có công nuôi dưỡng mình (Bộ luật hình sự năm 1999)
152.Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
152.Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng (Bộ luật hình sự năm 1999)
153.Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
153.Tội buôn lậu (Bộ luật hình sự năm 1999)
154.Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
154.Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ... (Bộ luật hình sự năm 1999)
155.Tội làm nhục người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
155.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, buôn bán hàng cấm (Bộ luật hình sự năm 1999)
156. Tội vu khống (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
156.Tội sản xuất, buôn bán hàng giảm (Bộ luật hình sự năm 1999)
157.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
157.Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
158.Tội xâm phạm chỗ ở của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
158.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y,thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi (Bộ luật hình sự năm 1999)
159.Tội kinh doanh trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
159.Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
160.Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
160.Tội đầu cơ (Bộ luật hình sự năm 1999)
161.Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
161.Tội trốn thuế (Bộ luật hình sự năm 1999)
162.Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
162.Tội lừa dối khách hàng (Bộ luật hình sự năm 1999)
163.Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
163.Tội cho vay nặng lãi (Bộ luật hình sự năm 1999)
164.Tội làm tem giả, vé giả; tội buôn bán tem giả, vé giả (Bộ luật hình sự năm 1999)
164.Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
164a.Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
164b.Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
165.Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
165.Tội cố ý làm trải quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
166.Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
166.Tội lập quỹ trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
167.Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế (Bộ luật hình sự năm 1999)
167.Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
168.Tội cướp tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
168.Tội quảng cáo gian dối (Bộ luật hình sự năm 1999)
169.Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền,hàng cứu trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
169.Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
170.Tội cưỡng đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
170.Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
170a.Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Bộ luật hình sự năm 1999)
171.Tội cướp giật tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
171.Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
172.Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
172.Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên (Bộ luật hình sự năm 1999)
173.Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai (Bộ luật hình sự năm 1999)
173.Tội trộm cắp tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
174.Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai (Bộ luật hình sự năm 1999)
174.Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
175.Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
175.Tội vi phạm các quy định về khai thác và bảo vệ rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
176.Tội chiếm giữ trái phép tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
176.Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
177.Tội sử dụng trái phép tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
177.Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện (Bộ luật hình sự năm 1999)
178.Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
178.Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng (Bộ luật hình sự năm 1999)
179. Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
179.Tội vi phạm quy định về cho vay trong hoạt động của các tổ chức tín dụng (Bộ luật hình sự năm 1999)
180.Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
180.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả, ngân phiếu giả, công trái giả (Bộ luật hình sự năm 1999)
181. Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
181.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành séc giả, các giấy tờ có giá giả khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
181a.Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu sự thật trong hoạt động chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
181b.Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
181c.Tội thao túng giá chứng khoán (Bộ luật hình sự năm 1999)
182.Tội gây ô nhiễm môi trường (Bộ luật hình sự năm 1999)
182.Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
182a.Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại (Bộ luật hình sự năm 1999)
182b.Tội vi phạm quy định về phòng ngừa sự cố môi trường (Bộ luật hình sự năm 1999)
183.Tội tổ chức tảo hôn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
183.Tội gây ô nhiễm nguồn nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
184.Tội gây ô nhiễm đất (Bộ luật hình sự năm 1999)
184.Tội loạn luân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
185.Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
185. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
186.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho người (Bộ luật hình sự năm 1999)
186.Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
187.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật (Bộ luật hình sự năm 1999)
187.Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
188.Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
188.Tội buôn lậu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
189.Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
189.Tội hủy hoại rừng (Bộ luật hình sự năm 1999)
190.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ động vật thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ (Bộ luật hình sự năm 1999)
190.Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
191.Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên (Bộ luật hình sự năm 1999)
191.Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
191a.Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại (Bộ luật hình sự năm 1999)
192.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
192.Tội trồng cây thuốc phiện hoặc các loại cây khác có chứa chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
193.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
193.Tội sản xuất trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
194.Tội tàng trữ vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
194.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
195.Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
195.Tội tàng trữ vận chuyển, mua bán hoặc chiếm tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
196.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, mua bán các phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặ sử dụng trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
196.Tội đầu cơ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
197.Tội quảng cáo gian dối (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
197.Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
198.Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
198.Tội lừa dối khách hàng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
199.Tội sử dụng trái phép chất ma túy (Bộ luật hình sự năm 1999)
199.Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
200.Tội cưỡng bức, lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma tuý (Bộ luật hình sự năm 1999)
200.Tội trốn thuế (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
201.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng thuốc gây nghiện hoặc các chất ma tuý khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
201.Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
202.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
202.Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
203.Tội cản trở giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
203.Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
204.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường bộ không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
204. Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
205.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường bộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
205. Tội lập quỹ trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
206.Tội tổ chức đua xe trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
206.Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
207.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
207.Tội đua xe trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
208.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
208.Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
209.Tội cản trở giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
209.Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
210.Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
210.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường sắt không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
211.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tịên giao thông đường sắt (Bộ luật hình sự năm 1999)
211.Tội thao túng thị trường chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
212.Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
212.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ (Bộ luật hình sự năm 1999)
213.Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
213.Tội cản trở giao thông đường thủy (Bộ luật hình sự năm 1999)
214.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không đảm bâo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
214.Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
215.Tội gian lận bảo hiểm y tế (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
215.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tịên giao thông đường thuỷ (Bộ luật hình sự năm 1999)
216.Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
216.Tội vi phạm điều khiển tàu bay (Bộ luật hình sự năm 1999)
217.Tội vi phạm quy định về cạnh tranh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
217.Tội cản trở giao thông đường không (Bộ luật hình sự năm 1999)
218.Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không đảm bảo an toàn (Bộ luật hình sự năm 1999)
218.Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
219.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không (Bộ luật hình sự năm 1999)
219.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
220.Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông (Bộ luật hình sự năm 1999)
220.Tội vi phạm quy định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
221.Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy (Bộ luật hình sự năm 1999)
221.Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
222.Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Công hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
222.Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
223.Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hoà xã hội chú nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
223.Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
224.Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
224.Tội phát tán vi rút, chương trình tin học có tính năng gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet, thiết bị số (Bộ luật hình sự năm 1999)
225.Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
225.Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet, thiết bị số (Bộ luật hình sự năm 1999)
226. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
226.Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin trên mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng internet (Bộ luật hình sự năm 1999)
226a.Tội truy cập bất hợp pháp vào mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số của người khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
226b.Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, mạng Internet hoặc thiết bị số thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
227.Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
227.Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở nơi đông người (Bộ luật hình sự năm 1999)
228.Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
228.Tội vi phạm quy định về sử dụng lao động trẻ em (Bộ luật hình sự năm 1999)
229.Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
229.Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hiệu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
230.Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
230.Tội chế tao, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
230a.Tội khủng bố (Bộ luật hình sự năm 1999)
230b.Tội tài trợ khủng bố (Bộ luật hình sự năm 1999)
231.Tội phá huỷ công trình, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Bộ luật hình sự năm 1999)
231.Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
232.Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
232.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Bộ luật hình sự năm 1999)
233.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí thô sơ hoặc công cụ hỗ trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
233.Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
234.Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Bộ luật hình sự năm 1999)
234.Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
235.Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
235.Tội gây ô nhiễm môi trường (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
236.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ (Bộ luật hình sự năm 1999)
236.Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
237.Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
237.Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ (Bộ luật hình sự năm 1999)
238.Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
238.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Bộ luật hình sự năm 1999)
239. Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
239.Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc (Bộ luật hình sự năm 1999)
240.Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy (Bộ luật hình sự năm 1999)
240.Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
241.Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện (Bộ luật hình sự năm 1999)
241.Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
242.Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
242.Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
243.Tội hủy hoại rừng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
243.Tội phá thai trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
244.Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
244.Tội vi phạm các quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (Bộ luật hình sự năm 1999)
245.Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
245.Tội gây rối trật tự công cộng (Bộ luật hình sự năm 1999)
246.Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt (Bộ luật hình sự năm 1999)
246.Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
247.Tội hành nghề mê tín, dị đoan (Bộ luật hình sự năm 1999)
247. Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
248.Tội đánh bạc (Bộ luật hình sự năm 1999)
248.Tội sản xuất trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
249.Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (Bộ luật hình sự năm 1999)
249.Tội tàng trữ trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
250.Tội vận chuyển trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
250.Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có (Bộ luật hình sự năm 1999)
251.Tội mua bán trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
251.Tội rửa tiền (Bộ luật hình sự năm 1999)
252.Tội chiếm đoạt chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
252.Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người chưa thành niên phạm pháp (Bộ luật hình sự năm 1999)
253.Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
253.Tội truyền bá văn hoá thẩm đồi truỵ (Bộ luật hình sự năm 1999)
254.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
254.Tội chứa mại dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
255. Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
255.Tội môi giới mại dâm (Bộ luật hình sự năm 1999)
256.Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
256.Tội mua dâm người chưa thành niên (Bộ luật hình sự năm 1999)
257.Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
257.Tội chống người thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
258.Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
258.Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, công dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
259.Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
259.Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
260.Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
260.Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Bộ luật hình sự năm 1999)
261.Tội cản trở giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
261.Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
262.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
262.Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
263. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
263.Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán tiêu huỷ tài liệu bí mật nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
264. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
264.Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước, tội làm mất tài liệu bí mật nhà nước (Bộ luật hình sự năm 1999)
265.Tội tổ chức đua xe trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
265.Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc (Bộ luật hình sự năm 1999)
266.Tội đua xe trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
266.Tội sửa chữa, sử dụng giấy chứng nhận và các tài liệu của cơ quan, tổ chức (Bộ luật hình sự năm 1999)
267.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
267.Tội làm giả con dấu, tài liệu cơ quan (Bộ luật hình sự năm 1999)
268.Tội cản trở giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
268.Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu huỷ con dấu, tài liệu của cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội (Bộ luật hình sự năm 1999)
269.Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản lý hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
269.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
270. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
270.Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Bộ luật hình sự năm 1999)
271.Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
271.Tội vi phạm các quy định về xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, băng âm thanh, đĩa hình, băng hình hoặc các ấn phẩm khác (Bộ luật hình sự năm 1999)
272.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng các di tích lịch sử, văn hoá, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
272.Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
273.Tội cản trở giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
273.Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Bộ luật hình sự năm 1999)
274.Tội xuất cảnh, nhập cảnh trái phép; tội ở lại nước ngoài hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
274.Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thủy không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
275.Tội tổ chức, cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Bộ luật hình sự năm 1999)
275. Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
276. Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
276.Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy (Bộ luật hình sự năm 1999)
277.Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
277.khái niệm tội phạm về chức vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
278.Tội tham ô tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
278.Tội cản trở giao thông đường không (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
279.Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
279.Tội nhận hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
280.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
280.Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
281. Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
281.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
282.Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thủy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
282.Tội lạm dụng quyền trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
283. Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
284.Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
284.Tội giả mạo trong công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
285.Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng (Bộ luật hình sự năm 1999)
285.Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
286.Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
286.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
287.Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
287.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Bộ luật hình sự năm 1999)
288.Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
288.Tội đào nhiệm (Bộ luật hình sự năm 1999)
289.Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
289.Tội đưa hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
290. Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
290.Tội làm môi giới hối lộ (Bộ luật hình sự năm 1999)
291.Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
291.Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Bộ luật hình sự năm 1999)
292.Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
292.Khái niệm tội xâm phậm hoạt động tư pháp (Bộ luật hình sự năm 1999)
293. Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
293.Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội (Bộ luật hình sự năm 1999)
294.Tội cố ý gây nhiễu có hại (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
294.Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Bộ luật hình sự năm 1999)
295.Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
295.Tội ra bản án trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
296.Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
296.Tội ra quyết định trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
297.Tội cưỡng bức lao động (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
297.Tội ép buộc nhân viên tư pháp làm trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
298.Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
298.Tội dùng nhục hình (Bộ luật hình sự năm 1999)
299.Tội bức cung (Bộ luật hình sự năm 1999)
299.Tội khủng bố (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
300.Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án (Bộ luật hình sự năm 1999)
300.Tội tài trợ khủng bố (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
301.Tội thiếu trách nhiệm để người bị giam, giữ trốn (Bộ luật hình sự năm 1999)
301.Tội bắt cóc con tin (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
302.Tội tha trái pháp luật người đang bị giam, giữ (Bộ luật hình sự năm 1999)
302.Tội cướp biển (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
303.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật (Bộ luật hình sự năm 1999)
303.Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
304.Tội không chấp hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
304.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
305.Tội không thi hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
305.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
306.Tội không cản trở việc thi hành án (Bộ luật hình sự năm 1999)
306.Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
307.Tội khai báo gian dối hoặc cung cấp tài liệu sai sự thật (Bộ luật hình sự năm 1999)
307.Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
308.Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định hoặc từ chối cung cấp tài liệu (Bộ luật hình sự năm 1999)
308.Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
309.Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
309.Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khai báo gian dối, cung cấp tài liệu sai sự thật (Bộ luật hình sự năm 1999)
310.Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
310.Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản (Bộ luật hình sự năm 1999)
311.Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị dẫn giải,đang bị xét xử (Bộ luật hình sự năm 1999)
311. Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
312.Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
312.Tội đánh tháo người bị giam,giữ , người đang bị dẫn giải, người đang bị xét xử (Bộ luật hình sự năm 1999)
313.Tội che giấu tội phạm (Bộ luật hình sự năm 1999)
313.Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
314.Tội không tố giác tội phạm (Bộ luật hình sự năm 1999)
314.Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
315.Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
315.Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (Bộ luật hình sự năm 1999)
316.Tội phá thai trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
316.Tội chống mệnh lệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
317.Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
317.Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
318.Tội cản trở đồng đội thực hiện nghĩa vụ, trách nhiệm (Bộ luật hình sự năm 1999)
318.Tội gây rối trật tự công cộng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
319.Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
320. Tội hành nghề mê tín, dị đoan (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
320.Tội làm nhục hoặc dùng nhục hình đối với cấp dưới (Bộ luật hình sự năm 1999)
321.Tội đánh bạc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
321.Tội làm nhục, hành hung đồng đội (Bộ luật hình sự năm 1999)
322.Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
322.Tội đầu hàng địch (Bộ luật hình sự năm 1999)
323.Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
323.Tội khai báo hoặc tự nguyện làm vịêc cho địch khi bị bắt làm tù binh (Bộ luật hình sự năm 1999)
324.Tội rửa tiền (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
324.Tội bỏ vị trí chiến đấu (Bộ luật hình sự năm 1999)
325.Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
325.Tội đào ngũ (Bộ luật hình sự năm 1999)
326. Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
326.Tội trốn tránh nhiệm vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
327.Tội chứa mại dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
327.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
328.Tội môi giới mại dâm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
328.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự; tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
329.Tội báo cáo sai (Bộ luật hình sự năm 1999)
329.Tội mua dâm người dưới 18 tuổi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
330.Tội chống người thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
330.Tội vi phạm các quy định về trực chiến, trực chỉ huy, trực ban (Bộ luật hình sự năm 1999)
331.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ (Bộ luật hình sự năm 1999)
331.Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
332.Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
332.Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Bộ luật hình sự năm 1999)
333.Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
334.Tội huỷ hoại vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
334.Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
335.Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Bộ luật hình sự năm 1999)
335.Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
336.Tội vi phạm chính sách đối với thương binh, tử sĩ trong chiến đấu (Bộ luật hình sự năm 1999)
336.Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
337.Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
337.Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm (Bộ luật hình sự năm 1999)
338.Tội quấy nhiễu nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
338.Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
339.Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
339.Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
340.Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
340.Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Bộ luật hình sự năm 1999)
341.Tội phá hoại hoà bình, gây chiến tranh xâm lược (Bộ luật hình sự năm 1999)
341.Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
342.Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
342.Tội chống loài người (Bộ luật hình sự năm 1999)
343.Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
343.Tội phạm chiến tranh (Bộ luật hình sự năm 1999)
344.Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
344.Tội tuyển mộ lính đánh thuê; tội làm lính đánh thuê (Bộ luật hình sự năm 1999)
345.Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
346.Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
347.Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
348.Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
349.Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
350.Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
351.Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
352. Khái niệm tội phạm về chức vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
353.Tội tham ô tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
354.Tội nhận hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
355.Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
356.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
357.Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
358.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
359.Tội giả mạo trong công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
360.Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
361. Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
362.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
363.Tội đào nhiệm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
364.Tội đưa hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
365. Tội môi giới hối lộ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
366.Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
367.Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
368.Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
369.Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
370.Tội ra bản án trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
371. Tội ra quyết định trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
372. Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
373.Tội dùng nhục hình (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
374.Tội bức cung (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
375. Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
376.Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
377.Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
378.Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
379.Tội không thi hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
380. Tội không chấp hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
381.Tội cản trở việc thi hành án (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
382. Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
383.Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
384. Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
385.Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
386.Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
387.Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
388.Tội vi phạm quy định về giam giữ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
389.Tội che giấu tội phạm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
390.Tội không tố giác tội phạm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
391.Tội gây rối trật tự phiên tòa (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
392.Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
393.Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
394.Tội chống mệnh lệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
395.Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
396. Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
397.Tội làm nhục đồng đội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
398.Tội hành hung đồng đội (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
399.Tội đầu hàng địch (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
400.Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
401.Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
402.Tội đào ngũ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
403.Tội trốn tránh nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
404.Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
405.Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu hủy tài liệu bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
406.Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
407.Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
408.Tội báo cáo sai (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
409.Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
410.Tội vi phạm quy định về bảo vệ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
411. Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
412.Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
413. Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
414.Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
415.Tội quấy nhiễu nhân dân (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
416.Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
417. Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
418. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại di vật của tử sỹ (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
419. Tội chiếm đoạt hoặc hủy hoại chiến lợi phẩm (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
420.Tội ngược đãi tù binh, hàng binh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
421.Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
422. Tội chống loài người (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
423.Tội phạm chiến tranh (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
424.Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
425.Tội làm lính đánh thuê (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS năm 2015)
58.Giảm mức hình phạt đã tuyên (Bộ luật hình sự năm 1999)
59.Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt (Bộ luật hình sự năm 1999)
78.Phản bội tổ quốc (Bộ luật hình sự năm 1999)
79.Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
80.Tội gián điệp (Bộ luật hình sự năm 1999)
81.Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ (Bộ luật hình sự năm 1999)
82.Tội bạo loạn (Bộ luật hình sự năm 1999)
83.Tội hoạt động phỉ (Bộ luật hình sự năm 1999)
84.Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
85.Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
86.Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội (Bộ luật hình sự năm 1999)
87.Tội phá hoại chính sách đoàn kết (Bộ luật hình sự năm 1999)
88.Tội tuyên truyền chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Bộ luật hình sự năm 1999)
89.Tội phá rối an ninh. (Bộ luật hình sự năm 1999)
90.Tội chống phá trại giam (Bộ luật hình sự năm 1999)
91.Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân (Bộ luật hình sự năm 1999)
92.Hình phạt bổ sung (Bộ luật hình sự năm 1999)
93.Tội giết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
94.Tội giết con mới đẻ (Bộ luật hình sự năm 1999)
95.Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh (Bộ luật hình sự năm 1999)
96.Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng (Bộ luật hình sự năm 1999)
97.Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ (Bộ luật hình sự năm 1999)
98.Tội vô ý làm chết người (Bộ luật hình sự năm 1999)
99.Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính (Bộ luật hình sự năm 1999)
Tranh chấp giữa cá nhân với cá nhân về quốc tịch Việt Nam
Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất năng lực hành vi dân sự, bị hạn chế năng lực hành vi dân sự hoặc có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người mất tích
Y/c tuyên bố hoặc hủy bỏ quyết định tuyên bố một người đã chết
Y/c công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam bản án, quyết định về dân sự...
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về tài sản
Tranh chấp về quyền tác giả
Tranh chấp hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất
Y/c tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Các yêu cầu dân sự trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp đất đai
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Tranh chấp về quyền sở hữu và các quyền khác đối với tài sản về quyền sở hữu tài sản
Tranh chấp hợp đồng mua bán nhà
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về sức khỏe, tính mạng
Tranh chấp về quyền liên quan đến tác giả
Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng trao đổi tài sản
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng về danh dự, nhân phẩm, uy tín
Tranh chấp về hợp đồng sử dụng tác phẩm
Tranh chấp hợp đồng thuê quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng tặng cho tài sản
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh, vệ sinh môi trường...
Tranh chấp về sở hữu công nghiệp
Tranh chấp hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
Tranh chấp về thừa kế tài sản
Tranh chấp hợp đồng vay tài sản
Tranh chấp về HĐ chuyển giao công nghệ
Đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng tín dụng
Tranh chấp về quyền đối với giống cây trồng
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
Tranh chấp về hụi, họ, biêu, phường
Tranh chấp đất đai đối với đất nông nghiệp để trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp để trồng rừng, đất ở
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do áp dụng biện pháp ngăn chặn hành chính không đúng theo quy định của pháp luật về cạnh tranh
Tranh chấp hợp đồng thuê tài sản
Tranh chấp đất đai về đòi đất cho mượn, cho sử dụng nhờ, lấn chiếm...
Tranh chấp về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào nguồn nước theo quy định của Luật tài nguyên nước
Tranh chấp hợp đồng thuê nhà
Tranh chấp quyền sử dụng đất
Tranh chấp hợp đồng thuê khoán tài sản
Tranh chấp quyền sử dụng rừng và đất rừng
Tranh chấp hợp đồng mượn tài sản
Tranh chấp liên quan đến hoạt động nghiệp vụ báo chí theo quy định của pháp luật về báo chí
Tranh chấp hợp đồng hợp tác
Tranh chấp liên quan đến yêu cầu tuyên bố văn bản công chứng vô hiệu
Tranh chấp hợp đồng dịch vụ
Tranh chấp liên quan đến tài sản bị cưỡng chế để thi hành án theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự
Tranh chấp hợp đồng vận chuyển
Tranh chấp về kết quả bán đấu giá tài sản, thanh toán phí tổn đăng ký mua tài sản bán đấu giá theo quy định của pháp luật về thi hành án dân sự
Tranh chấp hợp đồng bảo hiểm
Các tranh chấp dân sự trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Tranh chấp hợp đồng gia công
Tranh chấp hợp đồng gửi giữ tài sản
Tranh chấp hợp đồng ủy quyền
Tranh chấp về Hứa thưởng
Tranh chấp về Thi có giải
Y/c công nhận kết quả hòa giải thành ngoài Tòa án
Y/c thông báo tìm kiếm người vắng mặt tại nơi cư trú và quản lý tài sản của người đó
Y/c không công nhận bản án, quyết định về dân sự, quyết định về tài sản trong bản án, quyết định...
Tranh chấp đòi nhà cho thuê
Tranh chấp hợp đồng đặt cọc
Tranh chấp cá nhân<>
Y/c công nhận tài sản có trên lãnh thổ Việt Nam là vô chủ...
Tranh chấp về chia tài sản chung
Vụ án ly hôn về mâu thuẫn gia đình
Tranh chấp về chia tài sản khi ly hôn
Yêu cầu huỷ việc kết hôn trái pháp luật
Vụ án ly hôn về bạo lực gia đình
Tranh chấp về chia tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân
Yêu cầu công nhận thuận tình ly hôn...
Vụ án ly hôn về ngoại tình
Tranh chấp về thay đổi người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
Yêu cầu công nhận thoả thuận về thay đổi người trực tiếp nuôi con
Tranh chấp về hôn nhân gia đình trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Vụ án ly hôn về bệnh tật, không có con
Tranh chấp về xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ
Yêu cầu hạn chế quyền cha, mẹ đối với con chưa thành niên hoặc quyền thăm nom con sau khi ly hôn
Vụ án ly hôn do nghiện ma tuý, rượu chè, cờ bạc
Tranh chấp về cấp dưỡng
Yêu cầu nhằm chấm dứt việc nuôi con nuôi
Vụ án ly hôn do một bên ở nước ngoài
Yêu cầu liên quan đến việc mang thai hộ theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình
Tranh chấp về sinh con bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, mang thai hộ vì mục đích nhân đạo
Vụ án ly hôn do một bên bị mất tích
Yêu cầu công nhận thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân đã được thực hiện theo bản án, quyết định của Tòa án
Tranh chấp về nuôi con, chia tài sản của nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn hoặc hủy kết hôn trái pháp luật
Vụ án ly hôn do mâu thuẫn về kinh tế
Yêu cầu tuyên bố vô hiệu thỏa thuận về chế độ tài sản của vợ chồng thoe quy định của pháp luật hôn nhân và gia đình
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan khác...
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định về hôn nhân và gia đình của Tòa án nước ngoài hoặc cơ quan khác...
Yêu cầu xác định cha, mẹ cho con hoặc con cho cha mẹ theo quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình
Các yêu cầu trong trường hợp chưa có điều kiện áp dụng
Tranh chấp về mua bán hàng hóa
Yêu cầu hủy bỏ nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông, nghị quyết của Hội đồng thành viên theo quy định của pháp luât về doanh nghiệp
Tranh chấp về cung ứng dịch vụ
Yêu cầu liên quan việc trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp theo quy định của pháp luật về Trọng tài thương mại
Tranh chấp về phân phối
Yêu cầu bắt giữ tàu bay, tàu biển theo quy định của pháp luật hàng không dân dụng Việt Nam, về hàng hải VN, trừ trường hợp bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
Tranh chấp về đại diện, đại lý
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án quyết định kinh doanh, thương mại của Tòa án nước ngoài
Tranh chấp về ký gửi
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định kinh doanh thương mại của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Tranh chấp về thuê, cho thuê, thuê mua
Yêu cầu công nhận và cho thi hành tại Việt Nam phán quyết kinh doanh, thương mại của Trọng tài nước ngoài
Tranh chấp về xây dựng
Các yêu cầu kinh doanh thương mại trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp về tư vấn kỹ thuật
Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường sắt...
Vận chuyển hàng hoá, hành khách bằng đường hàng không...
Tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu...
Tranh chấp về đầu tư tài chính, ngân hàng
Tranh chấp về bảo hiểm
Tranh chấp về thăm dò, khai thác
Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ
Tranh chấp giữa người chưa phải là thành viên công ty nhưng có giao dịch về chuyển nhượng phần vốn góp với công ty, thành viên công ty
Tranh chấp giữa công ty với các thành viên công ty...
Tranh chấp giữa công ty với người quản lý trong công ty...
Các tranh chấp trong trường hợp chưa có điều luật để áp dụng
Tranh chấp về tranh chấp về mua bán cổ phiếu, trái phiếu...
Tranh chấp về thăm dò, khai thác
Tranh chấp hợp đồng tín dụng
QĐ xử phạt vi phạm hành chính
QĐ áp dụng các biện pháp ngăn chặn và bảo đảm việc xử lý vi phạm hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành, quyết định xừ phạt vi phạm hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng hoặc thi hành biện pháp xử lý hành chính bằng một trong các hình thức giáo dục tại xã, phường, thị trấn; đưa vào trường giáo dưỡng; đưa vào cơ sở giáo dục; đưa vào cơ sở chữa bệnh; quản chế hành chính
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng biện pháp buộc tháo dỡ nhà ở, công trình, vật kiến trúc kiên cố khác
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc cấp, thu hồi giấy phép về xây dựng cơ bản, sản xuất, kinh doanh; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và chứng chỉ hành nghề hoặc khiếu kiện QĐ hành chính, hành vi hành chính khác liên quan đến hoạt động kinh doanh, tài chính của thương nhân
QĐ hành chính, hành vi hành chính liên quan đến thương mại hàng hoá quốc tế hoặc trong nước
QĐ hành chính, hành vi hành chính liên quan đến chuyển giao tài chính trong nước và quôc tế, dịch vụ và cung ứng dịch vụ
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc trưng dụng, trưng mua, tịch thu tài sản
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng thuế, thu thuế, truy thu thuế
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong việc áp dụng phí, thu phí, lệ phí; thu tiền sử dụng đất
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ và chuyển giao công nghệ
QĐ hành chính, hành vi hành chính trong quản lý nhà nước về đầu tư
QĐ hành chính, hành vi hành chính của cơ quan hải quan
QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý hộ tịch
QĐ hành chính, hành vi hành chính đối với việc từ chối công chứng, chứng thực
QĐ hành chính, hành vi hành chính về quản lý đất đai trong trường hợp giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, trưng dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng, tái định cư…
Về danh sách cử tri
QĐ kỷ luật buộc thôi việc công chức giữ giữ chức vụ từ Tổng cục trưởng và tương đương trở xuống
QĐ của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giải quyết khiếu nại đối với quyết định của Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư
QĐ giải quyết khiếu nại về quyết định xử lý vụ việc cạnh tranh
Tranh chấp về xử lý kỷ luật, sa thải, đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại, trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động
Tranh chấp giữa người giúp việc gia đình với người sử dụng lao động
Tranh chấp về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Tranh chấp về quyền, lợi ích liên quan đến việc làm, tiền lương...
Tranh chấp về việc thực hiện thoả ước lao động tập thể
Tranh chấp về quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn
Tranh chấp về học nghề, tập nghề
Tranh chấp về cho thuê lại lao động
Tranh chấp về quyền công đoàn, kinh phí công đoàn
Tranh chấp về an toàn lao động, vệ sinh lao động
Tranh chấp về bồi thường thiệt hại do đình công bất hợp pháp
Các tranh chấp lao động trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Yêu cầu tuyên bố hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể vô hiệu
Yệu cầu xét tính hợp pháp của cuộc đình công
Yêu cầu công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Yêu cầu không công nhận bản án, quyết định lao động của Tòa án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam
Yêu cầu công nhận và cho thi hành án tại Việt Nam phán quyết lao động của Trọng tài nước ngoài
Các yêu cầu về lao động trong trường hợp chưa có điều luật áp dụng
Về bồi thường thiệt hại giữa người lao động với doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước
Doanh nghiệp vốn nhà nước chiếm giữ trên 50%
Doanh nghiệp tư nhân không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty Trách nhiệm hữu hạn không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty cổ phần không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Công ty hợp danh không có vốn nhà nước và đầu tư trực tiếp nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại không có vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng thương mại có một phần vốn góp nước ngoài
Tổ chức tín dụng về Ngân hàng hợp tác xã
Tổ chức tín dụng về Quỹ tín dụng nhân dân
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng không có vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng 100% vốn nước ngoài
Tổ chức tín dụng phi ngân hàng có một phần vốn góp nước ngoài
Đưa vào trường giáo dưỡng
Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc
Đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc
Chưa có dữ liệu!
Trang chủ
Bản án
Án lệ
Quyết định
Văn bản mới
Tin pháp luật
Về LuatVietnam