Bản án số 06a/2025/DS-ST ngày 28/03/2025 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 06a/2025/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 06a/2025/DS-ST ngày 28/03/2025 của TAND huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh về tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Càng Long (TAND tỉnh Trà Vinh)
Số hiệu: 06a/2025/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 28/03/2025
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Bà Ngô Thị T yêu cầu bà Trần Thị X tiếp tục thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

1
TA N NHÂN DÂN
HUYN CNG LONG
TNH TR VINH
Bn n s: 06A/2025/DS-ST
Ngy: 28/3/2025
V/v Tranh chp hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng đt”.
CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
Đc lp T do Hnh phc
NHÂN DANH
C CNG HA X HI CH NGHA VIT NAM
TA N NHÂN DÂN HUYN CNG LONG, TNH TR VINH
Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn Ch ta phiên ta: Ông Huỳnh Sa Rên.
Cc Hi thm nhân dân:
1/. Ông Nguyễn Văn Đin.
2/. Ông Thạch Thanh Long.
Thư k phiên ta: Ông Thạch Ươn- Thư k Ta n nhân dân huyn Cng Long.
Đi din Vin kim st nhân dân huyn Cng Long tham gia phiên tòa: Ông Phạm
Văn Tính - Kiểm st viên.
Ngy 28 tháng 3 năm 2025 ti tr s Ta n nhân dân huyn Cng Long, tnh Tr
Vinh m phiên ta xt x thm công khai v n th l s: 325/2022/TLST-DS, ngày
25 tháng 10 năm 2022. v “Tranh chp hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đt”
theo Quyt đnh đưa v n ra xt x s: 19/2025/XXST-DS, ngy 03/02/2025, Quyt
đnh hon phiên toà s01/2025/QĐ-HPT, ngày 21/02/2025 và Thông báo dời phiên toà
ngày 10/3/2025 gia:
Nguyên đơn: B Ngô Th T, sinh năm 1965. Nơi trú: ấp H, xã P, huyn C, tnh
Trà Vinh.
Người bo v quyền và lợi ích hợp pháp của nguyên đơn: Ông Nguyễn Văn N
Luật sư, Văn phòng Luật sư Nguyễn Văn N thuộc Đoàn luật sư tnh Trà Vinh.
Bị đơn:
1/B Trần Th X, sinh năm 1960; đa ch: ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh.
Vng mặt không có lý do.
2/Ông Phạm Minh Q, sinh năm 1989, đa ch khóm 7, th trấn C, huyn C, tnh
Trà Vinh. (có mặt)
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
1/ B Trần Th Mộng K, sinh năm 1975; vắng mặt không có lý do
2/Bà Trần Th Mộng D, sinh năm 1978; vắng mặt không có lý do
3/B Trần Th Phượng V, sinh năm 1981; vắng mặt -có đơn xin vắng mặt
4/B Trần Th Sa T, sinh năm 1988; Vắng mặt -Có đơn xin vắng mặt
- Cùng đa ch: ấp H, xã P, huyn C, tnh Tr Vinh
5/B Trần Th M, sinh m 1987; đa ch: ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh.
(vắng mặt không có lý do)
2
6/Ông Nguyễn Tấn L, sinh năm 1977, đa ch ấp 7, A, huyn C, tinh Trà Vinh.
(vắng mặt -có đơn xin vắng mặt)
7/B Đon Th Kim L, sinh năm 1980, đa ch ấp 7, xã A, huyn C, tinh Trà Vinh.
(vắng mặt -có đơn xin vắng mặt)
8/Ông Nguyễn Hong A, sinh năm 1979; đa ch: S 337, khóm 3, phường 6,
thành ph T, tnh Tr Vinh. (vắng mặt không có lý do)
9/B Nguyễn Th Hồng Xuân B, sinh năm 1987; đa ch: S 337, khóm 3, phường
6, thnh ph T, tnh Tr Vinh. (vắng mặt không có lý do)
10/B Nguyễn Th Cm H, sinh năm 1955; đa ch: S 337, khóm 3, phường 6,
thnh ph T, tnh Tr Vinh. (vắng mặt không có lý do)
11/Ông Huỳnh Văn N, sinh năm 1984, đa ch: ấp H, P, huyn C, tnh Tr
Vinh. (vắng mặt không có lý do)
12/ Bà ThMỹ L, sinh năm 1997, đa chấp V, A, huyn C, tnh Sóc Trăng
(vắng mặt -có đơn xin vắng mặt)
NI DUNG VỤ N:
Theo đơn khởi kin v qu trình giải quyết vụ n nguyên đơn Ngô Th T trình
bày: Vào năm 2016, nhn chuyển nhượng quyn s dng đt ca h Trn Th X,
đất nhn chuyển nhượng 1.000 m
2
, tha đất s 60 (nay phần đất chuyển nhượng thuộc
tha 1380), tờ bn đồ s 1, loại đất cây lâu năm, tọa lạc tại ấp H, xã P, huyn C, tnh Tr
Vinh với giá 80.000.000 đồng. Vic nhn chuyển nhượng có làm giy tay, bà Xtt c
thành viên h X đều tên vào giy biên nhn vit tay, đã giao trước tng s tin
là 65.000.000 đồng, s tin còn li s thanh toán đủ khi h X hoàn thành th tc
chuyển nhượng quyn s dng đất. Sau khi bên bà X nhn s tin 65.000.000 đồng, bên
X đã giao đất cho bà qun lý, s dng, cm tr t cn s chng kin ca
Sáu L, Út Bé C, ông Q, bà T, trên phần đất X giao cho bà s dng có 13 cây da ca
bà X trồng cũng đã giao cho bà đưc qun lý, s dng.
Tuy nhiên, hin ti phn đất này gia đình X chuyển nhượng li cho ông Phm
Minh Q, din tích 1.019,9 m
2
, loi đất trng cây lâu năm, thuộc tha 1380, t bn đồ s
40, to lc ti p H, xã P, huyn C, tnh Trà Vinh.
Nay, do gia vi ông Phm Minh Q tho thun đưc vi nhau nên đồng ý
chia phn din tích đất này làm 02 phn trong đó phn ca bà đưc ông Q giao tr li
din tích đất 274,5 m
2
thuc mt phn tha 1380, din tích 1.019,9 m
2
(phn A theo kt
qu kho sát ca Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyn C, tnh Trà Vinh).
Ti phiên toà hôm nay, do gia và ông Phm Minh Q đã tho thun đưc vi
nhau nên bà rút li yêu cu Hủy hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất gia b
Trần Th X với ông Nguyễn Hoàng A tha đất s 60, tbn đồ s 1, loại đất cây lâu
m, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh. Rút lại yêu cầu Hủy giấy chứng
nhận quyền s dng đất do S Ti nguyên v Môi trường tnh Tr Vinh cấp cho ông
Nguyễn Hoàng A tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
. Rút lại yêu
cầu Hủy b hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất gia bà Trần Th Mn, ông
Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích
1.019,9 m
2
, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh. Đồng thời, T rút lại yêu
cầu Công nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất ngy 10/6/2016 gia T
với hộ b Trần Th X, để buộc b X giao cho b din tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380,
tờ bn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H, xã P, huyn C, tnh Tr Vinh.
Ti c lời khai trong qu trình giải quyết vụ n bị đơnTrần Thị X lời trình
3
bày: tha nhận lúc đầu chuyển nhượng cho T din tích đt 1000 m
2
, vi giá
80.000.000 đồng và đã nhận tin cc s tiền 65.000.000 đồng. Sau đó chúng tôi thay đỗi,
ch đồng ý bán 500 m
2
đT lm đường đi. Sau đó b T đồng ý nhn din tích đt này
nên gia đình chúng tôi đã cấm tr đo giao cho b T 500 m
2
. Nhưng sau đó không bit
lý do gì bà T yêu cầu được nhn din tích đất 1.000 m
2
.
Hn nay phn din tích đất này là bà M là con rut ca bà đã đứng tên nhưng hin
nay do hoàn cnh gia đình khó khăn nên đã chuyển nhượng cho ông Phm Minh Q. Cho
nên T yêu cu tip tc thc hin chuyển nhượng din tích đất 1.000 m
2
, không
đồng ý do đất này gia đình bà đã chuyển nhượng cho ông Q.
Ti các lời khai trong quá trình giải quyết ván đơn ông Phm Minh Q trình bày:
nhận chuyển nhượng quyền s dng đất tha 1380, din tích 1.019,9 m
2
của b Trần
Th M với gi 200.000.000 đồng. Sau khi hon thnh xong thủ tc tông đã giao đã đủ
tiền cho b Trần Th M. Sau đó ông được Văn phng đăng k đất đai cấp giấy chứng
nhận quyền sdng đất. Trong quá trình ông đn thực đa thì bit đất ny b Trần Th
Xinh đã chuyển nhượng cho b T.
Nay, ông Quý đồng giao tr cho T qun lý, sdng din tích đất 274,5 m
2
thuộc một phần tha 1380, tờ bn đs 40, tolạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Trà
Vinh.
Người có quyn lợi, nghĩa vụ liên quan: Bà Trn Th Sa T có li trình bày: Chúng
tôi tha nhận trước đây đã chuyn nhưng din tích đt 1.000. m
2
cho bà Ngô Th T, sau
đó do hon cnh khó khăn nên gia đình chúng tôi đã thương lượng li T đồng ý
nhn 500 m
2
đất, chúng tôi đã đo giao din tích đt này cho Thu qun lý, s dng
nhưng không bit do Thu tip tc tranh chp. Hin nay, phần đất này gia
đình đã chuyển nhượng cho ông Phm Minh Q. Nay, T, ông Q đã thương lượng
đưc vi nhau nên chúng tôi thng nht theo tho thun này.
Quan điểm của Kiểm st viên kt luận trình tự thủ tc th l hồ sơ v n, xc đnh
quan h php luật, xc đnh người tham gia t tng, thnh phần ha gii v thnh phần
Hội đồng xt xthm đều đúng qui đnh php luật. Cc văn bn t tng tkhi nhận
đơn cho đn khi ra quyt đnh đưa v n ra xt x đều tng đạt đầy đủ cho cc đương sự
nhận v hôm nay tại phiên ta Hội đồng xt x đã tin hnh đầy đủ đúng trình tự thủ tc
theo qui đnh của Bộ luật T tng dân sự.
Về ni dung vụ n: Vđề ngh Áp dng Điều 5, 26, 35, 39, 147, 157, 165, 227,
228, 244 v Điều 273 của Bộ luật t tng dân sự năm 2015; Áp dng cc Điều 117, 129,
500, 501,502,503 của Bộ luật dân snăm 2015; Áp dng cc Điều 20, 166, 167, 170,
179, 188, 203 của Luật đất đai năm 2013; Căn cứ Ngh quyt s 326/2016/UBTVQH14
ngày 30/12/2016 vmức thu, miễn, gim, thu, nộp, qun l v sdng n phí v l phí
Tòa án.
Chấp nhận yêu cầu khi kin của bà Ngô Th T. Ghi nhận sự tự nguyn tho thuận
của các đương sự: Ông Phạm Minh Q nghĩa vgiao tr lại cho Ngô ThT din tích
đất 274,5 m
2
thuc mt phn tha 1380, din tích 1.019,9 m
2
(phn A - theo kt qu
kho sát ca Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyn C, tnh Trà Vinh).
Ngô Th T được qun s dng din tích đất 274,5 m
2
thuc mt phn tha
1380, din tích 1.019,9 m
2
(phn A - theo kt qu kho sát ca Văn phòng đăng ký đt
đai chi nhánh huyn C, tnh Trà Vinh).
4
(V trí đất theo đồ khu đất Kèm Công văn s 97/CNHCL ngày 04/4/2024 V/v
cung vấp kt qu kho st, đo đạt của Văn Phng Đăng k đất đai chi nhnh huyn C
cung cấp)
Khi n có hiu lực php luật cc đương sự có nghĩa v đn cơ quan có thm quyền
về qun l đất đai để chnh lbin động hoặc cấp lại giấy chứng nhận quyền s dng
theo quy đnh của php luật về đất đai.
Để đm bo cho vic Thi hnh n, khi n hiu lc php luật, cc đương sự
nghĩa v gi nguyên hin trạng đất v huê lợi gắn liền với đất, không được thay đổi hin
trạng đất hoặc xây cất trồng thêm trong din tích đất tranh chấp dưới bất kỳ hình thức
no khi chưa được sự đồng  của Cơ quan nh nước có thm quyền.
Đình ch yêu cu khi kin v yêu cu Hủy b hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất gia b Trần Th X với ông Nguyễn Hoàng A tha đất s 60, tờ bn đồ s1,
loại đất cây lâu năm, tọa lạc tại ấp H, xã P, huyn C, tnh Tr Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Hủy giấy chứng nhận quyền s dng đất do
S Ti nguyên v Môi trường tnh Tr Vinh cấp cho ông Nguyễn Hoàng A đi với tha
đất s 1380, tbn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh
Trà Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Hủy b hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất gia b Trần Th M, ông Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với tha đất
s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
. tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr
Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Công nhận hợp đồng chuyển nhượng
quyền s dng đất ngy 10/6/2016 gia T với hb Trần Th X, để buộc b X giao
cho T din tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380, tbn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H, P,
huyn C, tnh Trà Vinh.
Vchi phí xem xét, thm định ti chỗ: Các đương sự phi chu theo quy đnh của
pháp luật. Về n phí: Các đương sự phi có nghĩa v chu theo quy đnh của php luật.
NHẬN ĐỊNH CA TA N:
Sau khi nghiên cu cc ti liu có trong h v n được thm tra ti phiên ta v
căn cứ vo kt qu tranh tng tại phiên ta, Hội đồng xt x nhận đnh:
[1] Về quan hệ pháp lut tranh chấp: Nguyên đơn bNgô Th T yêu cầu Hủy
b hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất gia b Trần Th X với ông Nguyễn
Hoàng A đi với tha đất s 60, tờ bn đồ s 1, loại đất cây lâu năm, tọa lạc tại ấp H,
P, huyn C, tnh Tr Vinh v yêu cầu Hủy giấy chứng nhận quyền s dng đất do S Ti
nguyên v Môi trường tnh Tr Vinh cấp cho ông Nguyễn Hoàng A đi với tha đất s
1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
, u cầu Hủy bhợp đồng chuyển nhượng
quyền s dng đất gia b Trần Th M, ông Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với
tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
. tọa lạc tại ấp H, P, huyn C,
tnh Tr Vinh. Đồng thời, T yêu cầu Công nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất ngy 10/6/2016 gia bT với hộ b Trần Th X, buộc b X giao cho b din
tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380, tờ bn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh
Trà Vinh. Đây l vn “Tranh chấp hợp đồng chuyển nhượng quyền sdng đất” theo
Điều 26 của Bộ luật T tng dân sự, v n thuộc thm quyền gii quyt của Tòa án.
[2] Về thủ tục tố tụng: Bđơn bà Trần Th X, người có quyền lợi, nghĩa v liên
quan gồm: bTrần Th Mộng K, Trần Th Mộng D, bà Trần Th M, ông Nguyễn
5
Hoàng A, Nguyễn Th Hồng Xuân B, Nguyễn Th Cm H, ông Huỳnh Văn N đã
được triu tập hợp l lần thứ hai nhưng vắng mặt không có lý do; ông Nguyễn Tấn L, bà
Trần Th Sa T, Trần Th Pơng V, bà Đoàn ThKim L, bà ThMỹ L vắng mặt
nhưng có đơn xin vắng mặt. Căn cứ cc Điều 227 v Điều 228 của Bộ luật t tng dân
sự, Ta n tin hnh xt x vắng mặt cc đương sự theo luật đnh.
[3] Về ni dung tranh chấp: căn cứ vo cc ti liu, chứng cứ có trong hồ sơ v
án cũng nqua lời trình by của cc bên đương sự thấy rằng: Ngô Th T nhn
chuyển nhượng quyn s dng đt 1.000 m
2
thuc tha 60, t bn đ s 01 vi giá
80.000.000 đồng, T đã giao trước s tiền 65.000.000 đồng, s tin còn li sau khi
hoàn tt th tc T giao đủ tin cho X. Vic nhn chuyển nhượng làm giy tay,
X các thành viên h gia đình đều tên, ti các li khai trong quá trình gii quyt
v án b đơn v ngưi liên quan v phía b đơn đều tha nhn vic này. Sau đó hai bên
thương lượng li, n bà X đã giao đt cho T s dng (din tích 500 m
2
). Cho nên
Căn cứ Điu 129 lut dân s năm 2015, Hợp đng chuyển nhượng quyn s dng đất
gia T vi X nhng người quyn lợi, nghĩa v liên quan v phía b đơn
giá tr pháp lý đưc pháp lut bo v mặc dù chưa tuân th v mt hình thc.
[3.1] Nhn thy, phn đất T nhn chuyển nhượng t h gia đình Trn Th X
thuc tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
. tọa lạc tại p H, P,
huyn C, tnh T Vinh đã qua nhiều lần đăng ký bin động gồm: bà Xinh chuyển
nhượng cho ông Nguyễn Hoàng A, sau đó ông Nguyễn Hoàng A chuyển nhượng trlại
cho bà Trần ThM và bà M tip tc chuyển nhượng lại cho ông Phạm Minh Q. Do phần
đất bà T nhận chuyển nhượng của hộ bà X, hin tại bà T đang qun lý, s dng một phần
để làm li đi. Cho nên bà T yêu cầu Huỷ bỏ hợp đồng chuyển nhượng quyền s dng đất
gia b Trần Th X với ông Nguyễn Hoàng A đi với tha đất s 60, tờ bn đồ s 1, loại
đất y lâu năm, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh v yêu cầu Hủy giấy
chứng nhận quyền sdng đất do S Ti nguyên vMôi trường tnh Tr Vinh cấp cho
ông Nguyễn Hoàng A đi với tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
,
u cầu Hủy bhợp đồng chuyển nhượng quyền sdng đất gia b Trần Th M, ông
Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với tha đất s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích
1.019,9 m
2
. Đồng thời, T yêu cầu Công nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất ngày 10/6/2016 gia b T với hộ b Trần Th X, buộc b X giao cho b din
tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380, tờ bn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh
Trà Vinh là có cơ s đxem xét.
[3.2] Ti các li khai trong quá trình gii quyt v án ti phiên toà hôm nay
nguyên đơn bà Ngô Th T, người quyn li, nghĩa v liên quan ông Phm Minh Q
thng nht tho thun vi nhau: ông Q đồng ý giao tr li cho bà Ngô Th T din tích đất
274,5 m
2
thuc mt phn tha 1380 cho T đưc qun s dng đ làm li đi. B T
thng nht nhn din tích đất này. Hi đồng xét x ghi nhn ý kin tho thun ca các
đương sự. Cho nên ông Phm Minh Q nghĩa v giao tr li cho Ngô Th T din
ch 274,5 m
2
thuc mt phn tha 1380, to lc ti p H, xã P, huyn C, tnh Trà Vinh.
[4] Xét c yêu cầu ca nguyên đơn: bà Ngô Th T yêu cầu Hủy b hợp đồng
chuyển nhượng quyền s dng đất gia b Trần Th X với ông Nguyễn Hoàng A đi với
tha đất s60, tờ bn đồ s 1, loại đất cây lâu năm, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh
Trà Vinh và yêu cầu Hủy giấy chứng nhận quyền s dng đất do S Ti nguyên Môi
trường tnh Tr Vinh cấp cho ông Nguyễn Hoàng A đi với tha đất s 1380, tờ bn đồ
s 40, din tích 1.019,9 m
2
; Yêu cầu Hủy bhợp đồng chuyển nhượng quyền s dng
đất gia b Trần Th M, ông Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với tha đất s
6
1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9m
2
. tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr
Vinh; T yêu cầu ng nhận hợp đồng chuyển nhượng quyền sdng đất ngy
10/6/2016 gia b T với hộ b Trần Th X, buộc b X giao cho b din tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380, tờ bn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr Vinh. Tại
phiên toà hôm nay, Ngô ThT rút lại các yêu cầu này và đồng ý nhận din tích đất
274,5 m
2
thuộc một phần tha 1380, tbn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
to lc ti p
H, xã P, huyn C, tnh Trà Vinh do ông Q đồng ý giao tr li. vậy, Hội đồng xét x
đình ch gii quyt đi với các cầu mà nguyên đơn đã rút lại yêu cầu khi kin.
[5]. Đi với tổng s tiền nhận chuyển nhượng quyền s dng đất mà Ngô Th T
đã giao tr65.000.000 đồng cho Trần Th X (trong tng s80.000.000 đồng để nhận
din tích 1.000 m
2
), tại phiên toà hôm nay, bà T không yêu cầu Hội đồng xét x xem xét
lại do hoàn cnh gia đình bà X khó khăn nên Hội đồng xét x không xem xét.
[6]. Đi với s tiền nhận chuyển nhượng quyền s dng đất 200.000.000 đồng mà
ông Phạm Minh Q đã giao trcho bà Trần Th X để nhận din tích đất 1.019,9 m
2
, thuộc
tha 1380, tờ bn đồ s 40, tại phiên toà hôm nay, ông Q không yêu cầu Hội đồng xét x
xem xét nên Hội đồng xét x không xem xét.
[7] Về chi phí thẩm định, định giá tài sản: S tiền 4.450.000 đồng, Ngô Th
T đã nộp tạm ứng trước 3.250.000 đồng, ông Phạm Minh Q đã nộp tạm ứng 1.200.000
đồng; các đương sự thng nhất cấn trchi phí thm đnh đnh giá tài sn và không yêu
cầu Hội đồng xét xxem xét lại nên Hội đồng xét x không xem xét.
[8] Về án phí dân s sơ thẩm: Các đương sự phi có nghĩa v chu theo quy đnh
của php luật.
Vì cc lẽ trên,
QUYẾT ĐỊNH:
Áp dng Điều 5, 26, 35, 39, 147, 157, 165, 227, 228, 244 v Điều 273 của Bộ luật
t tng dân sự năm 2015;
Áp dng cc Điều 117, 129, 500,501,502,503 của Bộ luật dân sự năm 2015;
Áp dng cc Điều 20, 166, 167, 170, 179, 188, 203 của Luật đất đai năm 2013;
Căn cứ Ngh quyt s 326/2016/UBTVQH14 ngy 30/12/2016 về mức thu, miễn,
gim, thu, nộp, qun l v s dng n phí v l phí Ta n.
Tuyên xử:
1.Chấp nhận yêu cầu khi kin của bà Ngô Th T.
Ghi nhận stự nguyn thothuận của các đương sự: Ông Phạm Minh Q nghĩa
vgiao tr lại cho bà Ngô ThT din tích đất 274,5 m
2
thuc mt phn tha 1380, din
tích 1.019,9 m
2
, to lc ti p H, xã P, huyn C, tnh TVinh (phn A - theo kt qu
kho sát ca Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyn C, tnh Trà Vinh).
Ngô Th T đưc qun s dng din tích đất 274,5 m
2
thuc mt phn tha
1380, din tích 1.019,9 m
2
, to lc ti p H, xã P, huyn C, tnh Trà Vinh (phn A - theo
kt qu kho sát ca Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyn C, tnh Trà Vinh).
(V trí đất theo đồ khu đất Kèm Công văn s 97/CNHCL ngày 04/4/2024 V/v
cung vấp kt qu kho st, đo đạt của Văn Phng Đăng k đất đai chi nhnh huyn C
cung cấp)
Khi n có hiu lực php luật cc đương sự có nghĩa v đn cơ quan có thm quyền
về qun l đất đai để chnh lbin động hoặc cấp lại giấy chứng nhận quyền s dng
theo quy đnh của php luật về đất đai.
7
Để đm bo cho vic Thi hnh n, khi n hiu lc php luật, cc đương sự
nghĩa v gi nguyên hin trạng đất v huê lợi gắn liền với đất, không được thay đổi hin
trạng đất hoặc xây cất trồng thêm trong din tích đất tranh chấp dưới bất kỳ hình thức
nào khi chưa được sự đồng  của Cơ quan nh nước có thm quyền.
Đình ch yêu cu khi kin v yêu cu Hủy b hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất gia b Trần Th X với ông Nguyễn Hoàng A đi với tha đất s 60, tờ bn đồ
s 1, loại đất cây lâu năm, tọa lạc tại ấp H, xã P, huyn C, tnh Tr Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Hủy giấy chứng nhận quyền s dng đất do
S Ti nguyên v Môi trường tnh Tr Vinh cấp cho ông Nguyễn Hoàng A đi với tha
đất s 1380, tbn đs 40, din tích 1.019,9 m
2
, tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh
Trà Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Hủy b hợp đồng chuyển nhượng quyền s
dng đất gia b Trần Th M, ông Huỳnh Văn N với ông Phạm Minh Q đi với tha đất
s 1380, tờ bn đồ s 40, din tích 1.019,9 m
2
. tọa lạc tại ấp H, P, huyn C, tnh Tr
Vinh.
Đình ch yêu cầu khi kin về yêu cầu Công nhận hợp đồng chuyển nhượng
quyền s dng đất ngy 10/6/2016 gia T với hộ b Trần Th X, để buộc b Xinh
giao cho T din tích đất 1.000 m
2
thuộc tha 1380, tờ bn đồ s 40, tọa lạc tại ấp H,
xã P, huyn C, tnh Tr Vinh.
Về chi phí thẩm định, định giá tài sản: S tiền 4.450.000 đồng. Ngô ThT,
ông Phạm Minh Q đã nộp đủ chi phí thm đnh, đnh giá, không yêu cầu Hội đồng xét
x xem xét lại nên Hội đồng xét x không xem xét.
Về án phí dân s sơ thẩm: Ông Phạm Minh Q có nghĩa v nộp 300.000 đồng.
Ngô ThT không phi chu án phí. Hoàn trlại tiền tạm ứng án phí 2.924.000
đồng cho bà Ngô Th T theo biên lai thu thiền tạm ứng án phí, l phí Toà án s0012951
ngày 17/10/2022 s0013951, ngày 23/8/2023 do chi cc thi hành án dân shuyn C
thu.
2. Cc đương sự mặt tại phiên tòa quyền khng co trong thời hạn 15 ngy
kể từ ngy tuyên n. Riêng các đương sự vắng mặt tại phiên ta thì thời hạn kháng cáo
tính từ ngy nhận được bn n hoặc được tng đạt hợp l.
“Trường hợp bản n được thi hnh theo quy định ti Điều 2 Luật thi hành án dân
sự, thì người được thi hnh n, người phải thi hnh n dân sự quyền thỏa thuận thi
hành án, quyền yêu cầu thi hnh n, tự nguyn thi hnh n hoặc bị cưỡng chế thi hnh
n theo quy định ti cc Điều 6, 7 v Điều 9 Luật thi hnh n dân sự; thời hiu thi hnh
n được thực hin theo quy định ti Điều 30 Luật Thi hnh n dân sự”.
Nơi nhận:
-TAND tnh.
-VKSND huyn, tnh.
-CCTHADS huyn.
-Cc đương sự.
-Lưu.
TM. HI ĐỒNG XÉT XỬ SƠ THẨM
THẨM PHN CH TỌA PHIÊN TÒA
Đã
Huỳnh Sa Rên
8
Tải về
Bản án số 06a/2025/DS-ST Bản án số 06a/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 06a/2025/DS-ST Bản án số 06a/2025/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất