Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1861 | Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá, dịch vụ | "là thành sản xuất sản phẩm, dịch vụ; giá mua hàng hoá và chi phí lưu thông đưa hàng hoá, dịch vụ đến người tiêu dùng" | 27/2004/QH11 |
| 1862 | Giá thanh toán cho việc chuyển giao công nghệ | là tổng số tiền Bên nhận phải trả cho Bên giao trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng. | 11/2005/NĐ-CP |
| 1863 | Giá thị trường | là giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan trong giao dịch kinh doanh trên thị trường giữa các bên không có quan hệ liên kết (hay còn gọi là các bên độc lập). | 117/2005/TT-BTC |
| 1864 | Giá thị trường của phần vốn góp hoặc cổ phần | là giá giao dịch trên thị trường chứng khoán hoặc giá do một tổ chức định giá chuyên nghiệp xác định. | 60/2005/QH11 |
| 1865 | Giá thú | Văn bản có giá trị pháp lí thừa nhận việc lấy vợ, lấy chồng hợp pháp của những người chưa có vợ hoặc chưa có chồng. | Từ điển Luật học trang 169 |
| 1866 | Giá thực hiện | là giá dùng để xác định số tiền phải thanh toán trong các giao dịch Trái phiếu Chính phủ | 46/2008/QĐ-BTC |
| 1867 | Giá thuốc (dùng cho người) bán buôn | ||
| 1868 | Giá thuốc (dùng cho người) bán buôn dự kiến | là giá bán buôn do cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở nhập khẩu kê khai, kê khai lại với cơ quan quản lý nhà nước về giá thuốc | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
| 1869 | Giá thuốc (dùng cho người) bán lẻ | là giá thuốc bán trực tiếp cho người sử dụng tại các cơ sở bán lẻ | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
| 1870 | Giá thuốc (dùng cho người) bán lẻ dự kiến | là giá bán lẻ do cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở nhập khẩu dự kiến bán trực tiếp cho người sử dụng | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
| 1871 | Giá thuốc bán buôn | "giá bán giữa các cơ sở kinh doanh thuốc với nhau; giữa cơ sở kinh doanh thuốc với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh" | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
| 1872 | Giá thuốc nhập khẩu | là giá đã bao gồm giá trị thuốc tính theo giá bán của nước xuất khẩu, chi phí bảo hiểm, cước phí vận chuyển từ nước xuất khẩu đến cảng Việt Nam (gọi tắt là CIF) và không bao gồm thuế nhập khẩu (nếu có) | 11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT |
| 1873 | Giá trị hiện tại của nợ nước ngoài (PV FD) | là tổng các nghĩa vụ trả nợ (gốc và lãi) trong tương lai của tổng số nợ nước ngoài hiện có được quy về thời điểm hiện tại bằng phương pháp chiết khấu theo lãi suất thị trường. | 231/2006/QĐ-TTg |
| 1874 | Giá trị khoản nợ được mua, bán | là tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi phạt) và các chi phí khác liên quan đến khoản nợ (nếu có) tại thời điểm mua, bán nợ. | 59/2006/QĐ-NHNN |
| 1875 | Giá trị quyền sử dụng đất | là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng đất đối với một diện tích đất xác định trong thời hạn sử dụng đất xác định | 13/2003/QH11 |
| 1876 | Giá trị quyền sử dụng rừng | là giá trị bằng tiền của quyền sử dụng rừng đối với một diện tích rừng xác định trong thời hạn sử dụng rừng xác định | 29/2004/QH11 |
| 1877 | Giá trị rừng sản xuất | là rừng trồng là giá trị bằng tiền của quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng đối với một diện tích rừng trồng xác định | 29/2004/QH11 |
| 1878 | Giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư chứng khoán | là tổng giá trị các tài sản của quỹ trừ đi tổng giá trị nợ phải trả của quỹ. | 14/2007/NĐ-CP |
| 1879 | Giá trúng đấu giá | là mức giá cao nhất mà người trúng đấu giá đã trả ở vòng cuối cùng của phiên đấu giá. | 32/2008/QĐ-UBND |
| 1880 | Giá trúng thầu | là giá được phê duyệt trong kết quả lựa chọn nhà thầu làm cơ sở để thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng. | 61/2005/QH11 |
Thuật ngữ pháp lý