Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 14 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
01ICAO(International Civil Aviation Organization): Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế.12/2007/QĐ-BGTVT
02IDAlà Hiệp hội Phát triển Quốc tế.134/1998/TT/BTC
03IECEE Schemeslà phương thức chứng nhận của Uỷ ban quốc tế về thiết bị điện tử đối với hoạt động thử nghiệm thiết bị điện, điện tử.08/2006/TT-BCN
04IFADlà Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế.50/1997/TC/TCĐN
05IFR(Instruments Flight Rules): Quy tắc bay bằng thiết bị.12/2007/QĐ-BGTVT
06IGS (International GNSS Service)Là tên Tổ chức quốc tế cung cấp các dịch vụ về hệ thống GNSS, là một hiệp hội tự nguyện liên kết hơn 200 đại diện cung cấp nguồn về quản lý các trạm cố định GPS, GLONASS với mục đích cung cấp các sản phẩm tốt nhất về GNSS như quỹ đạo vệ tinh, tần số quay của trái đất, các thông tin.06/2009/TT-BTNMT
07ILAC(International Laboratory Accreditation Cooperation) là Hiệp hội các phòng thử nghiệm được công nhận quốc tế.08/2006/TT-BCN
08ILS(Instrument Landing System): Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị.14/2007/QĐ-BGTVT
09INCERFA(Uncertainty phase): Giai đoạn hồ nghi63/2005/QĐ-BGTVT
10Internetlà hệ thống thông tin toàn cầu sử dụng giao thức Internet (Internet Protocol - IP) và tài nguyên Internet để cung cấp các dịch vụ và ứng dụng khác nhau cho người sử dụng.97/2008/NĐ-CP
11ISCS(International Sattelite Communication System): Hệ thống thông tin vệ tinh quốc tế.12/2007/QĐ-BGTVT
12ISO (International Standards Organization)là Tổ chức tiêu chuẩn Quốc tế.01/2006/TT-DSGĐTE
13ITRF (International Terrestrial Reference Frame)Là Hệ quy chiếu trắc địa quốc tế hiện nay được công nhận như một hệ quy chiếu trắc địa chuẩn quốc tế.06/2009/TT-BTNMT
14IUPAClà tên viết tắt của Hiệp hội hoá học cơ bản và ứng dụng (International Union of Pure and Applied Chemistry).12/2006/TT-BCN