Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 43 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
01 | ACC | (Area Control Center): Trung tâm kiểm soát đường dài. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
02 | AD WRNG | (Aerodrome Warning): | 12/2007/QĐ-BGTVT |
03 | ADN (axit deoxyribonucleic) | là vật chất di truyền của sinh vật, có hình dạng một chuỗi xoắn kép, bao gồm rất nhiều gen (đơn vị di truyền). | 212/2005/QĐ-TTg |
04 | ADS | (Automatic Dependent Surveillance): Giám sát phụ thuộc tự động. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
05 | AFS | (Aeronautical fixed service): Dịch vụ cố định hàng không. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
06 | AFTN | (Aeronautical Fixed Telecommunication Network): Mạng thông tin cố định hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
07 | AGA | (Aerodromes, Air Routes and Ground aids): Sân bay, đường bay và phù trợ mặt đất. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
08 | AIC | (Aeronautical Information Circular): Thông tri hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
09 | AIDC | (Air Traffic Service Inter-facility Data Communication): Liên lạc dữ liệu giữa các phương tiện thuộc dịch vụ không lưu. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
10 | AIDS | "là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh ""Acquired Immune Deficiency Syndrome"" là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do HIV gây ra, thường được biểu hiện thông qua các nhiễm trùng cơ hội, các ung thư và có thể dẫn đến tử vong." | 64/2006/QH11 |
11 | AIP | (Aeronautical Information Publication): Tập thông báo tin tức hàng không. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
12 | AIRAC | (Aeronautical Information Regulation and control): Kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
13 | AIREP | (Air Report): Báo cáo từ tàu bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
14 | AIS | (Aeronautical Information Service): Dịch vụ thông báo tin tức hàng không. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
15 | ALERFA | (Alert phase): Giai đoạn báo động | 63/2005/QĐ-BGTVT |
16 | Ambulatoria es voluntae defuneti usque ad vitae supremum exitum | Một nguyên tắc pháp lý pháp luật dân sự cổ La Mã, xác nhận rằng ý muốn của người để lại di chúc thay đổi cho tới lúc trút hơi thở cuối cùng. Nguyên tắc này được ghi nhận trong luật thừa kế rằng cho tới lúc chết, người lập chúc thư vẫn có thể sửa đổi chúc thư của mình đã lập. Nguyên tắc này cũng được thừa nhận và thể hiện trong luật thừa kế của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. (Xt. Thừa kế). | Từ điển Luật học trang 11 |
17 | AMHS | (Air Traffic Service Message Handling System): Hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
18 | AMSL | (Above mean sea level: So với mực nước biển trung bình. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
19 | AMSS | (Automatic Message Switching System): Hệ thống chuyển điện văn tự động. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
20 | An ninh | (an ninh quốc gia), trạng thái bình yên của xã hội, của nhà nước, sự ổn định vững chắc của chế độ chính trị xã hội. An ninh quốc gia bao gồm an ninh đối nội, an ninh đối ngoại, an ninh về tất cả các lĩnh vực chính trị kinh tế, quốc phòng, văn hóa, xã hội,… trong đó chủ yếu có an ninh chủ quyền độc lập, an ninh lãnh thổ, … Các hành vi xâm phạm an ninh quốc gia được quy định là các tội nguy hiểm nhất trong các tội hình sự và có khung hình phạt cao nhất (Chương I - Bộ luật hình sự năm 1986) | Từ điển Luật học trang 11 |