Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 9 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
01WAFC(World Area Forecast Center): Trung tâm dự báo thời tiết toàn cầu.12/2007/QĐ-BGTVT
02WBWorld Bank (Ngân hàng Thế giới)88/2005/TTLT-BTC-BYT
03Websitelà nơi cung cấp, trao đổi thông tin trên mạng Internet. Website bao gồm nhiều trang web, trong đó có Trang đầu (Home page) là trang đầu tiên mà người sử dụng nhìn thấy khi mở website. Thông tin trên các trang web được truyền tải bằng các hình thức: văn bản, âm thanh, tiếng nói, hình ảnh, video, đồ họa. Có thể truy cập thông tin trên các trang web khác nhờ các mối siêu kết nối (hyperlink). Cổng thông tin điện tử (portal) là website tích hợp các kênh thông tin, các dịch vụ và ứng dụng theo một phương thức thống nhất, thông qua một điểm truy cập duy nhất đối với người sử dụng.1757/QĐ-BGD&ĐT
04Website thương mại điện tửLà trang thông tin điện tử phục vụ hoạt động thương mại và các hoạt động liên quan đến thương mại.09/2008/TT-BCT
05WGS-84(World Geodetic System): Hệ tọa độ toàn cầu.14/2007/QĐ-BGTVT
06WHO (World Health Organization)là Tổ chức Y tế Thế giới.01/2006/TT-DSGĐTE
07WMO(World Meteorological Organisation): Tổ chức Khí tượng thế giới.12/2007/QĐ-BGTVT
08World Health Organization (WHO)Tổ chức y tế Thế giới44/2002/TTLT-BTC-BYT
09WS WRNG(Wind Shear Warning): Điện văn cảnh báo hiện tượng gió đứt tầng thấp.12/2007/QĐ-BGTVT