Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 1.006 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
01 | Tabmis | Là hệ thống thông tin tích hợp, được triển khai tại Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước các cấp, các cơ quan tài chính cấp tỉnh, huyện và một số đơn vị sử dụng ngân sách theo Quyết định số 432/QĐ-TTg ngày 21/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt báo cáo khả thi Dự án cải cách quản lý tài chính công. | 107/2008/TT-BTC |
02 | Tác động môi trường | Là bất kỳ một sự thay đổi nào gây ra cho môi trường, dù là có hại hoặc có lợi, toàn bộ hoặc từng phần do các hoạt động, sản phẩm và dịch vụ của một tổ chức gây ra. | 3746/QĐ-UBND |
03 | Tác giả | 1. Tác giả sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp. a) Tác giả là người đã tạo ra sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp. b) Trong trường hợp nhiều người cùng sáng tạo ra sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp thì họ là đồng tác giả. 2. Tác giả tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học. a) Theo Điều 745 - Bộ luật dân sự, tác giả tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học là người trực tiếp sáng tạo toàn bộ hoặc một phần tác phẩm đó. Những người sau đây cũng được coi là tác giả: - Người dịch tác phẩm từ ngôn ngữ khác là tác giả tác phẩm dịch đó. - Người phóng tác từ tác phẩm đã có, người cải biên, chuyển thể tác phẩm từ loại hình này sang loại hình khác là tác giả tác phẩm phóng tác, cải biên, chuyển thể đó. - Người biên soạn chú giải tuyển chọn tác phẩm của người khác thành tác phẩm có tính sáng tạo là tác giả của tác phẩm biên soạn, chú giải, tuyển chọn đó. b) Nếu nhiều người cùng sáng tạo ra tác phẩm thì họ là đồng tác giả. | Từ điển Luật học trang 442 |
04 | Tác giả giống cây trồng | là người trực tiếp thực hiện toàn bộ hoặc một phần công việc chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới. | 104/2006/NĐ-CP |
05 | Tác giả thiết kế bố trí | "là người hoặc những người tạo ra thiết kế bố trí bằng lao động sáng tạo của mình. Những người chỉ giúp đỡ, hỗ trợ về kỹ thuật, vật chất, kinh phí nhưng không góp phần tạo ra thiết kế bố trí bằng lao động sáng tạo của mình thì không được coi là tác giả;" | 42/2003/NĐ-CP |
06 | Tác nhân gây bệnh nghề nghiệp | là những yếu tố có hại phát sinh trong quá trình lao động sản xuất, gây tác động xấu đến sức khỏe của người lao động. | 12/2006/TT-BYT |
07 | Tác nhân gây bệnh truyền nhiễm | là vi rút, vi khuẩn, ký sinh trùng và nấm có khả năng gây bệnh truyền nhiễm | 03/2007/QH12 |
08 | Tác phẩm | là sản phẩm sáng tạo trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật và khoa học thể hiện bằng bất kỳ phương tiện hay hình thức nào. | 50/2005/QH11 |
09 | Tác phẩm báo chí | là tên gọi chung cho tất cả các thể loại tin, bài, ảnh ...đã được đăng, phát trên báo chí. | 51/2002/NĐ-CP |
10 | Tác phẩm di cảo | là tác phẩm được công bố lần đầu sau khi tác giả đã chết. | 100/2006/NĐ-CP |
11 | Tác phẩm điện ảnh | là sản phẩm nghệ thuật được biểu hiện bằng hình ảnh động kết hợp với âm thanh và các phương tiện khác theo nguyên tắc của ngôn ngữ điện ảnh. | 62/2006/QH11 |
12 | Tác phẩm đồng tác giả | là tác phẩm do 2 hoặc nhiều tác giả sáng tạo. | 27/2001/TT-BVHTT |
13 | Tác phẩm gốc | là tác phẩm được sử dụng để sáng tạo ra tác phẩm dịch, phóng tác, biên soạn, cải biên, chuyển thể, tuyển tập, hợp tuyển, chú giải. | 27/2001/TT-BVHTT |
14 | Tác phẩm không rõ tác giả | là tác phẩm khi được công bố chưa xác định được tác giả. | 27/2001/TT-BVHTT |
15 | Tác phẩm khuyết danh | là tác phẩm không có tên tác giả (tên thật hoặc bút danh) trên tác phẩm khi công bố. | 100/2006/NĐ-CP |
16 | Tác phẩm kiến trúc | là các bản vẽ thiết kế thể hiện ý tưởng sáng tạo về ngôi nhà, công trình xây dựng, quy hoạch không gian (quy hoạch xây dựng) đã hoặc chưa xây dựng. Tác phẩm kiến trúc bao gồm các bản vẽ thiết kế về mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt, phối cảnh, thể hiện ý tưởng sáng tạo về ngôi nhà, công trình, tổ hợp công trình kiến trúc, tổ chức không gian, kiến trúc cảnh quan của một vùng, một đô thị, hệ thống đô thị, khu chức năng đô thị, khu dân cư nông thôn. Mô hình, sa bàn và bản thuyết minh (nếu có) về ngôi nhà cụ thể, công trình xây dựng hoặc quy hoạch không gian được coi là bộ phận không tách rời của tác phẩm kiến trúc, nhưng không thay thế bản vẽ thiết kế để được coi là tác phẩm độc lập. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
17 | Tác phẩm kiến trúc di cảo | là tác phẩm kiến trúc được công bố, phổ biến lần đầu tiên sau khi tác giả đã qua đời. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
18 | Tác phẩm kiến trúc đồng tác giả | là tác phẩm do từ hai tác giả trở lên cùng sáng tạo ra. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
19 | Tác phẩm kiến trúc không rõ tác giả | là tác phẩm kiến trúc khi công bố, phổ biến chưa xác định được tác giả. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |
20 | Tác phẩm kiến trúc khuyết danh | là tác phẩm kiến trúc không có tên tác giả (tên thật hoặc bút danh) trên tác phẩm khi công bố, phổ biến. | 04/2003/TTLT-BVHTT-BXD |