Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 11 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
01 | United Nations Childrens Fund (UNICEF) | Quỹ nhi đồng Liên hiệp quốc | 44/2002/TTLT-BTC-BYT |
02 | United Nations Population Fund (UNFPA) | Quỹ dân số Liên hợp quốc | 44/2002/TTLT-BTC-BYT |
03 | UNOPS | là Văn phòng Dịch vụ Dự án của Chương trình Phát triển Liên Hiệp Quốc | 46/2004/TT-BTC |
04 | UPS | là hệ thống đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục cho các thiết bị điện quan trọng trong một thời gian nhất định khi mất điện lưới điện quốc gia. | 35/2007/QĐ-BCN |
05 | Uran chưa chiếu xạ | là uran chứa không quá 2.103 Bq Plutoni, không quá 9.106 Bq sản phẩm phân hạch và không quá 5.10-3 gam uran-236 tính cho 1 gam uran-235. | 14/2003/TT-BKHCN |
06 | uran giàu | là uran chứa đồng vị uran-235 lớn hơn 0,72% khối lượng. | 14/2003/TT-BKHCN |
07 | US EPA | Là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ. | 05/2009/TT-BYT |
08 | UTC | (Universal Time Coordination): Giờ quốc tế. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
09 | UTM (Universal Transverse Mercator) | Là lưới chiếu hình trụ ngang đồng góc. | 06/2009/TT-BTNMT |
10 | Uỷ thác cho vay | là việc bên uỷ thác giao vốn cho bên nhận uỷ thác thông qua hợp đồng uỷ thác cho vay để trực tiếp cho vay đến các đối tượng khách hàng, bên uỷ thác trả phí uỷ thác cho bên nhận uỷ thác. | 742/2002/QĐ-NHNN |
11 | Uỷ thác mua bán hàng hoá | là hoạt động thương mại, theo đó bên nhận uỷ thác thực hiện việc mua bán hàng hoá với danh nghĩa của mình theo những điều kiện đã thoả thuận với bên uỷ thác và được nhận thù lao uỷ thác. | 36/2005/QH11 |
Hiển thị:
1