Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1821 | Gen biệt hóa tinh hoàn | Là gen mã hóa yếu tố xác định tinh hoàn nằm trên nhánh gắn của nhiễm sắc thể Y mà nếu xét nghiệm cho kết quả dương tính thì đó chính là yếu tố của sự phát triển, hình thành tinh hoàn có biểu hiện cho nam giới. | 88/2008/NĐ-CP |
| 1822 | Geoid | Là mặt đẳng thế không nhiễu, được xác định là mặt phù hợp nhất với mặt nước biển trung bình. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 1823 | Ghép mô, bộ phận cơ thể người | là việc cấy ghép mô, bộ phận tương ứng của cơ thể người hiến vào cơ thể của người được ghép. | 75/2006/QH11 |
| 1824 | Ghi nhãn hàng hoá | "là thể hiện nội dung cơ bản, cần thiết về hàng hoá lên nhãn hàng hoá để người tiêu dùng nhận biết, làm căn cứ lựa chọn, tiêu thụ và sử dụng; để nhà sản xuất, kinh doanh quảng bá cho hàng hoá của mình và để các cơ quan chức năng thực hiện việc kiểm tra, kiểm soát." | 89/2006/NĐ-CP |
| 1825 | Ghi nhãn thiết bị viễn thông | là việc ghi các thông tin cần thiết, chủ yếu về thiết bị lên nhãn thiết bị nhằm cung cấp cho người tiêu dùng những thông tin cơ bản để nhận biết thiết bị, làm căn cứ để người mua quyết định việc lựa chọn thiết bị đó, làm căn cứ cho các cơ quan chức năng thực hiện việc kiểm tra, giám sát. Nhãn thiết bị phải được gắn ở vị trí để khách hàng dễ nhận biết. | 03/2000/TT-TCBĐ |
| 1826 | GHS | là tên viết tắt của Hệ thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi nhãn hóa chất (Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals). | 108/2008/NĐ-CP |
| 1827 | Giá bán | ||
| 1828 | Giá bán sản phẩm bảo hiểm | là giá một đơn vị của quỹ liên kết đơn vị khi doanh nghiệp bảo hiểm bán cho bên mua bảo hiểm. | 102/2007/QĐ-BTC |
| 1829 | Giá biến động bất thường | là giá tăng hoặc giảm trong trường hợp khủng hoảng kinh tế, thiên tai, địch họa hoặc trong trường hợp bất thường khác. | 40/2002/PL-UBTVQH10 |
| 1830 | Giá chiết khấu, tái chiết khấu | là số tiền mà tổ chức tín dụng chi trả cho khách hàng khi thực hiện chiết khấu, tái chiết khấu. | 63/2006/QĐ-NHNN |
| 1831 | Gia cố, gia cường di tích | là biện pháp xử lý các cấu kiện của di tích nhằm giữ ổn định về mặt cấu trúc và tăng cường khả năng chịu lực của các cấu kiện này. | 05/2003/QĐ-BVHTT |
| 1832 | Gia công phần mềm | là hoạt động trong đó bên nhận gia công thực hiện việc sản xuất, cung cấp sản phẩm, dịch vụ phần mềm hoặc thực hiện một số công đoạn để hoàn thành sản phẩm, dịch vụ phần mềm theo yêu cầu của bên thuê gia công. | 71/2007/NĐ-CP |
| 1833 | Gia công trong thương mại | là hoạt động thương mại, theo đó bên nhận gia công sử dụng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu, vật liệu của bên đặt gia công để thực hiện một hoặc nhiều công đoạn trong quá trình sản xuất theo yêu cầu của bên đặt gia công để hưởng thù lao. | 36/2005/QH11 |
| 1834 | Gia công vàng | là hoạt động theo đó bên nhận gia công thực hiện việc gia công vàng trang sức, mỹ nghệ, vàng miếng theo yêu cầu và bằng vàng nguyên liệu của bên đặt gia công để hưởng tiền gia công. Bên nhận gia công có thể cung ứng một phần hoặc toàn bộ nguyên liệu vàng, phụ liệu, vật tư để gia công theo thoả thuận trong hợp đồng gia công. | 07/2000/TT-NHNN7 |
| 1835 | Giá của công nghệ được chuyển giao | là tổng số tiền Bên nhận phải trả cho Bên giao (và Bên thứ ba do Bên giao chỉ định để thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ) trong suốt thời gian hiệu lực của Hợp đồng chuyển giao công nghệ theo thỏa thuận giữa Bên giao và Bên nhận, phù hợp với tính chất, nội dung, quy mô áp dụng công nghệ và hiệu quả kinh tế do công nghệ được chuyển giao mang lại (không bao gồm các chi phí thanh toán cho việc đi lại, ăn ở, sinh hoạt của nhân viên Bên nhận khi được đào tạo, không bao gồm chi phí mua máy móc, thiết bị). | 30/2005/TT-BKHCN |
| 1836 | Giá đánh giá | là giá dự thầu đã sửa lỗi và hiệu chỉnh các sai lệch (nếu có), được quy đổi về cùng mặt bằng (kỹ thuật, tài chính, thương mại và các nội dung khác) để làm cơ sở so sánh giữa các hồ sơ dự thầu. | 88/1999/NĐ-CP |
| 1837 | Giá đất | là số tiền tính trên một đơn vị diện tích đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. | 468/2008/QĐ-UBND |
| 1838 | Giá đề nghị trúng thầu | là giá do bên mời thầu đề nghị trên cơ sở giá dự thầu của nhà thầu được lựa chọn trúng thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch theo yêu cầu của hồ sơ mời thầu. | 61/2005/QH11 |
| 1839 | Gia đình | là tập hợp những người gắn bó với nhau do hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc do quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các nghĩa vụ và quyền giữa họ với nhau theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình | 22/2000/QH10 |
| 1840 | Giả định của quy phạm pháp luật | Phần của quy phạm pháp luật dự kiến những tình huống có thể xảy ra mà nếu xảy ra trong thực tế thì sẽ là cơ sở, căn cứ để áp dụng quy phạm pháp luật ấy. Vd. “Trong trường hợp sáp nhập, phân chia doanh nghiệp, chuyển quyền sở hữu, quyền quản lý hoặc quyền sử dụng tài sản của doanh nghiệp thì người sử dụng lao động kế tiếp phải chịu trách nhiệm trả lương và các quyền lợi khác cho người lao động” (Điều 66 – Bộ luật lao động). “Người chiếm hữu, người sử dụng tài sản của người khác mà không có căn cứ pháp luật thì phải hoàn trả cho chủ sở hữu, người chiếm hữu hợp pháp tài sản đó vv.” (Điều 604 – Bộ luật dân sự). (Xt. Quy phạm pháp luật). | Từ điển Luật học trang 169 |
Thuật ngữ pháp lý