Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1801 | ECVN | là Cổng Thương mại điện tử quốc gia do Bộ Thương mại quản lý, có địa chỉ là http://www.ecvn.com. | 18/2007/QĐ-BTM |
| 1802 | eMOIT | Là Trang thông tin nội bộ ngành công thương có địa chỉ là http://home.moit.gov.vn. | 4907/QĐ-BCT |
| 1803 | eMOT | là mạng nội bộ ngành thương mại, có địa chỉ nội bộ http://emot.gov.vn | 25/2006/QĐ-BTM |
| 1804 | Eo biển quốc tế | "Các đường biển tự nhiên nối các biển, các đại dương với nhau và được sử dụng cho giao thông hàng hải quốc tế. Eo biển quốc tế là đường ngắn nhất không chỉ nối các lục địa và các nước với nhau mà còn nối giữa các miền của một nước. Công ước luật biển năm 1982 quy định răng ở các eo biển được sử dụng cho giao thông hàng hải quốc tế, tàu thuyền và máy bay được tự do qua lại. Chế độ tự do qua lại này không động chạm tới các quy chế khác của các vùng nước trong eo biển đó (lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế, vv.). Công ước luật biển năm 1982 cũng có quy định riêng về chế độ qua lại vô hại đối với một số eo biển quốc tế có 3 đặc điểm: a) tạo thành giữa một bên là đảo, một bên là lãnh thổ trên đất liền của một nước nếu như phía bên kia của đảo cũng là đường hàng hải quốc tế thuận tiện để ra biển cả; b) nằm giữa một bên là biển cả và một bên là lãnh hải hay vùng đặc quyền về kinh tế của nước khác. Có nhiều eo biển quốc tế là đường dẫn tới biển kín (eo biển Ban Tích, eo biển Hắc Hải …) có quy chế pháp lí riêng được quy định bằng các điều ước quốc tế hoặc tập quán quốc tế." | Từ điển Luật học trang 167 |
| 1805 | EPC | Là hợp đồng tổng thầu thiết kế - cung ứng vật tư, thiết bị - xây dựng | 08/2003/TT-BXD |
| 1806 | FDP | (Flight Plan Data Processing): Xử lý dữ liệu kế hoạch bay. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 1807 | File dữ liệu dự toán | Là file dữ liệu điện tử về dự toán các đơn vị dự toán cấp I, cấp II (trong trường hợp được đơn vị dự toán cấp I ủy quyền phân bổ, giao dự toán) phân bổ và giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách, các dự án đầu tư trực thuộc. Các đơn vị dự toán cấp I chưa tham gia vào Tabmis có trách nhiệm tạo file dữ liệu dự toán theo các mẫu định dạng quy định, gửi cơ quan tài chính cùng cấp. | 107/2008/TT-BTC |
| 1808 | FIR | (Flight Information Region): Vùng thông báo bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 1809 | FT | (Foot/Feet): Đơn vị đo chiều cao tính bằng bộ. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1810 | Gá bạc | Một trong 3 tội được quy định tại Điều 200 – Bộ luật hình sự: tội đánh bạc, tội tổ chức đánh bạc, gá bạc. Hành vi gá bạc là dùng nhà ở của mình, hoặc một nơi nào khác mà người đó có thể mượn để chứa đám bạc, có trường hợp vừa tổ chức lại vừa gá bạc và đánh bạc. Tội phạm được thực hiện do cố ý với động cơ sát phạt nhau có được thua bằng tiền. Hình phạt áp dụng đối với tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc nặng hơn tội đánh bạc: có hai khung hình phạt, khung cơ bản là phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến một năm, hoặc bị phạt tù 6 tháng đến 3 năm. Phạm tội trong trường hợp tái phạm nguy hiểm thì bị phạt tù 2 – 7 năm. | Từ điển Luật học trang 168 |
| 1811 | GALILEO | Là hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu của cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 1812 | GAP | Quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt, viết tắt là “quy phạm thực hành nuôi tốt” (Good Aquaculture Practices, viết tắt là GAP): là quy phạm thực hành để ứng dụng trong nuôi tôm được xây dựng dựa trên một số quy định tại Điều 9 của “Bộ Quy tắc ứng xử nghề cá có trách nhiệm” nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm nuôi và nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi tôm. | 06/2006/QĐ-BTS |
| 1813 | GAP (Good Aquaculture Practices) | là quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt (viết tắt là Quy phạm thực hành nuôi tốt), được ứng dụng trong nuôi tôm nhằm kiểm soát dịch bệnh, bảo vệ môi trường, đảm bảo an toàn thực phẩm cho sản phẩm nuôi và nâng cao hiệu quả kinh tế của nghề nuôi tôm. | 33/2007/QĐ-UBND |
| 1814 | GATS | Là Hiệp định chung về Thương mại Dịch vụ trong Phụ lục 1B của Hiệp định WTO | Khongso |
| 1815 | GATT 1994 | Là Hiệp định chung về Thuế quan và Thương mại 1994 trong Phụ lục 1A của Hiệp định WTO. Vì các mục đích của Hiệp định này, các dẫn chiếu tới các điều khoản của Hiệp định GATT 1994 kể các các ghi chú giải thích | Khongso |
| 1816 | Gây cản trở cho việc sử dụng đất của người khác | là hành vi đưa vật liệu xây dựng, chất thải hay các vật khác lên thửa đất của người khác hoặc đào bới mà hành vi này gây cản trở, làm giảm khả năng sử dụng đất của người khác hoặc gây thiệt hại cho việc sử dụng đất của người khác. | 182/2004/NĐ-CP |
| 1817 | Gây hậu quả nghiêm trọng đến thị trường chứng khoán | "Là gây thiệt hại lớn về tài sản và các hậu quả phi vật chất (gây ảnh hưởng xấu đến việc thực hiện đường lối của Đảng, chính sách của Nhà nước; gây ảnh hưởng xấu đến sự công bằng, công khai, minh bạch và an toàn của thị trường chứng khoán) được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán hoặc các văn bản quy phạm pháp luật khác quy định, hướng dẫn gây hậu quả nghiêm trọng." | 46/2009/TTLT-BTC-BCA |
| 1818 | Gây hậu quả nghiêm trọng trong hoạt động xây dựng | là trường hợp gây thiệt hại về tính mạng, sức khoẻ, tài sản hoặc các thiệt hại khác trong hoạt động xây dựng được quy định trong các văn bản quy phạm pháp luật về xây dựng hoặc các văn bản quy phạm pháp luật khác quy định, hướng dẫn về hậu quả nghiêm trọng | 04/2007/TTLT-BXD-BCA |
| 1819 | GBAS | (Ground based Augmentation System): Hệ thống tăng cường độ chính xác của tín hiệu vệ tinh dẫn đường, đặt trên mặt đất. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 1820 | Gen | là đơn vị di truyền, một đoạn của vật chất di truyền quy định sự di truyền của tính trạng ở sinh vật. | 212/2005/QĐ-TTg |
Thuật ngữ pháp lý