Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1761 | Dược chất | là chất hoặc hỗn hợp các chất có hoạt tính điều trị được sử dụng trong sản xuất thuốc. | 34/2005/QH11 |
| 1762 | Dược chất phóng xạ | là dược chất có chứa chất phóng xạ dùng cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh. | 18/2008/QH12 |
| 1763 | Được Cục Hàng không Việt Nam phê chuẩn | có nghĩa là đươc Cục Hàng không Việt Nam phê chuẩn trực tiếp hoặc phù hợp với quy trình được Cục Hàng không Việt Nam phê chuẩn. | 16/2006/QĐ-BGTVT |
| 1764 | Dược điển Việt Nam | Là văn bản kỹ thuật về tiêu chuẩn chất lượng thuốc do Bộ Y tế ban hành trên cơ sở Bộ tiêu chuẩn quốc gia về thuốc | 11/2008/TTLT-BYT-BKHCN |
| 1765 | Dược động học | Là nghiên cứu quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hoá và thải trừ của dược phẩm trong cơ thể động vật. | 03/2007/QĐ-BTS |
| 1766 | Dược liệu | là một nguyên liệu có nguồn gốc từ thực vật, động vật hay khoáng vật. | 39/2008/QĐ-BYT |
| 1767 | Dược liệu thô | là những dược liệu chưa qua chế biến theo phương pháp y học cổ truyền. | 39/2008/QĐ-BYT |
| 1768 | Dược lực học | Là nghiên cứu dược lý học hay tác dụng lâm sàng của một thuốc trên các cá thể để mô tả mối quan hệ giữa tác dụng với liều dùng hoặc nồng độ thuốc. Một tác dụng dược lực có thể là tác dụng phụ tiềm ẩn, một tác dụng ngắn hạn mong muốn, thường là một chỉ số lâm sàng hoặc lợi ích lâm sàng cuối cùng dự kiến. | 03/2007/QĐ-BTS |
| 1769 | Dược phẩm | Một nguyên liệu hoặc sản phẩm dự định sử dụng cho người hoặc thú y, được trình bày ở dạng bào chế thành phẩm hoặc ở dạng nguyên liệu ban đầu dùng cho dạng thành phẩm đó, phải chịu sự điều chỉnh của luật lệ về dược ở cả quốc gia xuất khẩu và/hoặc quốc gia nhập khẩu. | 15/2008/QĐ-BYT |
| 1770 | Đuổi bắt mãi | Đuổi bắt mãi một quân của đối phương, lặp đi lặp lại nhiều lần không thay đổi. | 11991/1999/UBTDTT-TT1 |
| 1771 | Đường ATS | "(ATS route): Tuyến đường được thiết lập nhằm mục đích định hướng luồng không lưu để đảm bảo công tác không lưu;" | 29/2005/QĐ-BGTVT |
| 1772 | Đường bay ATS | "là tuyến đường được thiết lập được cung cấp dịch vụ không lưu; bao gồm đường hàng không, đường bay có kiểm soát, đường bay đến hoặc đường khởi hành." | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1773 | Đường bay ATS (ATS route | Tuyến đường được thiết lập nhằm mục đích định hướng luồng không lưu để đảm bảo dịch vụ không lưu. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 1774 | Đường bay sử dụng dẫn đường khu vực | là đường bay có cung cấp dịch vụ không lưu được thiết lập cho tầu bay có khả năng sử dụng phương pháp dẫn đường khu vực. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1775 | Đường bộ | gồm đường, cầu đường bộ, hầm đường bộ, bến phà đường bộ | 26/2001/QH10 |
| 1776 | Đường bộ trong khu vực đông dân cư | "Là đoạn đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã và những đoạn đường bộ từ vị trí đặt biển báo hiệu ""Bắt đầu khu đông dân cư"" đến vị trí đặt biển báo hiệu ""Hết khu đông dân cư""." | 13/2009/TT-BGTVT |
| 1777 | Đường cao tốc | là đường chỉ dành cho xe cơ giới chạy với tốc độ cao, có dải phân cách chia đường cho xe chạy theo hai chiều ngược nhau riêng biệt và không giao cắt cùng mức với đường khác | 26/2001/QH10 |
| 1778 | Đường cất, hạ cánh | là nơi bắt đầu của đường cất, hạ cánh có thể sử dụng cho tàu bay cất cánh và hạ cánh. | 20/2009/NĐ-CP |
| 1779 | Đường chính | là đường bảo đảm giao thông chủ yếu trong khu vực. | 23/2008/QH12 |
| 1780 | Đường dẫn (hyperlink) | Là một yếu tố của trang thông tin điện tử khi được chọn sẽ đưa người sử dụng tới một khu vực khác trên cùng trang thông tin đó hoặc một trang thông tin điện tử khác. | 09/2008/TT-BCT |
Thuật ngữ pháp lý