Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1561 | Định đoạt tài sản | Một trong ba quyền của chủ sở hữu đối với tài sản, được thể hiện ở chỗ người chủ sở hữu có quyền chuyển giao quyền sở hữu tài sản của mình cho người khác hoặc từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản ấy bằng cách tự mình bán, trao đổi, tặng cho, cho vay, cho mượn, để thừa kế, từ bỏ hoặc bằng các hình thức định đoạt khác (Điều 201 – Bộ luật dân sự). Việc định đoạt phải do người có năng lực hành vi dân sự thực hiện theo quy định của pháp luật. Nếu pháp luật có quy định trình tự thủ tục định đoạt thì phải thực hiện đúng trình tự, thủ tục ấy. Chủ sở hữu có thể ủy quyền định đoạt cho người khác, người được ủy quyền phải thực hiện việc định đoạt phù hợp với ý chí và lợi ích của chủ sở hữu. Quyền định đoạt bị hạn chế đối với tài sản bị kê biên, cầm cố, thế chấp, vv. Trong các trường hợp khác do pháp luật quy định. Nhà nước có quyền ưu tiên mua đối với tài sản đem bán là cổ vật, là di tích lịch sử, văn hóa. Trong trường hợp pháp luật quy định quyền ưu tiên mua cho tổ chức, cá nhân khi bán, chủ sở hữu phải dành quyền ưu tiên cho tổ chức, cá nhân đó. | Từ điển Luật học trang 161 |
| 1562 | Định giá bất động sản | là hoạt động tư vấn, xác định giá của một bất động sản cụ thể tại một thời điểm xác định. | 63/2006/QH11 |
| 1563 | Định giá công nghệ | là hoạt động xác định giá của công nghệ | 80/2006/QH11 |
| 1564 | Định hình | là sự biểu hiện bằng chữ viết, các ký tự khác, đường nét, hình khối, bố cục, màu sắc, âm thanh, hình ảnh hoặc sự tái hiện âm thanh, hình ảnh dưới dạng vật chất nhất định để từ đó có thể nhận biết, sao chép hoặc truyền đạt. | 100/2006/NĐ-CP |
| 1565 | Định kiến giới | là nhận thức, thái độ và đánh giá thiên lệch, tiêu cực về đặc điểm, vị trí, vai trò và năng lực của nam hoặc nữ. | 73/2006/QH11 |
| 1566 | Định kỳ chuyển đổi vị trí công tác | là việc người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định điều động, bố trí, phân công lại vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức có thời hạn công tác đủ 36 tháng tại các vị trí trong các lĩnh vực, ngành, nghề quy định tại Điều 8 Nghị định này. | 158/2007/NĐ-CP |
| 1567 | Đỉnh lũ | Là mực nước cao nhất quan trắc được trong một trận lũ tại một tuyến đo. | 18/2008/QĐ-BTNMT |
| 1568 | Định lượng của hàng hoá | là lượng hàng hóa được thể hiện bằng khối lượng tịnh, thể tích thực, kích thước thực hay số lượng theo số đếm hàng hoá. | 89/2006/NĐ-CP |
| 1569 | Định mức sử dụng nguyên liệu | là lượng nguyên liệu để cấu thành một đơn vị sản phẩm gia công. | 116/2008/TT-BTC |
| 1570 | Định mức vật tư tiêu hao | là lượng vật tư tiêu hao cho sản xuất một đơn vị sản phẩm gia công. | 116/2008/TT-BTC |
| 1571 | Định tội danh | Để truy cứu trách nhiệm hình sự đối với một người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội thì phải định tội được theo tội danh mà Luật hình sự quy định. Cơ sở của việc định tội phải dựa vào các dấu hiệu cấu thành tội phạm. Viện kiểm sát khi quyết định truy tố bị can ra trước toà án xét xử phải xác định cụ thể tội danh trong bản cáo trạng theo điều luật hình sự quy định. Sau khi kết thúc thủ tục tố tụng tại phiên tòa và nghị án, tòa án (hội đồng xét xử) quyết định cuối cùng về tội danh (định tội) và hình phạt áp dụng (lượng hình). | Từ điển Luật học trang 161 |
| 1572 | DME | (Distance Measuring Equipment): Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 1573 | Đồ án quy hoạch đô thị | Là tài liệu thể hiện nội dung của quy hoạch đô thị, bao gồm các bản vẽ, mô hình, thuyết minh và quy định quản lý theo quy hoạch đô thị. | 30/2009/QH12 |
| 1574 | Độ bền đứt | là đại lượng biểu thị giá trị của lực tại thời điểm kéo đứt sợi, ký hiệu là F. Đơn vị đo độ bền đứt là kgf (1 kgf = 9,8 N). | 18/2004/QĐ-BTS |
| 1575 | Độ cao | là khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ mực nước biển trung bình đến một mực, một điểm, hoặc một vật được coi như một điểm. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1576 | Độ cao (Altitude | Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ mực nước biển trung bình đến một mực, một điểm hoặc một vật được coi như một điểm. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 1577 | Độ cao chuẩn | Độ cao chuẩn của một điểm là khoảng cách tính theo phương dây dọi (đường sức trọng trường trái đất) từ điểm đó đến mặt Kvazigeoid | 11/2008/QĐ-BTNMT |
| 1578 | Độ cao chuyển tiếp | là độ cao được quy định trong khu vực sân bay mà khi bay ở độ cao đó hoặc thấp hơn, vị trí theo phương đứng của tầu bay được kiểm soát thông qua độ cao. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1579 | Độ cao Geoid (Goid height, Geoid undulation) | Là khoảng cách giữa Ellipsoid tham chiếu và Geoid. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 1580 | Độ cao thủy chuẩn | Là độ cao theo phương dây dọi từ điểm đang xét so với Geoid và vuông góc với bề mặt Geoid. | 06/2009/TT-BTNMT |
Thuật ngữ pháp lý