Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1501 | Điểm tái định cư | điểm dân cư được xây dựng theo quy hoạch bao gồm: đất ở, đất sản xuất, đất chuyên dùng xây dựng cơ sở hạ tầng, công trình công cộng để bố trí dân tái định cư. | 1287/QĐ-TTg |
| 1502 | Điểm thăm dò | là vị trí mà tại đó khi khảo sát thực hiện công tác khoan, đào, thí nghiệm hiện trường (xuyên, cắt, nén tĩnh, nén ngang, thí nghiệm thấm...), đo địa vật lý... | 06/2006/TT-BXD |
| 1503 | Điểm trình diễn | là sự triển khai áp dụng các tiến bộ kỹ thuật về khoa học công nghệ trong ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quy mô phù hợp để trình diễn trước khi đưa ra áp dụng trên diện rộng. | 75/2007/QĐ-BNN |
| 1504 | Điểm trọng yếu | là điểm quy định để xác định đường bay ATS, đường bay của tầu bay hoặc dùng cho mục đích không lưu và dẫn đường khác. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1505 | Điểm tựa | Là điểm độ cao hạng cao hoặc cùng hạng đã có từ trước mà điểm đầu hoặc điểm cuối của đường độ cao mới được đo nối vào | 11/2008/QĐ-BTNMT |
| 1506 | Điểm vui chơi giải trí có thưởng | là khu vực riêng đã được xác định và đăng ký với các cơ quan nhà nước có thẩm quyền dùng để tổ chức hoạt động kinh doanh trò chơi có thưởng của cơ sở kinh doanh. | 91/2005/QĐ-BTC |
| 1507 | Điện ảnh | là loại hình nghệ thuật tổng hợp thể hiện bằng hình ảnh động, kết hợp với âm thanh, được ghi trên vật liệu phim nhựa, băng từ, đĩa từ và các vật liệu ghi hình khác để phổ biến đến công chúng thông qua các phương tiện kỹ thuật. | 62/2006/QH11 |
| 1508 | Diễn lại sự việc | Hình thức thu nhập và đánh giá chứng cứ được thực hiện trong quá trình điều tra, xét xử các vụ án hình sự bằng cách buộc người đã có hành vi phạm pháp hoặc người chứng kiến sự việc diễn lại một tình tiết mà họ đã làm khi gây án, hoặc được chứng kiến khi xảy ra vụ án. Việc diễn lại vụ án phải được tiến hành trong những điều kiện tương đối giống với hoàn cảnh không gian, thời gian ở nơi xảy ra vụ án. Kết quả việc diễn lại sự việc phải được ghi lại đầy đủ trong biên bản và mọi người tiến hành tố tụng, người tham gia tố tụng có mặt trong buổi diễn lại sự việc đều phải kí vào biên bản và đưa vào hồ sơ vụ án. | Từ điển Luật học trang 133 |
| 1509 | Điển mại | Bán với sự thỏa thuận giữa các bên, người bán có thể chuộc lại sau một thời hạn và phải trả cho người mua giá bán và các chi phí khác. | Từ điển Luật học trang 154 |
| 1510 | Điện năng dư | là lượng điện năng sản xuất trong mùa mưa vượt quá lượng điện năng với hệ số phụ tải trong mùa mưa là 0,85. | 18/2008/QĐ-BCT |
| 1511 | Điện năng thanh cái | là toàn bộ điện năng sản xuất trừ đi lượng điện tự dùng bên trong phạm vi nhà máy. | 18/2008/QĐ-BCT |
| 1512 | Diện tích đất công nghiệp | Là phần diện tích đất của cụm công nghiệp dành cho sản xuất, kinh doanh và dịch vụ. | 105/2009/QĐ-TTg |
| 1513 | Diện tích giao thông mua hàng | Là diện tích đi lại, đứng xem, mua hàng của khách trong diện tích kinh doanh (diện tích này không bao gồm diện tích giao thông trong các cụm bán hàng của hộ kinh doanh). | 13/2006/QĐ-BXD |
| 1514 | Diện tích kinh doanh | Là diện tích hoạt động mua bán hàng, bao gồm cả diện tích kinh doanh trong nhà và diện tích kinh doanh ngoài trời. | 13/2006/QĐ-BXD |
| 1515 | Diện tích kinh doanh ngoài trời | Là diện tích mua bán tự do, bố trí ngoài trời, trong sân chợ. Thường không phân chia cụ thể cho một chủ hàng nào, dành cho đối tượng kinh doanh không thường xuyên. | 13/2006/QĐ-BXD |
| 1516 | Diện tích kinh doanh trong nhà | Là diện tích hoạt động mua bán hàng, bao gồm diện tích các điểm kinh doanh của chủ hàng và diện tích giao thông mua hàng của khách, dành cho đối tượng kinh doanh thường xuyên. | 13/2006/QĐ-BXD |
| 1517 | Điện văn thông báo hàng không (NOTAM | Điện văn thông báo liên quan đến việc thiết lập, tình trạng hoặc sự thay đổi của bất kỳ phương tiện dẫn đường, dịch vụ và phương thức hoặc mức độ nguy hiểm liên quan đến khai thác bay. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 1518 | Điều chế rừng | là xây dựng một kế hoạch tác nghiệp cụ thể, chỉ rõ thời gian và các biện pháp kỹ thuật thích hợp cho từng khoảnh, tiểu khu rừng, trong một hay nhiều luân kỳ khai thác, để tạo điều kiện thuận lợi cho việc điều hành và thực thi sản xuất, nhằm đảm bảo cho rừng sản xuất được lâu dài, liên tục với năng suất, chất lượng cao, bền vững. | 40/2005/QĐ-BNN |
| 1519 | Điều chỉnh địa giới hành chính | là việc thành lập mới, nhập, chia đơn vị hành chính hoặc điều chỉnh diện tích tự nhiên và dân số của một hoặc một số đơn vị hành chính cho một hoặc một số đơn vị hành chính khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền. | 06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP |
| 1520 | Điều chỉnh kỳ hạn trả nợ | là việc tổ chức tín dụng và khách hàng thoả thuận về việc thay đổi các kỳ hạn trả nợ đã thoả thuận trước đo trong hợp đồng tín dụng. |
Thuật ngữ pháp lý