Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
1481Dịch vụ truy nhập Internetlà dịch vụ cung cấp cho người sử dụng khả năng truy nhập đến Internet.97/2008/NĐ-CP
1482Dịch vụ tư vấn đấu thầu"Bao gồm: a) Dịch vụ tư vấn chuẩn bị dự án gồm có lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi; b) Dịch vụ tư vấn thực hiện dự án gồm có khảo sát, lập thiết kế, tổng dự toán và dự toán, lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu, giám sát thi công xây dựng và lắp đặt thiết bị; c) Dịch vụ tư vấn điều hành quản lý dự án, thu xếp tài chính, đào tạo, chuyển giao công nghệ và các dịch vụ tư vấn khác."61/2005/QH11
1483Dịch vụ ứng dụng Internet trong viễn thônglà dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng được cung cấp cho người sử dụng thông qua mạng lưới thiết bị Internet.97/2008/NĐ-CP
1484Dịch vụ viễn thônglà dịch vụ truyền ký hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, âm thanh, hình ảnh hoặc các dạng khác của thông tin giữa các điểm kết cuối của mạng viễn thông.43/2002/PL-UBTVQH10
1485Dịch vụ viễn thông nội vùnglà dịch vụ được cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất, bảo đảm cho người sử dụng trong phạm vi một vùng đánh số khả năng truy nhập để sử dụng dịch vụ với cùng một mã (số) dịch vụ. Mã (số) trong trường hợp này được gọi là mã (số) dịch vụ nội vùng.52/2006/QĐ-BBCVT
1486Dịch vụ viễn thông toàn quốclà dịch vụ được cung cấp trên mạng viễn thông cố định mặt đất, bảo đảm cho người sử dụng trên phạm vi toàn quốc khả năng truy nhập để sử dụng dịch vụ với cùng một mã (số) dịch vụ. Mã (số) trong trường hợp này được gọi là mã (số) dịch vụ toàn quốc.52/2006/QĐ-BBCVT
1487Điểm báo cáo"(Reporting point): Vị trí địa lý quy định dựa vào đó để tầu bay báo cáo vị trí;"29/2005/QĐ-BGTVT
1488Điểm báo cáo ATS/MET(Reporting pointVị trí địa lý quy định dựa vào đó để tàu bay báo cáo vị trí.12/2007/QĐ-BGTVT
1489Điểm chuẩnlà tổng điểm tối đa quy định cho mỗi tiêu chí kiểm định.01/2008/QĐ-BLĐTBXH
1490Điểm chuyển giao kiểm soátlà điểm xác định trên đường bay ATS của tầu bay tại đó trách nhiệm kiểm soát tầu bay chuyển từ một cơ quan/vị trí kiểm soát không lưu cho một cơ quan/vị trí kiểm soát không lưu khác.63/2005/QĐ-BGTVT
1491Điểm dân cư nông thônlà nơi cư trú tập trung của nhiều hộ gia đình gắn kết với nhau trong sản xuất, sinh hoạt và các hoạt động xã hội khác trong phạm vi một khu vực nhất định bao gồm trung tâm xã, thôn, làng, ấp, bản, buôn, phum, sóc được hình thành do điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế - xã hội, văn hoá, phong tục, tập quán và các yếu tố khác16/2003/QH11
1492Điểm đánh giálà điểm của mỗi tiêu chuẩn kiểm định cụ thể, tùy thuộc vào mức độ đạt được của tiêu chuẩn kiểm định đó. Điểm đánh giá được tính theo thang điểm 2.01/2008/QĐ-BLĐTBXH
1493Điểm du lịchlà nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch.44/2005/QH11
1494Điểm giao dịchlà địa điểm nằm ngoài trụ sở của chi nhánh ngân hàng nước ngoài để thực hiện một số giao dịch hạn chế với khách hàng theo quy định của Ngân hàng Nhà nước.22/2006/NĐ-CP
1495Điểm giao thông tĩnh"là điểm dừng, đỗ xe trên đường bộ; bến xe, bãi đỗ xe; trạm thu phí giao thông, trạm kiểm tra tải trọng xe, bến phà; đường ngang giữa đường bộ và đường sắt."146/2007/NĐ-CP
1496Điểm kết cuốicủa mạng viễn thông là điểm đấu nối vật lý thuộc mạng viễn thông theo các tiêu chuẩn kỹ thuật để bảo đảm việc đấu nối thiết bị đầu cuối của người sử dụng dịch vụ vào mạng viễn thông.43/2002/PL-UBTVQH10
1497Điểm kinh doanh của chủ hàngLà tên gọi chung cho cửa hàng, quầy hàng, sạp hàng, lô quầy, ki ốt của hộ kinh doanh được bố trí cố định trong phạm vi chợ theo thiết kế xây dựng chợ.13/2006/QĐ-BXD
1498Điểm kinh doanh đơn vị quy chuẩnLà một đơn vị diện tích quy ước được xác định là 3m2, gọi tắt là điểm kinh doanh (viết tắt là ĐKD).13/2006/QĐ-BXD
1499Điểm nútLà giao điểm của ít nhất 3 đường độ cao cùng cấp hạng11/2008/QĐ-BTNMT
1500Điểm quy chiếu sân baylà điểm quy ước xác định vị trí của một sân bay.20/2009/NĐ-CP