Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1461 | Dịch vụ mạng | Là dịch vụ được thực hiện trên môi trường mạng máy tính nhằm giúp các đơn vị và cá nhân (người sử dụng) truy nhập và sử dụng chung các tài nguyên trên mạng. | 1331/QĐ-BKHCN |
| 1462 | Dịch vụ mạng xã hội trực tuyến | là dịch vụ cung cấp cho cộng đồng rộng rãi người sử dụng khả năng tương tác, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin với nhau trên môi trường Internet, bao gồm dịch vụ tạo blog, diễn đàn (forum), trò chuyện trực tuyến (chat) và các hình thức tương tự khác. | 97/2008/NĐ-CP |
| 1463 | Dịch vụ mật mã dân sự | bao gồm các dịch vụ tư vấn, cung cấp, triển khai lắp đặt, đào tạo, bảo hành, sửa chữa các loạt sản phẩm mật mã dân sự và các dịch vụ khác có liên quan để bảo vệ thông tin không thuộc phạm vi bí mật nhà nước. | 73/2007/NĐ-CP |
| 1464 | Dịch vụ môi trường rừng | Là việc cung ứng và sử dụng bền vững các giá trị sử dụng của môi trường rừng (điều tiết nguồn nước, bảo vệ đất, chống bồi lắng lòng hồ, ngăn chặn lũ lụt, lũ quét, cảnh quan, đa dạng sinh học…). | 380/QĐ-TTG |
| 1465 | Dịch vụ nghĩa trang | "Bao gồm tổ chức tang lễ, mai táng hoặc hỏa táng thi hài hoặc hài cốt; xây mộ, cải táng, chăm sóc mộ, tu sửa mộ, chăm sóc, bảo quản, lưu giữ tro cốt tại các nhà lưu giữ tro cốt theo nhu cầu và dịch vụ phục vụ việc thăm viếng, tưởng niệm." | 35/2008/NĐ-CP |
| 1466 | Dịch vụ nổ mìn | là việc sử dụng vật liệu nổ công nghiệp nhằm thực hiện hợp đồng nổ mìn giữa bên có chức năng làm dịch vụ nổ mìn với bên có nhu cầu nổ mìn để thực hiện một mục đích nhất định. | 64/2005/NĐ-CP |
| 1467 | Dịch vụ nội dung thông tin | là dịch vụ do các tổ chức, cá nhân được phép của cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành, cung cấp các loại hình nội dung thông tin khác nhau cho người sử dụng thông qua mạng viễn thông. Dịch vụ nội dung thông tin có thể được cung cấp trong phạm vi nội vùng hoặc toàn quốc với các số dịch vụ được cấp từ các doanh nghiệp viễn thông. | 52/2006/QĐ-BBCVT |
| 1468 | Dịch vụ nội dung thông tin số | là dịch vụ được cung cấp trên môi trường mạng hoạt động trực tiếp hỗ trợ, phục vụ việc sản xuất, khai thác, phát hành, nâng cấp, bảo hành, bảo trì sản phẩm nội dung thông tin số và các hoạt động tương tự khác liên quan đến nội dung thông tin số. | 71/2007/NĐ-CP |
| 1469 | Dịch vụ phần mềm | là hoạt động trực tiếp hỗ trợ, phục vụ việc sản xuất, cài đặt, khai thác, sử dụng, nâng cấp, bảo hành, bảo trì phần mềm và các hoạt động tương tự khác liên quan đến phần mềm. | 71/2007/NĐ-CP |
| 1470 | Dịch vụ quản lý bất động sản | là hoạt động của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ bất động sản được chủ sở hữu hoặc chủ sử dụng bất động sản uỷ quyền thực hiện việc bảo quản, giữ gìn, trông coi, vận hành và khai thác bất động sản theo hợp đồng quản lý bất động sản. | 63/2006/QH11 |
| 1471 | Dịch vụ sự nghiệp công | là các hoạt động thuộc trách nhiệm của Nhà nước phục vụ nhu cầu thiết yếu của người dân và cộng đồng xã hội. | 39/2008/QĐ-TTg |
| 1472 | Dịch vụ thanh toán | là việc cung ứng phương tiện thanh toán, thực hiện giao dịch thanh toán trong nước và quốc tế, thực hiện thu hộ, chi hộ và các loại dịch vụ khác do Ngân hàng Nhà nước quy định của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán theo yêu cầu của người sử dụng dịch vụ thanh toán. | 64/2001/NĐ-CP |
| 1473 | Dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng | là công việc do Ngân hàng thực hiện theo yêu cầu của khách hàng, nhằm phục vụ trực tiếp cho việc thanh toán và chuyển tiền của khách hàng qua Ngân hàng theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước. | 448/2000/QĐ-NHNN2 |
| 1474 | Dịch vụ thông báo bay | là dịch vụ được cung cấp nhằm mục đích đảm bảo các chỉ dẫn và tin tức hữu ích để tiến hành các chuyến bay một cách an toàn và hiệu quả. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1475 | Dịch vụ thông báo tin tức hàng không | (Aeronautical information service) là hoạt động thu thập, xử lý, biên soạn, phát hành và cung cấp các tin tức cần thiết trong nước và quốc tế đảm bảo an toàn cho hoạt động bay. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
| 1476 | Dịch vụ thông tin cố định hàng không | "là dịch vụ thông tin giữa những điểm cố định nhằm đảm bảo an toàn cho các hoạt động bay; điều hòa, hiệu quả và kinh tế của giao thông hàng không dân dụng." | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1477 | Dịch vụ thông tin lưu động hàng không | là dịch vụ thông tin lưu động giữa các đài hàng không dân dụng và các đài trên tầu bay, hoặc giữa các đài trên tầu bay với nhau, trong đó có thể có những đài của các phương tiện cứu hộ và các đài chỉ vị trí bị nạn hoạt động trên các tần số cấp cứu. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1478 | Dịch vụ thông tin tín dụng | "là việc cung cấp các sản phẩm thông tin tín dụng; hỗ trợ giải pháp quản trị thông tin tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng; hỗ trợ, tư vấn, chuyển giao công nghệ về phần mềm quản trị thông tin tín dụng; tư vấn, hỗ trợ tìm kiếm thông tin tín dụng." | 1117/2004/QĐ-NHNN |
| 1479 | Dịch vụ thương mại | Dịch vụ gắn liền với thương mại nhằm phục vụ cho việc thương mại (vd. Dịch vụ giao nhận hàng hóa, dịch vụ giám định hàng hóa, dịch vụ quảng cáo thương mại) được quy định trong Luật thương mại. Phân biệt với các dịch vụ khác (vd. Dịch vụ khám, chữa bệnh, tư vấn pháp luật ….), do quy định của các văn bản pháp luật điều chỉnh. | Từ điển Luật học trang 133 |
| 1480 | Dịch vụ trung chuyển container | là việc xếp dỡ Container theo yêu cầu của người vận chuyển thông qua việc dỡ container được vận chuyển trên phương tiện vận tải từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và xếp lên phương tiện vận tải khác để vận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam hoặc dỡ container được vận chuyển trên phương tiện vận tải từ nước ngoài đến cảng biển Việt Nam và đưa vào bảo quản tại khu vực trung chuyển của cảng biển trong một thời gian nhất định rồi xếp các container đó lên phương tiện vận tải để vận chuyển ra khỏi lãnh thổ Việt Nam | 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT |
Thuật ngữ pháp lý