Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 4621 | Tàu biển loại nhỏ | là tàu có động cơ với công suất máy chính dưới 75KW, tàu biển không có động cơ nhưng có tổng dung tích dưới 50 GT hoặc có trọng tải dưới 100 tấn hoặc có chiều dài đường nước thiết kế dưới 20 mét. | 29/2009/NĐ-CP |
| 4622 | Tàu cá | là tàu, thuyền và các cấu trúc nổi khác chuyên dùng cho khai thác, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thuỷ sản | 17/2003/QH11 |
| 4623 | Tàu cá nước ngoài | là tàu cá đăng ký tại nước ngoài. | 191/2004/NĐ-CP |
| 4624 | Tàu hoả liên vận quốc tế | bao gồm đầu máy và các toa xe qua lại biên giới. - Ga đường sắt liên vận quốc tế (được gọi tắt là ga liên vận) bao gồm ga liên vận biên giới và ga liên vận nội địa. | 1551/2001/QĐ-TCHQ |
| 4625 | Tàu khách Ro-Ro | là tàu chở khách với các khoang hàng Ro-Ro hoặc các khoang đặc biệt được định nghĩa trong Quy tắc II-2/3 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng trên biển 1974 và các sửa đổi | 31/2008/QĐ-BGTVT |
| 4626 | Tàu kiểm ngư | là tàu công vụ của cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản phục vụ công tác kiểm tra, kiểm soát, ngăn chặn và xử lý các vi phạm pháp luật về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản trong vùng biển của Việt Nam và tham gia công tác phòng chống bão lụt, tìm kiếm, cứu nạn trên sông, trên biển. | 13/2004/QĐ-BTS |
| 4627 | Tàu thuỷ sản | là những loại tàu biển làm nhiệm vụ khai thác, thu mua, chế biến và vận chuyển thuỷ sản. | 16/2002/QĐ-BTS |
| 4628 | Tàu thuyền | bao gồm tàu biển, tàu quân sự, tàu công vụ, tàu cá, phương tiện thuỷ nội địa, thuỷ phi cơ và các phương tiện thủy khác. | 71/2006/NĐ-CP |
| 4629 | TCU | Là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị đo màu sắc. | 05/2009/TT-BYT |
| 4630 | Tệ nạn ma tuý | Là tình trạng nghiện ma tuý, tội phạm ma tuý và các hành vi trái phép khác về ma tuý. | 31/2009/TT-BGDĐT |
| 4631 | Tệ nạn ma túy | là tình trạng nghiện ma túy, tội phạm về ma túy và các hành vi trái phép khác về ma túy. | 48/2006/QĐ-BGDĐT |
| 4632 | Tec | là một dạng côngtenơ có thể là thùng, bồn chứa có dung tích không nhỏ hơn 450 lít để chứa chất lỏng, bột, hạt, bùn hoặc chất rắn và không nhỏ hơn 1000 lít để chứa khí. | 14/2003/TT-BKHCN |
| 4633 | Techmart | là loại hình chợ, được tổ chức nhằm hỗ trợ và thúc đẩy giao dịch mua, bán công nghệ và thiết bị, thông qua việc cung cấp hạ tầng và dịch vụ cần thiết để người mua, người bán tiếp xúc, thoả thuận và thực hiện giao dịch mua bán công nghệ, thiết bị thuận lợi trong một thời gian và không gian nhất định. Techmart được tổ chức trong thời gian từ 3 đến 5 ngày. | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4634 | Techmart ảo | là Techmart mà các giao dịch mua bán công nghệ, thiết bị và dịch vụ chuyển giao công nghệ được thực hiện qua trang tin điện tử (website). | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4635 | Techmart chuyên ngành | là Techmart có nội dung liên quan tới một hoặc một số ngành công nghệ cụ thể. | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4636 | Techmart đa ngành | là Techmart có nội dung liên quan tới nhiều ngành công nghệ khác nhau. | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4637 | Techmart địa phương | là Techmart do một địa phương hoặc một số địa phương liên kết tổ chức để đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế-xã hội của một địa phương hoặc một số địa phương. Techmart địa phương có thể là Techmart đa ngành hoặc chuyên ngành. | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4638 | Techmart Việt Nam | là Techmart được tổ chức ở quy mô cả nước (2 năm/lần) hoặc quy mô vùng (hàng năm). Techmart Việt Nam có thể là Techmart đa ngành hoặc chuyên ngành. | 13/2007/QĐ-BKHCN |
| 4639 | Tem chuyên đề | là tem có nội dung, hình vẽ về một chủ đề nhất định. | 16/2005/QĐ-BBCVT |
| 4640 | Tem đặc biệt | bao gồm tem kỷ niệm và tem chuyên đề. | 16/2005/QĐ-BBCVT |
Thuật ngữ pháp lý