Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 2021 | Gió giật | là tốc độ gió tăng lên tức thời được xác định trong khoảng 2 giây. | 307/2005/QĐ-TTG |
| 2022 | Giới hạn huấn lệnh kiểm soát không lưu | là điểm mà tới đó một huấn lệnh kiểm soát không lưu được cấp cho một tàu bay còn hiệu lực. | 32/2007/QĐ-BGTVT |
| 2023 | Giới hạn phép bay | là điểm mà tới đó một huấn lệnh kiểm soát không lưu cấp cho một tầu bay còn hiệu lực. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 2024 | Giới hạn trách nhiệm | là hạn mức tối đa mà thương nhân kinh doanh dịch vụ lô-gi-stíc chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho khách hàng đối với những tổn thất phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện dịch vụ lô-gi-stíc theo quy định tại Nghị định này. | 140/2007/NĐ-CP |
| 2025 | Giới nghiêm | là biện pháp cấm người, phương tiện đi lại và hoạt động vào những giờ nhất định tại những khu vực nhất định, trừ trường hợp được phép theo quy định của người có thẩm quyền tổ chức thực hiện lệnh giới nghiêm. | 39/2005/QH11 |
| 2026 | Giới nghiêm | Sự hạn chế hoặc cấm tự do đi lại trong những thời gian, ngày, giờ nhất định để xiết chặt sự kiểm soát tình hình nhằm mục đích đề phòng nguy cơ mất an ninh xã hội hoặc để lập lại trật tự an ninh khi có sự bất ổn xã hội xảy ra. Giới nghiêm được thiết lập bởi bệnh của quan chức có thẩm quyền, được ban bố bằng các phương tiện thông tin đại chúng và được duy trì bằng những lực lượng đặc nhiệm có vũ trang. | Từ điển Luật học trang 180 |
| 2027 | Giới tính chưa được định hình chính xác | Là những trường hợp chưa thể phân biệt được một người là nam hay nữ xét về cả bộ phận sinh dục và nhiễm sắc thể giới tính | 88/2008/NĐ-CP |
| 2028 | Giới tuyến quân sự tạm thời | Đường dùng làm ranh giới thành lập khu phi quân sự nhằm cách li các lực lượng vũ trang đối địch. Vd. Hiệp định Giơnevơ 1954 về Việt Nam thỏa thuận lấy sông Bến Hải nằm ở vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời và thiết lập khu phi quân sự (x. Khu phi quân sự) để cách li Quân đội nhân dân Việt Nam với Quân đội Liên hiệp Pháp với mục đích ngăn ngừa tái diễn xung đột vũ trang và vãn hồi hòa bình. | Từ điển Luật học trang 180 |
| 2029 | Giống cây | bao gồm hạt, củ, cây, bộ phận của cây, các sinh chất khác ( mô tế bào, phôi, tế bào) được dùng làm giống. | 89/2002/QĐ-BNN |
| 2030 | Giống cây được phép nhập khẩu | là giống cây thuộc danh mục được phép nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qui định. | 89/2002/QĐ-BNN |
| 2031 | Giống cây trồng | là quần thể cây trồng thuộc cùng một cấp phân loại thực vật thấp nhất, đồng nhất về hình thái, ổn định qua các chu kỳ nhân giống, có thể nhận biết được bằng sự biểu hiện các tính trạng do kiểu gen hoặc sự phối hợp của các kiểu gen quy định và phân biệt được với bất kỳ quần thể cây trồng nào khác bằng sự biểu hiện của ít nhất một tính trạng có khả năng di truyền được. | 50/2005/QH11 |
| 2032 | Giống cây trồng biến đổi gen | Là cây trồng có cấu trúc gen bị thay đổi do công nghệ chuyển gen tạo ra được sử dụng cho mục đích làm giống cây trồng. | 69/2009/TT-BNNPTNT |
| 2033 | Giống cây trồng chính | là giống của những loài cây trồng được trồng phổ biến, có số lượng lớn, có giá trị kinh tế cao cần được quản lý chặt chẽ. | 15/2004/PL-UBTVQH11 |
| 2034 | Giống cây trồng mới | là giống cây trồng mới được chọn, tạo ra hoặc mới được nhập khẩu lần đầu có tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định nhưng chưa có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh. | 15/2004/PL-UBTVQH11 |
| 2035 | Giống cây trồng mới, lần đầu tiên nhập khẩu | là giống cây không có trong danh mục được phép nhập khẩu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn qui định và lần đầu tiên nhập khẩu vào Việt Nam. | 89/2002/QĐ-BNN |
| 2036 | Giống gốc | là cành giống được chiết và đã qua nuôi dưỡng ở vườn ươm đủ tiêu chuẩn để đem trồng rừng (đã có từ một thế hệ trở lên). | 05/2000/QĐ-BNN-KHCN |
| 2037 | Giống thương phẩm | là đàn giống vật nuôi được sinh ra từ đàn giống bố mẹ hoặc từ đàn nhân giống. | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
| 2038 | Giống thuỷ sản mới | là giống thuỷ sản lần đầu tiên được nhập vào hoặc lần đầu tiên được tạo ra ở Việt Nam | 17/2003/QH11 |
| 2039 | Giống vật nuôi | "là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; giống vật nuôi phải có số lượng nhất định để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau. Giống vật nuôi bao gồm các giống gia súc, gia cầm, ong, tằm, động vật thuỷ sản và các sản phẩm giống của chúng như tinh, phôi, trứng giống, ấu trùng và vật liệu di truyền giống." | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
| 2040 | Giống vật nuôi thuần chủng | "là giống ổn định về di truyền và năng suất; giống nhau về kiểu gen, ngoại hình và khả năng kháng bệnh." | 16/2004/PL-UBTVQH11 |
Thuật ngữ pháp lý