Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 2001 | Giấy phép về tài nguyên nước | "bao gồm giấy phép thăm dò nước dưới đất; giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước; giấy phép xả nước thải vào nguồn nước và giấy phép về các hoạt động phải xin phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi" | 08/1998/QH10 |
| 2002 | Giấy thông báo chi phí | là một trong các loại giấy tờ sau: văn bản, chứng từ, hoá đơn của phía nước ngoài thông báo về chi phí có liên quan đến học tập, khám chữa bệnh và các loại chi phí khác dưới các hình thức là bản chính hoặc bản sao hoặc bản fax. Giấy thông báo phải được dịch ra tiếng Việt. Trường hợp cần thiết, Ngân hàng có thể yêu cầu Công dân Việt Nam xuất trình bản chính. | 1437/2001/QĐ-NHNN |
| 2003 | Giấy tờ chứng minh mối quan hệ thừa kế | "Là giấy khai sinh; giấy chứng nhận đăng ký kết hôn; giấy xác nhận hôn nhân thực tế của những cặp vợ chồng xác lập hôn nhân trước ngày 03 tháng 01 năm 1987; giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp độc thân, đã ly hôn, một bên vợ hoặc chồng đã chết); quyết định công nhận việc nuôi con nuôi; quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con." | 20/2009/QĐ-UBND |
| 2004 | Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân | là một trong các giấy tờ sau: bản sao Giấy khai sinh, bản sao Sổ hộ khẩu, bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn, Xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương chứng minh quan hệ thân nhân. Trường hợp là bố mẹ nuôi, con nuôi phải có xác nhận của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. | 1437/2001/QĐ-NHNN |
| 2005 | Giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam | "Là một trong các giấy tờ sau đây dùng để làm căn cứ xác định nạn nhân có quốc tịch Việt Nam: Giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam; Quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam; Quyết định cho trở lại quốc tịch Việt Nam; Quyết định công nhận con nuôi đối với trẻ em là người nước ngoài; Xác nhận đăng ký công dân do cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cấp; Hộ khẩu; Thẻ cử tri; Giấy khai sinh; Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu Việt Nam hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp." | 03/2008/TTLT-BCA-BQP-BNG-BLĐTBXH |
| 2006 | Giấy tờ chứng minh tài sản không có người đồng quyền sở hữu, đồng quyền sử dụng | "Là văn bản thỏa thuận phân chia tài sản vợ chồng; văn bản cam kết không đưa tài sản riêng vào tài sản chung; văn bản cho tặng tài sản hoặc hưởng di sản thừa kế riêng; giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp độc thân, một bên vợ hoặc chồng đã chết)." | 20/2009/QĐ-UBND |
| 2007 | Giấy tờ chứng minh tình trạng hôn nhân | "Là giấy chứng nhận kết hôn; giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (trường hợp độc thân, đã ly hôn, một bên vợ hoặc chồng đã chết); giấy xác nhận hôn nhân thực tế của những cặp vợ chồng xác lập hôn nhân trước ngày 03 tháng 01 năm 1987." | 20/2009/QĐ-UBND |
| 2008 | Giấy tờ có giá | là chứng nhận của tổ chức tín dụng phát hành để huy động vốn trong đó xác nhận nghĩa vụ trả nợ một khoản tiền trong một thời hạn nhất định, điều kiện trả lãi và các điều khoản cam kết khác giữa tổ chức tín dụng và người mua. | 02/2004/QĐ-NHNN |
| 2009 | Giấy tờ có giá dài hạn | là giấy tờ có giá có thời hạn từ một năm trở lên kể từ khi phát hành đến khi hết hạn, bao gồm trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi dài hạn và các giấy tờ có giá dài hạn khác. | 02/2004/QĐ-NHNN |
| 2010 | Giấy tờ có giá ghi danh | là giấy tờ có giá phát hành theo hình thức chứng chỉ hoặc ghi sổ có ghi tên người sở hữu. | 02/2004/QĐ-NHNN |
| 2011 | Giấy tờ có giá lưu ký tại Ngân hàng Nhà nước | bao gồm giấy tờ có giá do khách hàng lưu ký trực tiếp lưu ký tại Ngân hàng Nhà nước và lưu ký tại tài khoản của Ngân hàng Nhà nước mở tại Trung tâm giao dịch chứng khoán. | 1022/2004/QĐ-NHNN |
| 2012 | Giấy tờ có giá ngắn hạn | là giấy tờ có giá có thời hạn dưới một năm | 10/2003/QH11 |
| 2013 | Giấy tờ có giá vô danh | là giấy tờ có giá phát hành theo hình thức chứng chỉ không ghi tên người sở hữu. Giấy tờ có giá vô danh thuộc quyền sở hữu của người nắm giữ giấy tờ có giá. | 02/2004/QĐ-NHNN |
| 2014 | Giấy tờ tùy thân | Là giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu, chứng minh quân đội, chứng nhận quân nhân còn giá trị sử dụng. | 20/2009/QĐ-UBND |
| 2015 | Giấy ủy quyền thu hối phiếu | là văn bản do người nhờ thu lập, ủy quyền cho người thu hộ thực hiện việc xuất trình và thu số tiền ghi trên hối phiếu, trong đó có kèm theo các thông tin chỉ dẫn về nhờ thu hối phiếu. | 44/2006/QĐ-NHNN |
| 2016 | Giấy vận chuyển | "là bằng chứng về việc người vận chuyển đã tiếp nhận hàng hoá để vận chuyển; là chứng từ để thanh toán cước phí vận chuyển và là cơ sở pháp lý để giải quyết tranh chấp về hàng hoá trong quá trình vận chuyển." | 1865/1999/QĐ-BGTVT |
| 2017 | Giờ dự tính đến | Đối với chuyến bay IFR, là giờ tầu bay dự tính đến một điểm ấn định xác định theo các phương tiện dẫn đường, mà từ đó dự định thực hiện phương thức tiếp cận bằng thiết bị, hoặc khi sân bay không có phương tiện dẫn đường - là giờ tầu bay đến một điểm trên sân bay. Đối với chuyến bay VFR, là giờ tầu bay dự tính đến điểm trên sân bay. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 2018 | Giờ dự tính rời bến đậu | là giờ dự tính tầu bay bắt đầu lăn bánh rời vị trí đỗ để khởi hành. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 2019 | Giờ dự tính rời vị trí đỗ | là giờ dự tính tàu bay bắt đầu lăn bánh rời vị trí đỗ để khởi hành. | 32/2007/QĐ-BGTVT |
| 2020 | Giờ dự tính tiếp cận | là giờ mà cơ quan kiểm soát không lưu dự tính rằng một tầu bay sau khi chờ sẽ rời điểm chờ để tiếp cận hạ cánh (giờ thực tế rời điểm chờ sẽ phụ thuộc và huấn lệnh kiểm soát không lưu). | 63/2005/QĐ-BGTVT |
Thuật ngữ pháp lý