Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 2041 | GIS | là trạm điện kín (cách điện bằng khí SF6 hoặc dầu áp lực). | 16/2007/QĐ-BCN |
| 2042 | Giữ gìn trật tự, an toàn xã hội | là phòng ngừa, phát hiện, ngăn chặn, đấu tranh chống tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội. | 54/2005/QH11 |
| 2043 | Giữ nguyên trạng vùng đóng quân | "Giữ nguyên vị trí địa lí mà mỗi bên xung đột đã thực sự kiểm soát được kể từ ngày, giờ ngừng bắn có hiệu lực và duy trì cho đến lúc thực hiện xong việc rút quân hoặc xác định xong biên giới, lãnh thổ thuộc chủ quyền quốc gia của mỗi bên; không tiến hành các hoạt động do thám, hành quân nhằm mở rộng phạm vi kiểm soát sang lãnh thổ của đối phương. Điều 3 – Chương I – Hiệp định Pari 1973 về Việt Nam quy định rằng bắt đầu từ khi ngừng bắn các lực lượng của Hoa Kì, các nước ngoài khác đồng minh của Hoa Kì và của Việt Nam cộng hòa sẽ ở nguyên vị trí của mình trong lúc chờ đợi kế hoạch rút quân." | Từ điển Luật học trang 180 |
| 2044 | GLONASS (Global Navigation Satellite System) | Là hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu của cơ quan hàng không vũ trụ Nga. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 2045 | GMP | từ tiếng Anh “Good Manufacturing Practices”, được dịch là “Thực hành tốt sản xuất”. | 24/2006/QĐ-BYT |
| 2046 | GNSS (Global Navigation Satellite System) | Là thuật ngữ chỉ hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh toàn cầu. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 2047 | Gỗ | Bao gồm gỗ được phép khai thác để làm nhà mới hoặc thay thế nhà cũ, sửa chữa lớn nhà ở cho mình tại xã nơi có rừng hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh hoặc thu được khi thực hiện các biện pháp kỹ thuật lâm sinh | 80/2003/TTLT-BNN-BTC |
| 2048 | Gỗ khô lục, lóc lôi | Gỗ chết đã bị khô, mục hoặc còn lại phần lõi của cây. | 04/2004/QĐ-BNN |
| 2049 | Gỗ khô lục, lóc lõi | là gỗ đã bị khô, mục hoặc còn lại phần lõi của gỗ. | 40/2005/QĐ-BNN |
| 2050 | Gốc cành | là phần cành giáp với thân cây, phình to. | 05/2000/QĐ-BNN-KHCN |
| 2051 | Gói thầu | "là một phần của dự án, trong một số trường hợp đặc biệt gói thầu là toàn bộ dự án; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần đối với mua sắm thường xuyên." | 61/2005/QH11 |
| 2052 | Gói thầu EPC | là gói thầu bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp. | 64/2007/NĐ-CP |
| 2053 | Gói thầu lựa chọn tổng thầu xây dựng | "bao gồm việc lựa chọn tổng thầu để thực hiện gói thầu thiết kế (E); thi công (C); thiết kế và thi công (EC); thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây lắp (EPC); lập dự án, thiết kế, cung cấp thiết bị, vật tư và xây dựng (chìa khoá trao tay)." | 111/2006/NĐ-CP |
| 2054 | Góp sức | là việc xã viên tham gia xây dựng hợp tác xã dưới các hình thức trực tiếp quản lý, lao động sản xuất, kinh doanh, tư vấn và các hình thức tham gia khác | 18/2003/QH11 |
| 2055 | Góp vốn | là việc đưa tài sản vào công ty để trở thành chủ sở hữu hoặc các chủ sở hữu chung của công ty. Tài sản góp vốn có thể là tiền Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng, giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật, các tài sản khác ghi trong Điều lệ công ty do thành viên góp để tạo thành vốn của công ty. | 60/2005/QH11 |
| 2056 | GP | (Glide Path): Đài chỉ góc hạ cánh thuộc hệ thống ILS. | 14/2007/QĐ-BGTVT |
| 2057 | GPS (Global Positioning Sytem) | Là hệ thống định vị toàn cầu của cơ quan hàng không vũ trụ Mỹ. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 2058 | GS1 | là tên của tổ chức mã số mã vạch quốc tế từ tháng 2 năm 2005 đến nay. | 15/2006/QĐ-BKHCN |
| 2059 | GTS | (Global Telecommunication System): Hệ thống viễn thông toàn cầu. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
| 2060 | Hạ cấp trạm | là giảm nhiệm vụ hoặc yếu tố quan trắc của trạm và hạ hạng trạm xuống hạng thấp hơn. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
Thuật ngữ pháp lý