Bản án số 111/2024/DS-ST ngày 07/10/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Đính chính
  • Án lệ
  • BA/QĐ cùng nội dung
  • Tải về
Tải văn bản
Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17

Thuộc tính Bản án 111/2024/DS-ST

Tên Bản án: Bản án số 111/2024/DS-ST ngày 07/10/2024 của TAND huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Quan hệ pháp luật: Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Cấp xét xử: Sơ thẩm
Tòa án xét xử: TAND huyện Mỏ Cày Bắc (TAND tỉnh Bến Tre)
Số hiệu: 111/2024/DS-ST
Loại văn bản: Bản án
Ngày ban hành: 07/10/2024
Lĩnh vực: Dân sự
Áp dụng án lệ:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Đính chính:
Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Thông tin về vụ/việc: Tranh chấp về thừa kế giữa Lê Thanh T với Lê Thị K
Tóm tắt Bản án

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HUYỆN MỎ CÀY BẮC Độc lp - T do - Hnh phúc
TỈNH BẾN TRE
Bản án số: 111/2024/DS-ST.
Ngày: 07-10-2024.
V/v: “Tranh chấp v chia ti sn chung, tranh chp v thừa kế”.
NHÂN DANH
C CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN HUYN M CÀY BẮC, TNH BN TRE
- Thnh phn Hi đng xt x sơ thm gm c:
Thm phn - Ch ta phiên ta: Ông Nguyễn Văn Nguyên.
Cc Hi thm nhân dân:
+ Ông Đoàn Văn Vui.
+ Ông Phan Thành Phước.
- Thư k phiên ta: Nguyn Quỳnh Như - Thư ký Ta án nhân dân
huyn M Cày Bắc, tnh Bến Tre.
- Đại din Vin kim st nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bn Tre
tham gia phiên ta: Ông Phan Trọng Th - Kim sát viên.
Ngy 30 tháng 9 năm 2024 v ngy 07 tháng 10 năm 2024, ti tr s Ta
án nhân dân huyn M Cày Bắc, tnh Bến Tre, Ta án nhân dân huyn M Cày
Bắc, tnh Bến Tre xt x thm công khai v án th l s: 80/2021/TLST-DS
ngày 28 tháng 4 năm 2021 v vic: “Tranh chấp về chia tài sản chung, tranh chấp
về thừa kế” theo Quyết đnh đưa v án ra xt x s: 218/2024/QĐXXST-DS ngy
26 tháng 8 năm 2024 gia các đương s:
- Nguyên đơn:
+ Anh Lê Thanh T - Sinh năm: 1989;
+ Anh Lê Văn Thanh P - Sinh năm: 1986;
Cng đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh Bến Tre.
Người đại din theo y quyn ca nguyên đơn: Ông Nguyễn Thành P1 -
Sinh năm: 1996; đa ch: p T, xã T, huyn M, tnh Bến Tre (có mặt).
- B đơn:
+ C L Th B - Sinh năm: 1949; đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh Bến
Tre.
+ Th Mng L - Sinh năm: 1984; đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh
Bến Tre.
+ Th Ngc T1 - Sinh năm: 1980; đa ch: p T, K, huyn M, tnh
Bến Tre.
+ Bà Lê Th T1 - Sinh năm: 1980; đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh Bến
Tre.
+ Bà Lê Th Kim H - Sinh năm: 1978; đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh
Bến Tre.
Người đại din theo y quyn ca cLữ Th B, Th Kim H, bà Th
T1, Th Ngc T1: Th Mng L - Sinh năm: 1984; đa ch: p T,
K, huyn M, tnh Bến Tre (có mặt).
+ Bà Lê Th K - Sinh năm: 1970; đa ch: p V, xã T, huyn M, tnh Bến Tre (có
mặt).
- Người c quyn li, ngha v liên quan:
+ B Đặng Th Á - Sinh năm: 1966; đa ch: p T, K, huyn M, tnh
Bến Tre (có mặt).
+ Ông Đặng Văn H1 - Sinh năm: 1971; đa ch: p T, xã K, huyn M, tnh
Bến Tre (vắng mặt).
+ Bà Trần Thị Kiều O - Sinh năm: 1988; cng đa ch: p T, xã K, huyn
M, tnh Bến Tre (vắng mặt).
+ Lê Thị D - Sinh năm: 1980; đa ch: p T, K, huyn M, tnh Bến
Tre (vắng mặt).
NI DUNG V ÁN:
Ti đơn khi kin, bn khai, v trong qu trnh gii quyt v n, nguyên
đơn, người đi din theo y quyn ca nguyên đơn trnh by:
C Văn T2 c L Th B sáu người con gm: Ông Văn ,
Lê Th K, bà Lê Th Kim H,Th T1, bà Lê Th Ngc T1, Lê Th Mng
L. C Văn T2 đã chết vo ngy 22/3/2012. Ông Văn chết vào ngày
07/12/2004. Ông v Đặng Th Á, hai người con anh Văn Thanh
P và anh Lê Thanh T.
C T2, c B 5.165m
2
đất thuc tha đất s 605, t bản đồ s 3, tọa lc
ti ấp T, K, huyn M, tnh Bến Tre. Sau khi c T2 chết thì b đơn đã lập văn
bn phân chia tài sn tha kế đưc Ủy ban nhân dân K Tân chứng thc ngy
21/11/2016. Tha đất s 605, t bản đồ s 3 được tách thành tha 559, 560, 561,
t bản đồ s 9. Sau đó b L đã chuyn nhượng tha 560 (din tích 1690,9m
2
),
tha 561 (din tích 465,1m
2
) cho ông H1, O. Trên tha 559 hin nay căn
nhà ca bà Á, anh P đang , một căn nh, chuồng heo ca anh T, tim may ca bà
L, căn nh của c B.
C T2 chết nhưng không đ li di chúc. Ông chết trước c T2 nên anh
P, anh T l người tha kế thế v ca ông ; b đơn lập văn bản phân chia tài sn
tha kế li không thỏa thuận với anh P, anh T l không đúng quy đnh ca pháp
lut; do các tha đất 559, 560, 561 là tài sn chung ca c T2c B nên nguyên
đơn yêu cầu chia thừa kế theo pháp luật đối vi phn ca c T2 ½ tài sn là
quyn s dng đt nêu trên thành 07 (by) phần, nguyên đơn s nhn mt phn
ông được hưng nếu cn sống. C th: Nguyên đơn yêu cầu được chia phn
đất thuc tha 559C có din tích 325,4m
2
, tha 559D din tích 106,3m
2
, thuộc
t bản đồ s 9 theo Họa đồ hin trng s dng đt ngày 25/3/2024. Nếu phần đất
nguyên đơn yêu cầu nhn là nhiu hơn giá tr đưc chia thì nguyên đơn sẽ thanh
toán li giá tr phn chênh lch cho b đơn; đối vi chung heo, hàng rào xung
quanh chung heo ca anh T nên yêu cu b đơn phải thanh toán li giá tr
chung heo, hàng rào xung quanh chung heo theo mc giá Hi đồng đnh giá đã
đnh giá. Nguyên đơn không có tranh chấp gì với b Á.
Ti đơn yêu cu phn t, bn tkhai, trong qu trnh gii quyt v án,
b đơn l c L Th B, bà Lê Th Kim H, bà Lê Th T1, bà Lê Th Ngc T1,
Lê Th Mng L (cũng l người đi din theo y quyn ca c L Th B, bà
Th Kim H, bà Lê Th T1, bà Lê Th Ngc T1) trnh by:
B đơn đồng ý vi li trình by của nguyên đơn v ngun gc phần đất có
tranh chp là ca c B v c T2, v năm sinh, năm mất, thành phn nhng người
thuc hàng tha kế th nht ca c T2 cũng như v ngưi tha kế thế v ca ông
; ngoài nhng người như đã nêu thì c T2, c B không còn người con nào khác.
Đối vi yêu cu của nguyên đơn thì b đơn ch chp nhn giao cho nguyên
đơn tha 559C, nếu nguyên đơn nhận phần đất này giá tr nhiu hơn phần được
chia theo quy đnh ca pháp lut thì phải thanh toán li giá tr phần chênh lch.
C L Th B yêu cu chia tài sn chung là quyn s dng đất ti các tha
đất s 559, 560, 561, t bản đồ s 9 làm hai phần gồm: C Bá hưng ½ và phn
ca c T2 ã chết) l ½ các tha đất nêu trên; c B yêu cầu được nhn phần đất
ti v trí mà L đã chuyn nhượng cho ông H1, đồng thi c B đồng ý vi vic
chuyn nhượng quyn s dng đất gia L vi ông H1, chp nhận sang tên đất
cho ông H1, phần đất cn li m c B đưc chia thì c B đồng cho li b L;
phần đất mà c T2 đưc chia thì c B yêu cầu chia thừa kế theo pháp luật lm 07
(bảy) phần, phần m c B đưc chia thừa kế thì c tặng cho li cho b L đL
đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất.
L, H, bà Ngọc T1, bà T1 cng có yêu cầu chia tha kế theo pháp lut
đối vi phần đất ca c T2 đ li (1/2 din tích đất thuc các tha 559, 560, 561,
t bn đồ s 9) làm 07 phn; H, Ngọc T1, T1 đồng ý cho li L phn
đất mình được chia. Căn nh m b Á xây ct cho anh T (ti tha 559D) v
chuồng heo, hng ro xung quanh chuồng heo thì bL, bà H, Ngọc T1, bà T1,
c B không đồng ý bi thường yêu cu phi tháo d, di di; b đơn không
đồng  bồi thường giá tr 05 (năm) cây dừa cho bà Á.
Ti đơn yêu cu phn t, bn tkhai, trong qu trnh gii quyt v n,
bị đơn l b Lê Th K trnh by:
đồng ý vi li trình bày của nguyên đơn v ngun gc phần đất tranh
chp là ca c B v cT2, v năm sinh, năm mất, thành phn nhng người thuc
hàng tha kế th nht ca c T2 cũng như v người tha kế thế v ca ông ;
ngoài nhng người như đã nêu thì cT2, c B không còn người con nào khác.
đồng ý vi yêu cầu chia ti sản chung của c L Th Bá . Bà K yêu cu
chia tha kế theo pháp luật đối vi phần đất ca c T2 đ li (1/2 din tích đất
thuc các tha 559, 560, 561, t bản đồ s 9) làm 07 phn; K đồng ý cho li
L phần đt được chia. Căn nh m b Á y ct cho anh T (ti tha
559D) vchuồng heo, hng ro xung quanh chuồng heo thì b K không đồng ý
bi thường yêu cu phi tháo d, di di; không đồng ý bi thường 05 (năm)
cây da cho bà Á.
Ti đơn yêu cu đc lp, bn t khai, trong qu trnh gii quyt v án,
người quyn lợi, nghĩa v liên quan Đặng Th Á trnh by: B thống
nhất với lời trình by, yêu cầu của nguyên đơn, phần chung heo, hàng rào xung
quanh chung heo là ca anh T nên nếu có bồi thường thì bồi thường cho anh T,
không tranh chp gì với anh T, anh P. Riêng năm cây dừa trên tha đất s
559E thì Á yêu cầu b đơn bồi thường li giá tr cho bà theo mc giá mà Hi
đồng đnh giá đã đnh giá. Ngoài ra bà Á không có yêu cầu gì thêm.
Trong giai đon chun b xét x, ni có quyn lợi, nghĩa v liên quan
Th D trnh by: Vo năm 2016, nhn chuyn nhượng quyn s
dng đất thuộc tha 559 có chiu ngang l khoảng 2,26m, chiu di l 30,71m t
L với giá l 20.000.000VNĐ (hai mươi triu đồng); và L đã giao nhận
đất, tin xong nhưng chưa lm th tc chuyn nhượng quyn s dng đt theo quy
đnh ca pháp lut. B không có tranh chấp, không yêu cầu gì liên quan đến v
án, trường hp bà L không được chia phần đất mà bà L đã chuyn nhượng cho
hoc sau này bà và bà L có tranh chp v đất thì b sẽ khi kin trong một v án
khác.
Ti bn khai, người quyn lợi, nghĩa v liên quan ông Đặng Văn
H1 trnh by: Năm 2016, ông có nhn chuyn nhượng quyn s dng đất t bà L
v đã đưc cp giy chng nhn quyn s dng đất.
Ti phiên ta sơ thm:
Nguyên đơn rút yêu cầu tuyên văn bản phân chia di sn tha kế đưc y
ban nhân dân xã K Tân chứng thc ngy 21/11/2016 l vô hiu. Nguyên đơn gi
nguyên lời trình by, yêu cầu khi kin cn li đồng thi yêu cầu được nhn 50m
2
đất nông thôn trong mi tha đất được chia.
B đơn l b L, đồng thời cũng l người đi din theo y quyn ca c B,
H, T1, Ngc T1 gi nguyên lời trình by, yêu cầu như trong giai đon
chun b xét x.
Bà K, bà Á gi nguyên lời trình by, yêu cầu như trong giai đon chun b
xét x.
Ông H1, bà O, bà D vắng mặt ti phiên ta.
Đại din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bắc, tỉnh Bến Tre pht
biểu: Người tiến hành t tng thc hin đúng quy đnh ca B lut T tng dân
s, người tham gia t tng thc hin các quyn, nghĩa v theo quy đnh ca pháp
lut t tng. V vic gii quyết v án: Sau khi tóm tt ni dung v án, phân tích,
đánh giá các ti liu, chng c có trong h v án, kết qu tranh tng ti phiên
ta, đi din Vin kim sát nhân dân huyn M Cy Bắc, tnh Bến Tre đ ngh
Hội đồng xt x: Căn cứ vo các điu 21, 26, 35, 36, 39 ca B lut T tng dân
s năm 2015; các điu 649, 650, 651, 652, 660, 688 ca B lut Dân s năm 2015;
chp nhn yêu cu khi kin của nguyên đơn, chp nhn mt phn yêu cu phn
t ca b đơn, chấp nhn yêu cầu độc lp ca bà Á; c th: C B đưc chia tài sn
chung 1/2 các tha đt s 559, 560, 561, t bn đồ s 9; chia tha kế theo pháp
luật đối vi phn di sn ca c T2 là 1/2 các tha đất s 559, 560, 561, t bản đồ
s 9 theo đó nguyên đơn đưc nhn tha đất s 559C (din tích 325,4m
2
), tha
559D (din tích 106,3m
2
), đ ngh Hội đồng xét x xem xét vic chia các tha đất
l đất nông thôn; nguyên đơn nghĩa v hoàn li giá tr chênh lch so vi
phn giá tr đưc chia cho bà L; ghi nhn vic c B, bà H, bà T1, bà Ngc T1, bà
K chp nhn tng cho li phần đt mà mình đưc chia cho bà L, bà L đưc nhn
các tha đất s 559A, 559B, 559E, 559F, 560, 561, t bản đồ s 9; buc L có
nghĩa v hoàn tr li giá tr 05 (năm) cây da cho Á hoàn tr li giá tr
chung heo, hàng rào xung quanh chung heo cho anh T theo mc giá đã đưc
Hội đồng đnh giá xác đnh. Ông H1, O, L không tranh chp hợp đồng
chuyn nhượng quyn s dng đất đối vi tha đt s 560, 561, t bản đồ s 9;
D vi bà L không có tranh chp hp đồng chuyn nhượng quyn s dng đất
đối vi tha đt s 559A, t bản đồ s 9 nên không xem xét. Kiến ngh quan
thm quyn điu chnh, cp giy chng nhn quyn s dng đất cho các đương
s theo quy đnh.
NHN ĐNH CA TOÀ ÁN:
[1] Đây l v kin: Tranh chp v chia tài sn chung, tranh chấp v tha kế
đối vi phần đất ti ấp T, xã K, huyn M, tnh Bến Tre nên thuộc thm quyn giải
quyết của Ta án nhân dân huyn Mỏ Cy Bắc, tnh Bến Tre theo quy đnh ti các
điu 26, 35, 39 ca B lut T tng dân s năm 2015.
[2] D, ông H1, O vắng mặt ti các phiên ha giải; anh T, anh P,
L, D đơn đ ngh không ha giải nên v án thuộc trường hp không tiến
hành ha giải được theo quy đnh ti Điu 207 ca B lut T tng dân s năm
2015. Bà D có đơn đ nght x vng mt, ông H1, bà O vắng mặt ti phiên ta
lần thứ hai nên Hội đồng xét x xét x vng mt bà D, ông H1, O theo quy
đnh ti Điu 227 v Điu 228 ca B lut T tng dân s năm 2015.
[3] Ti đơn khi kin, nguyên đơn có yêu cầu tuyên văn bản phân chia tài
sn tha kế ngy 17/11/2016 được y ban nhân dân xã K, huyn M, tnh Bến Tre
chứng thc ngy 21/11/2016 l hiu; tuy nhiên trong quá trình giải quyết v
án cũng như ti phiên tòa sơ thm nguyên đơn rút đơn khi kin đối vi yêu cu
này. Vic rút yêu cu khi kin này của nguyên đơn l hon ton t nguyn, phù
hp với quy đnh ca pháp lut nên Hội đồng xét x đình ch gii quyết đối vi
yêu cầu m nguyên đơn đã rút đơn khi kin.
[4] Kết qu ca vic xem xét, thm đnh ti chỗ, đo đc, đnh giá tài sn,
quy trình cấp giấy chứng nhận quyn s dng đất v lời trình by của các đương
s xác đnh được:
[4.1] Phần đất có tranh chấp nguồn gốc tha 605, t bản đồ s 3 đưc
cp giy chng nhn quyn s dng đất cho c T2, c B vào ngày 26/10/2005.
Hin nay là các tha 559, 560, 561, t bn đ s 9, tọa lc ti ấp T, K, huyn
M, tnh Bến Tre bao gồm: 559A din tích 66,7m
2
; tha 559B din tích
2078,7m
2
; tha 559C din tích 325,4m
2
; tha 559D din tích 106,3m
2
; 559E
din tích 269,3m
2
; tha 559F din tích 216,4m
2
; tha 560 din tích
1690,9m
2
; tha 561 din tích 465,1m
2
; tổng din tích phần đất đang tranh chấp
là: 5.218,8m
2
trong đó có 300m
2
đất nông thôn, phn din tích đất còn li l đất
trồng cây lâu năm. Đất giá tr là 700.000VNĐ/m
2
, đất trồng cây lâu năm có
giá tr là 400.000VNĐ/m
2
.
[4.2] Tha 560, 561 hin do ông H1, O đang s dng, trên đất : Đường
đi lm bằng xi măng, tường cặp đường đi, tường rào, nhà tin chế, mái che,
hàng rào xây gch, hng ro lưới B40, nhà khung ct tông ct thép, mái lp
tole km, vách xây gch dày 100mm, quét i, không trn cây trng trên đất.
Tha 559A có ng rào do bà D xây dng; tha 559B có tim may, mái che ca
L; đường đi bê tông, xi măng, nhà chính, nhà sau, mái che vách , của c B,
hng ro tr bê tông do b L xây dng; tha 559C nhà , mái che, nhà v sinh,
cống nước tròn do bà Á, anh P xây dng v đang quản lý; tha 559D có căn nh
ca anh T; tha 559E chuồng heo (có gtr l 35.798.000VNĐ), hàng rào
xung quanh chuồng heo (có giá tr l 7.616.000VNĐ) của anh T và 05 (năm) cây
dừa trên 06 (sáu) năm tui (mi cây giá tr l 1.650.000VNĐ) do bÁ trng;
tha 559F trên đất có ba ngôi mộ có din tích 28m
2
.
[5] Phần đất đang tranh chấp ca c T2 c B. C T2 chết năm 2012,
sau khi c T2 chết thì ngy 17/11/2016, c B, bà K, bà H, bà T1, bà Ngc T1, bà
L lập văn bn phân chia tài sn tha kế trong khi các người con ca ông (người
tha kế thế v) không mặt, không văn bản đng với nội dung văn bn phân
chia tài sn tha kế nên vic cp giy chng nhn quyn s dng đất cho bà L vào
năm 2016 là không phù hp với quy đnh ca pháp lut.
[6] Phần đất tranh chp ca c T2 c B nên c B được chia ½ tài
sn quyn s dng đất tranh chp; do c T2 đã chết m không đ li di
chúc nên phn di sn ca c T2 (1/2 tài sn trong khi tài sn chung vi c B) s
được chia thừa kế theo pháp luật cho c B, ông , K, bà H, T1, Ngc T1,
L. Tuy nhiên do ông chết trước c T2 nên theo quy đnh ti Điu 652 ca
B lut Dân s năm 2015 thì hai người con ca ông anh P, anh T s đưc
ng phn di sn mà ông được hưng nếu cn sống.
[7] Phần đất tranh chp l đất , đất trng cây lâu năm cng chung
mt v trí nm ngoài v trí 1, 2, 3, 4. Tng din tích phần đất đang tranh chấp
là: 5.218,8m
2
trong đó 300m
2
đt nông thôn giá tr l 210.00.000VNĐ
(hai trăm mười triu đng); phần đất cn li có 28m
2
là nn m nên tr din tích
nn m ra đ tính giá tr quyn s dng phần đất cn li: 4918,8m
2
- 28m
2
=
4.890,8m
2
x 400.000VNĐ/m
2
= 1.956.320.000VNĐ (một t chín trăm năm mươi
sáu triu ba trăm hai mươi ngn đồng); như vậy tng giá tr ca phần đất có tranh
chp l 2.166.320.000VNĐ (hai tỷ một trăm sáu mươi sáu triu ba trăm hai mươi
ngn đng); c B, c T2 mỗi người phn tài sn trong khối ti sản chung l
1.083.160.000VNĐ (mt t không trăm tám mươi ba triu một trăm sáu mươi
ngn đồng); trong đó phn di sn ca c T2 chia thừa kế lm bảy phần thì mỗi
phần đưc nhận l 154.737.000VNĐ (một trăm năm mươi bn triu by trăm ba
mươi bảy ngn đồng).
[8] D không tranh chấp liên quan đến v án, ông H1, O nhn
chuyn nhượng quyn s dng đất tha 560, 561 đã được điu chnh tên trên giy
chng nhn quyn s dng đất ti trang 3, các bên không có tranh chp gì v vic
chuyn nhượng quyn s dng đất gia bà L vi ông H1, bà O; bà Á, anh P, anh
T không tranh chp vi nhau v phn tài sản trên đt, c B, H, T1,
Ngc T1, bà K không có tranh chp vi bà L và chp nhn cho li bà L phần đất
được chia đ bà L đưc công nhn quyn s dng đất cũng như đm bo cho vic
chuyn quyn s dng đất gia bà L vi ông H1, bà O, bà D nên ghi nhận.
[9] Do phần đất đất , đất trồng cây lâu năm giá tr khác nhau nên
vic chia tha kế kết hp gia din tích đất và giá tr quyn s dng đất.
[10] Trên phần đt thuc tha 559C, 559D nh, công trình ph của b
Á, anh P, nhà của anh T, các công trình này đưc xây dng dưới s đồng ý ca
c T2, c B; bà Á, anh P, anh T cũng đã s dng nhiu năm nay nên chia cho anh
T, anh P đưc nhn tha đất s 559C, 559D, t bản đồ s 9. Theo giy chng
nhn quyn s dng đất thì tha 559 300m
2
đất nông thôn, trên đất nhà
ca Á, anh P, nh của anh T, nh của c B nên chia mi tha đt nguyên
đơn được nhn 50m
2
đất nông thôn. Tha đất s 559C din tích 325,4m
2
50m
2
đất ng thôn giá tr l 35.000.000VNĐ (ba mươi lăm triu đồng),
275,4m
2
đt trồng cây lâu năm giá tr l 110.160.000VNĐ (một trăm mười
triu một trăm sáu mươi ngn đồng); tha đất s 559D din tích 106,3m
2
, trong
đó 50m
2
đất nông thôn giá tr l 35.000.000VNĐ (ba mươi lăm triu đồng),
56,3m
2
đất cây lâu năm giá tr l 22.520.000VNĐ (hai mươi hai triu năm trăm
hai mươi ngn đồng); tổng giá tr của tha 559C, 559D l 202.680.000VNĐ (hai
trăm lẻ hai triu sáu trăm tám mươi ngn đng) là nhiu hơn phần được chia
47.943.000VNĐ (bốn mươi by triu chín trăm bốn mươi ba ngn đồng) nên anh
P, anh T nghĩa v giao trả li cho bL số tin l 47.943.000VNĐ (bốn mươi
by triu chín trăm bốn mươi ba ngn đồng).
[11] Đối vi chuồng heo, hng ro xung quanh chuồng heo, năm cây dừa
trên tha 559E đu được xây dng trước thời đim các bên phát sinh tranh chp;
phần đất ny được giao li cho bà L nên bà L nghĩa v thanh toán li cho anh
T giá tr chuồng heo l 35.798.000VNĐ (ba ơi m triu bảy trăm chín mươi
tám ngn đồng), giá tr của hng ro xung quanh chuồng heo l 7.616.000VNĐ
(by triu sáu trăm mười sáu ngn đồng) v thanh toán li cho b Á giá tr của 05
(năm) cây dừa l 8.250.000VNĐ (tám triu hai trămm mươi ngn đồng).
[12] Quan đim của đi din Vin kim sát nhân dân huyn M Cày Bc,
tnh Bến Tre phù hp vi nhận đnh ca Hội đồng xét x nên chp nhn.
[13] X l tin tm ng chi phí cho vic thu thập chứng cứ, xem xt thm
đnh ti ch, đo đc, đnh giá ti sn: Chi phí cho vic thu thp chng c, xem xét
thm đnh ti ch, đo đc, đnh giá ti sn 13.204.000VNĐ (mười ba triu hai
trăm lẻ bốn ngn đồng). Nguyên đơn rút một phn yêu cu khi kin, b đơn l c
B yêu cầu chia ti sản chung, đ x lý yêu cu chia tha kế của các đương s
cn phi chia tài sn chung ca c B, c T2 nên nguyên đơn, b đơn min phải
chu ½ tin chi phí cho vic thu thp chng c, xem xét thm đnh ti ch, đo đc,
đnh giá ti sn. Nguyên đơn đã nộp đủ 13.204.000VNĐ (mười ba triu hai trăm
l bốn ngn đồng) nên b đơn nghĩa v giao li cho nguyên đơn s tin
6.602.000VNĐ (sáu triu sáu trăm lẻ hai ngn đồng).
[14] V án phí dân s sơ thm:
[14.1] Anh P, anh T phải chu án phí dân s thm giá ngch 5%
ca phn tài sản được chia tha kế (có giá tr l 154.737.000VNĐ (một trăm năm
mươi bốn triu bảy trăm ba ơi bảy ngn đồng)) 7.737.000VNĐ (by triu
bảy trăm ba mươi bảy ngn đồng).
[14.2] C B l người cao tuổi, có đơn xin miễn án phí nên c B đưc min
np án phí dân s sơ thm đối vi phn chia tài sn chung, chia tha kế.
[14.3] K, H, T1, Ngc T1 mỗi người được chia tha kế phn
đất giá tr 154.737.000VNĐ (một trăm năm mươi bn triu bảy trăm ba mươi
bảy ngn đng) nên K, H, bà T1, Ngc T1 mỗi người phi chu án phí
dân s sơ thm có giá ngch 5% ca s tin 154.737.000VNĐ (một trăm năm
mươi bốn triu by trăm ba mươi bảy ngàn đồng) là 7.737.000VNĐ (by triu by
trăm ba mươi bảy ngn đồng).
[14.4] L phi chu án phí dân s thm giá ngch l 5% đối vi
phn tài sản được chia thừa kế l 154.737.000VNĐ (mt trăm năm mươi bn triu
bảy trăm ba mươi bảy ngn đồng) s tin phi bồi thường giá tr chung heo,
hàng rào xung quanh chung heo, giá tr 05 (năm) cây dừa; c th được tính như
sau: (154.737.000VNĐ + 35.798.000VNĐ + 7.616.000VNĐ + 8.250.000VNĐ) x
5% = 10.320.000VNĐ (mười triu ba trăm hai mươi ngn đng) tin án phí dân
s sơ thm.
Vì cc lẽ trên,
QUYT ĐNH:
Căn cứ vào các điu 288, 468, 649, 650, 651, 652, 688 ca B lut Dân s
năm 2015; các điu 5, 147, 157, 165, 217, 219, 244, 271, 273 ca B lut T tng
dân s năm 2015; các điu 12, 15, 26, 27 ca Ngh quyết s:
326/2016/UBTVQH14 ngy 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban thường v Quc
Hội quy đnh v mc thu, min, gim, thu, np, qun l v s dng án phí v l
phí Ta án. Tuyên:
1/ Đình ch xét x yêu cu khi kin của nguyên đơn v vic tuyên văn bản
phân chia tài sn tha kế ngy 17/11/2016 được y ban nhân dân xã K, huyn M,
tnh Bến Tre chứng thc ngy 21/11/2016 l vô hiu.
2/ Chia cho anh Văn Thanh P, anh Thanh T đưc quyn s dng tha
đất s 559C (có din tích 325,4m
2
), t bản đồ s 9 trong đó 50m
2
đất nông
thôn và tha đt s 559D (có din tích 106,3m
2
), t bản đồ s 9, trong đó có 50m
2
đất nông thôn; trên đt có nh, công trình ph, cây trồng do bà Á, anh P, anh T
hin đang qun l, s dng.
3/ Buộc anh Lê Văn Thanh P và anh Lê Thanh T có nghĩa v liên đi giao
li cho b Th Mộng L số tin l: 47.943.000VNĐ (bốn mươi by triu chín
trăm bốn mươi ba ngn đồng).
4/ Th Mộng L đưc quyn s dng phần đất thuộc tha 559A (có
din tích 66,7m
2
), tha 559B (có din tích 2078,7m
2
); 559E (có din tích
269,3m
2
); tha 559F (có din tích 216,4m
2
); tha 560 (có din tích 1690,9m
2
);
tha 561 (có din tích 465,1m
2
); trong đó tha 559B 200m
2
đất nông thôn.
Trên tha 559A ng rào ct bê tông ct thép, xây gch, phía trên gn i
B40 do bà Lê Th D xây dng; tha 559B tim may, mái che tole, hàng rào tr
tông đúc sẵn, chôn chân, gắn lưới B40 của b L, đường đi bng bê tông xi
măng, nh, mái che, cây trồng của c B; tha 559E chuồng heo, hàng rào xung
quanh chuồng heo, cây trồng; tha 559F ba ngôi mộ; tha 560, 561 hin do
ông H1, bà O đang s dng, trên đất có đường đi lm bằng xi măng, tường cp
đường đi, tường rào, nhà tin chế, mái che, hàng rào xây gch, hng ro i B40,
nhà khung ct bê tông ct thép, mái lp tole km, vách xây gch dày 100mm, quét
vôi, không trn và cây trồng trên đất.
5/ Buộc b Đặng Th Á, anh Lê Thanh T, anh Lê Văn Thanh P có nghĩa v
di di vật nuôi đ giao tha đt s 559E vchuồng heo (có kết cấu cột bê tông cốt
thép chôn chân, tường xây lng, nn xi măng, mái lợp tole, din tích 83,64m
2
),
hng ro xung quanh chuồng heo (tr tông cốt thp chôn chân, ko lưới B40,
din tích 44,28m
2
), cây trồng (năm y dừa trên sáu năm tui) cho Th Mộng
L.
6/ Buộc b Th Mộng L nghĩa v bồi thường cho anh Thanh T:
Giá tr của chuồng heo l 35.798.000VNĐ (ba mươi lăm triu bảy trăm chín mươi
tám ngn đng); giá tr của hng ro xung quanh chuồng heo l 7.616.000VNĐ
(by triu sáu trăm mười sáu ngn đng); tổng cng Th Mng L phi bi
thưng cho anh Thanh T stin l 43.414.000VNĐ (bốn ơi ba triu bn
trăm mười bốn ngn đồng).
7/ Buc bà Lê Th Mng L có nghĩa v bồi thường cho bà Đặng Th Á giá
tr của 05 (năm) cây da trên sáu năm tuổi l 8.250.000VNĐ (tám triu hai trăm
năm mươi ngn đồng).
8/ Tt c các tha đất như đã nêu thuc t bản đồ s 9, tọa lc ti ấp T, xã
K, huyn M, tnh Bến Tre, họa đồ hin trng s dng đt ngày 25/3/2024 ca
Chi nhánh Văn phng Đăng k Đất đai huyn M, tnh Bến Tre kèm theo.
9/ Kiến ngh cơ quan có thm quyn xgiy chng nhn quyn s dng
đất đã cấp cho b Th Mộng L đối vi tha đất s 559, t bản đồ s 9 (giy
chng nhn quyn s dng đất được cp ngày 05/12/2016, số CG 583775, số vo
sổ cấp giấy chứng nhận: CS03750) đ cp giy chng nhn quyn s dng đất
cho anh Thanh T, anh Văn Thanh P, Th Mộng L như đã nêu trên.
Các đương s nghĩa v liên h với quan thm quyn tiến hành các th
tc đ đưc công nhn quyn s dng đất đối vi phần đất đã nêu trên. Riêng đi
vi tha đất s 560, 561 ti hai giy chng nhn quyn s dng đất cp cho bà L
vo ngy 05/12/2016 đã s điu chnh v vic chuyn quyn s dng đất cho
ông Đặng Văn H1, bà Trn Th Kiu O, do các đương s không tranh chp v
vic chuyn nhượng quyn s dng đất này nên không xem xét, x.
10/ V x l tin tm ng chi phí cho vic thu thp chng c, xem xét thm
đnh ti ch, đo đc, đnh giá ti sn: Buc b đơn l c L Th B, Th Mng
L, bà Lê Th Ngc T1, bà Lê Th T1, bà Lê Th K, bà Lê Th Kim H nghĩa v
liên đới giao li cho anh Lê Văn Thanh P, anh Lê Thanh T ½ chi phí cho vic thu
thp chng c, xem xét thm đnh ti ch, đo đc, đnh giá ti sn
6.602.000VNĐ (sáu triu sáu trăm lẻ hai ngn đồng).
11/ K t ngày bn án hiu lc pháp luật (đối với các trường hợp
quan thi hành án quyn ch động ra quyết đnh thi hành án) hoc k t ngày
đơn yêu cầu thi hành án của người được thi hnh án (đối vi các khon tin
phi tr cho người được thi nh án) cho đến khi thi hành án xong tt c các khon
tin, hàng tháng bên phi thi hành án cn phải chu khoản tin lãi của số tin cn
phải thi hnh án theo mức lãi suất quy đnh ti khoản 2 Điu 468 B lut Dân s
năm 2015.
12/ V án phí dân s thm:
12.1) C L Th Bá min np án phí dân s sơ thm.
12.2) Anh Văn Thanh P, anh Lê Thanh T phải nộp 7.737.000VNĐ (by
triu bảy trăm ba mươi bảy ngn đng) tin án phí dân s thm nhưng được trừ
vào s tin tm ng án phí dân s sơ thm mà anh P, anh T đã nộp l
2.500.000VNĐ (hai triu năm trăm ngn đng) theo biên lai thu tm ng án phí,
l phí ta án số 0000695 ngy 28/4/2021 ca Chi cc Thi hành án dân s huyn
M Cày Bc, tnh Bến Tre, anh Lê Văn Thanh Panh Lê Thanh T cn phải
nghĩa v liên đới nộp 5.237.000VNĐ (năm triu hai trăm ba mươi bảy ngn đồng)
tin án phí dân s sơ thm.
12.3) Th K phải nộp 7.737.000VNĐ (by triu bảy trăm ba mươi
bảy ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm nhưng đưc trừ o s tin tm ng án
phí dân s sơ thm mà bà K đã nộp l 3.728.000VNĐ (ba triu bảy trăm hai mươi
tám ngn đng) theo biên lai thu tm ứng án phí, l phí ta án số 0005319 ngy
05/9/2023 của Chi cc Thi hnh án dân s huyn Mỏ Cy Bắc, tnh Bến Tre, b
Th K cn phải tiếp tc nộp 4.009.000VNĐ (bốn triu không trăm l chín ngàn
đồng) tin án phí dân s sơ thm.
12.4) Th Kim H phi nộp 7.737.000VNĐ (bảy triu bảy trăm ba
mươi bảy ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm nhưng được tr vào s tin tm
ng án phí dân s sơ thm mà H đã nộp l 3.728.000VNĐ (ba triu bảy trăm
hai ơi tám ngn đồng) theo biên lai thu tm ứng án phí, l phí ta án số 0005318
ngy 05/9/2023 của Chi cc Thi hnh án dân s huyn Mỏ Cy Bắc, tnh Bến Tre,
Th Kim H cn phải tiếp tc nộp 4.009.000VNĐ (bốn triu không trăm lẻ
chín ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm.
12.5) Th Ngọc T1 phi nộp 7.737.000VNĐ (by triu bảy trăm ba
mươi bảy ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm nhưng được tr vào s tin tm
ng án pdân s sơ thm mà bà Ngọc T1 đã nộp l 3.728.000VNĐ (ba triu by
trăm hai mươi tám ngn đng) theo biên lai thu tm ứng án phí, l pta án s
0005317 ngy 05/9/2023 của Chi cc Thi hnh án dân shuyn Mỏ Cy Bắc, tnh
Bến Tre, b Th Ngọc T1 cn phải tiếp tc nộp 4.009.000VNĐ (bốn triu
không trăm l chín ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm.
12.6) Th T1 phi nộp 7.737.000V(bảy triu bảy trăm ba ơi
bảy ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm nhưng đưc tro s tin tm ng án
phí dân s thm T1 đã nộp l 3.728.000VNĐ (ba triu bảy trăm hai mươi
tám ngn đng) theo biên lai thu tm ứng án phí, lphí ta án số 0005320 ngy
05/9/2023 của Chi cc Thi hnh án dân s huyn Mỏ Cy Bắc, tnh Bến Tre, b
Th T1 cn phải tiếp tc nộp 4.009.000VNĐ (bn triu không trăm lẻ chín
ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm.
12.7) Lê Th Mộng L phải nộp 10.320.000VNĐ (mười triu ba trăm hai
mươi ngn đồng) tin án phí dân s thm nhưng đưc tr vào s tin tm ng
án phí dân s thm L đã nộp l 3.728.000VNĐ (ba triu bảy trăm hai
mươi tám ngn đồng) theo biên lai thu tm ng án phí, l phí ta án số 0005316
ngy 05/9/2023 của Chi cc Thi hnh án dân s huyn Mỏ Cy Bắc, tnh Bến Tre,
Th Mộng L cn phải tiếp tc nộp 6.592.000VNĐ (sáu triu năm trăm chín
mươi hai ngn đồng) tin án phí dân s sơ thm.
12.8) Hoàn tr li cho Đặng Th Á s tin tm ng án phí dân s sơ thm
đã nộp l 300.000VNĐ (ba trăm ngn đng) theo Biên lai thu tm ng án phí, l
phí Ta án s0002888 ngy 18/7/2024 của Chi cc Thi hnh án dân s huyn Mỏ
Cy Bắc, tnh Bến Tre.
13/ V quyn kháng cáo đối vi bn án: Người tham gia t tng có mt ti
phiên tòa có quyn kháng cáo bn án ny trong thi hn mười lăm ngy k t
ngy tuyên án thm. Riêng người tham gia t tng vng mt ti phiên tòa có
quyn kháng cáo bn án ny trong thi hn mười lăm ngy k t ngy nhận được
bn án hoc ngy bn án được niêm yết đ yêu cu Ta án nhân dân tnh Bến Tre
giải quyết li v án theo th tc phúc thm.
14/ Bn án được thi hnh theo quy đnh ti Điu 2 ca Lut Thi hnh án
dân s thì người được thi hnh án dân s, người phi thi hnh án dân s có quyn
tha thun thi hnh án, quyn yêu cu thi hnh án, t nguyn thi hnh án hoc b
ng chế thi hnh án theo quy đnh ti các điu 6, 7, 7a, 7b v 9 ca Lut Thi
hnh án dân s; thi hiu thi hnh án được thc hin theo quy đnh ti Điu 30
ca Lut Thi hnh án dân s./.
Nơi nhận: TM. HI ĐNG XT X SƠ THM
- Các đương s; THM PHÁN - CH TA PHIÊN TÒA
- VKSND huyn M Cy Bắc; (Đã k)
- Chi cc T.H.A.D.S huyn M Cy Bắc;
- Phng KTNV và T.H.A-TAND tnh Bến Tre;
- Lưu: Hồ sơ v án, Vp, Bp.
Nguyễn Văn Nguyên
Tải về
Bản án số 111/2024/DS-ST Bản án số 111/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án số 111/2024/DS-ST Bản án số 111/2024/DS-ST

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!

Bản án/ Quyết định cùng đối tượng

Bản án cùng lĩnh vực

Bản án mới nhất