Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1921 | Giám sát doanh nghiệp | là việc theo dõi, kiểm tra doanh nghiệp trong hoạt động kinh doanh, hoạt động công ích, chấp hành chính sách pháp luật. | 224/2006/QĐ-TTg |
| 1922 | Giám sát hải quan | là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan hải quan áp dụng để bảo đảm sự nguyên trạng của hàng hoá, phương tiện vận tải đang thuộc đối tượng quản lý hải quan | 29/2001/QH10 |
| 1923 | Giám sát tác giả | là công việc kiểm tra, giải thích hoặc xử lý những vướng mắc, thay đổi, phát sinh tại hiện trường nhằm đảm bảo việc thi công xây dựng theo đúng thiết kế và bảo vệ quyền tác giả thiết kế của tổ chức tư vấn lập thiết kế kỹ thuật thực hiện tại hiện trường trong quá trình xây dựng. | 18/2003/QĐ-BXD |
| 1924 | Giám sát thi công | công là hoạt động thường xuyên và liên tục tại hiện trường của chủ đầu tư để quản lý khối lượng và chất lượng các công tác xây lắp của nhà thầu theo hợp đồng kinh tế, thiết kế được duyệt của cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư, quy chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn kỹ thuật hiện hành của ngành, Nhà nước. | 35/1999/QĐ-BXD |
| 1925 | Giám sát trọng điểm HIV/AIDS | là việc thu thập thông tin thông qua xét nghiệm HIV theo định kỳ và hệ thống trong các nhóm đối tượng được lựa chọn để theo dõi tỷ lệ và chiều hướng nhiễm HIV qua các năm nhằm cung cấp thông tin cho việc lập kế hoạch, dự phòng, khống chế và đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS. | 64/2006/QH11 |
| 1926 | Giám sát trong hoạt động kiểm định giống cây trồng nông nghiệp | ||
| 1927 | Giám sát tự động phụ thuộc | là kỹ thuật giám sát mà trong đó tầu bay tự động cung cấp qua đường truyền dữ liệu các số liệu từ các hệ thống định vuị và dẫn đường trên tầu bay, bao gồm nhận dạng tầu bay, vị trí theo không gian bốn (4) chiều và các số liệu thích hợp khác. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 1928 | Giảm thi hành án | là trường hợp người phải thi hành khoản tiền phạt, án phí theo bản án, quyết định của Toà án nhưng có đủ các điều kiện do pháp luật quy định và hướng dẫn của Thông tư này nên được Toà án có thẩm quyền quyết định giảm thi hành một phần tiền phạt, án phí. | 02/2005/TTLT/TANDTC-VKSNDTC-BTP-BCA-BTC |
| 1929 | Giám thị trại giam | Cán bộ được giao nhiệm vụ, quyền hạn trông coi trật tự, kỉ luật của các trại giam, giữ, giáo dục những người bị giam giữ, theo quy chế của trại giam: “Giám thị trại giam chỉ huy cán bộ, chiến sĩ (thuộc lực lượng bảo vệ trại giam) và chịu trách nhiệm về việc quản lý, giam giữ, giáo dục người chấp hành hình phạt tù ở trại giam, theo quy định của pháp luật”. | Từ điển Luật học trang 175 |
| 1930 | Giãn cách thu tín hiệu (Data Sampling) | Là khoảng thời gian được tính bằng đơn vị giây trị đo được ghi vào bộ nhớ của máy thu. | 06/2009/TT-BTNMT |
| 1931 | Giáng cấp bậc quân hàm sĩ quan | là quyết định hạ cấp bậc quân hàm hiện tại của sĩ quan xuống cấp bậc quân hàm thấp hơn | 16/1999/QH10 |
| 1932 | Giáng chức | là việc công chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn. | 22/2008/QH12 |
| 1933 | Giảng viên và cán bộ cơ hữu của trường đại học tư thục | "là những người có hợp đồng làm việc dài hạn (từ 1 năm trở lên) tại trường, không thuộc biên chế nhà nước, không đang làm việc theo các hợp đồng dài hạn tại các trường khác hay các cơ quan, tổ chức khác; do nhà trường trả lương và chịu trách nhiệm chi trả về các chế độ bảo hiểm, chính sách khác đối với người lao động theo quy định của Nhà nước; có quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với cán bộ biên chế tại trường đại học." | 61/2009/QĐ-TTg |
| 1934 | Giao cắt | là sự giao nhau giữa các công trình ngầm, mà hình chiếu của chúng trên mặt phẳng nằm ngang sẽ có điểm trùng nhau. | 185/2006/QĐ-UBND |
| 1935 | Giao cắt trực tiếp | là công trình ngầm này đâm xuyên qua thân của công trình ngầm khác. | 185/2006/QĐ-UBND |
| 1936 | Giao dịch bảo đảm | là hợp đồng cầm cố, thế chấp, bảo lãnh bằng tài sản theo đó bên bảo đảm cam kết với bên nhận bảo đảm về việc dùng tài sản để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự. | 165/1999/NĐ-CP |
| 1937 | Giao dịch chứng khoán | là việc mua, bán chứng khoán trên Thị trường giao dịch tập trung. | 48/1998/NĐ-CP |
| 1938 | Giao dịch chứng khoán trực tuyến | Là việc Thành viên sử dụng Hệ thống giao dịch của Thành viên kết nối trực tiếp với Hệ thống giao dịch của SGDCK TPHCM để thực hiện giao dịch chứng khoán theo các quy định hiện hành về giao dịch chứng khoán | 41/QĐ-SGDHCM |
| 1939 | Giao dịch dân sự | "Trong Bộ luật dân sự, giao dịch dân sự là một hành vi pháp lí nhằm làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự (xt. Quyền dân sự; Nghĩa vụ dân sự). Giao dịch dân sự gồm có: 1. Hành vi pháp lí đơn phương như: nhận con ngoài giá thú, nhận con nuôi, lập di chúc, khước từ thừa kế, vv. 2. Các thoản thuận theo hợp đồng, tức là có sự thống nhất ý chí giữa các bên." | Từ điển Luật học trang 175 |
| 1940 | Giao dịch dân sự có điều kiện | Là giao dịch dân sự mà các bên có thỏa thuận về điều kiện phát sinh hoặc hủy bỏ giao dịch dân sự thì khi điều kiện đó xảy ra, giao dịch dân sự phát sinh hoặc hủy bỏ. | 33/2005/QH11 |
Thuật ngữ pháp lý