Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 1361 | Đấu thầu trong nước | là quá trình lựa chọn nhà thầu đáp ứng các yêu cầu của bên mời thầu với sự tham gia của các nhà thầu trong nước. | 61/2005/QH11 |
| 1362 | Dầu thô | là dầu từ các mỏ dầu khai thác chưa qua chế biến. | 103/2005/QĐ-TTg |
| 1363 | Đầu tư | Việc cá nhân, tổ chức đưa các loại tài sản vào làm vốn để thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh. Có hai loại đầu tư: Đầu tư trong nước và đầu tư nước ngoài. Đầu tư trong nước là việc bỏ vốn vào sản xuất kinh doanh tại Việt Nam của tổ chức, công dân Việt Nam, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài cư trú lâu dài ở Việt Nam (Điều 2 – Luật khuyến khích đầu tư trong nước đã được Quốc hội khóa IX thông qua ngày 22/6/1996). Đầu tư nước ngoài (đầu tư trực tiếp nước ngoài) là việc các tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kì tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (đã được Quốc hội thông qua ngày 12/11/1996). | Từ điển Luật học trang 152 |
| 1364 | Đầu tư bảo vệ môi trường | "là đầu tư phát triển; đa dạng hóa các nguồn vốn đầu tư cho bảo vệ môi trường và bố trí khoản chi riêng cho sự nghiệp môi trường trong ngân sách nhà nước hằng năm." | 52/2005/QH11 |
| 1365 | Đầu tư gián tiếp | là hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu, các giấy tờ có giá khác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tài chính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư. | 59/2005/QH11 |
| 1366 | Đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam | là việc người không cư trú mua bán chứng khoán, các giấy tờ có giá khác và góp vốn, mua cổ phần dưới mọi hình thức theo quy định của pháp luật Việt Nam mà không trực tiếp tham gia quản lý. | 28/2005/PL-UBTVQH11 |
| 1367 | Đầu tư mạo hiểm trong lĩnh vực công nghệ thông tin | là đầu tư cho doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực đó có triển vọng đem lại lợi nhuận lớn nhưng có rủi ro cao. | 67/2006/QH11 |
| 1368 | Đầu tư nước ngoài | là việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư. | 59/2005/QH11 |
| 1369 | Đầu tư ra nước ngoài | là việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư. | 59/2005/QH11 |
| 1370 | Đầu tư trong nước | là việc nhà đầu tư trong nước bỏ vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt Nam. | 59/2005/QH11 |
| 1371 | Đầu tư trực tiếp | là hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư. | 59/2005/QH11 |
| 1372 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài | "Việc nhà đầu tư nước ngoài đưa vào Việt Nam vốn bằng tiền hoặc bất kì tài sản nào để tiến hành các hoạt động đầu tư theo quy định của Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam năm 1996). Các đầu tư nước ngoài được đầu tư vào Việt Nam trong các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân, trừ những lĩnh vực gây thiệt hại đến quốc phòng an ninh quốc gia, di tích lịch sử, văn hóa, thuần phong mĩ tục và môi trường sinh thái. Họ được đầu tư dưới các hình thức: hợp tác kinh doanh trên cơ sở hợp đồng hợp tác kinh doanh, doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài. Nhà nước khuyến khích các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vốn, công nghệ vào Việt Nam phù hợp với pháp luật Việt Nam, pháp luật và thông lệ quốc tế; bảo đảm quyền sở hữu hợp pháp đối với vốn, tài sản và các quyền lợi khác nhau của các nhà đầu tư nước ngoài. Doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn đầu tư nước ngoài không bị quốc hữu hóa." | Từ điển Luật học trang 152 |
| 1373 | Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam | là việc người không cư trú chuyển vốn vào Việt Nam để tiến hành các hoạt động đầu tư kinh doanh trên cơ sở thành lập và tham gia quản lý các doanh nghiệp hoặc các hình thức khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. | 28/2005/PL-UBTVQH11 |
| 1374 | Đầu tư trực tiếp ra nước ngoài | là việc nhà đầu tư chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài để thực hiện hoạt động đầu tư và trực tiếp tham gia quản lý hoạt động đầu tư đó ở nước ngoài. | 78/2006/NĐ-CP |
| 1375 | Đầu tư trực tiếp vào các dự án | "là việc Quỹ đầu tư phát triển địa phương sử dụng vốn hoạt động của mình để đầu tư vào các dự án; trong đó, Quỹ có thể trực tiếp quản lý dự án theo quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng." | 138/2007/NĐ-CP |
| 1376 | Đầu tư vào các giấy tờ có giá | là việc đầu tư vào cổ phiếu, trái phiếu, các công cụ trên thị trường tiền tệ và các công cụ tài chính tương lai được phát hành tại Việt Nam hay việc người cư trú đầu tư vào giấy tờ có giá phát hành ở nước ngoài. | 01/1999/TT-NHNN7 |
| 1377 | Dây chuyền lạnh | là hệ thống thiết bị nhằm bảo quản và vận chuyển vắc xin, sinh phẩm y tế theo đúng nhiệt độ qui định từ nhà sản xuất cho đến nơi sử dụng. | 23/2008/QĐ-BYT |
| 1378 | Dạy nghề | là hoạt động dạy và học nhằm trang bị kiến thức, kỹ năng và thái độ nghề nghiệp cần thiết cho người học nghề để có thể tìm được việc làm hoặc tự tạo việc làm sau khi hoàn thành khoá học | 76/2006/QH11 |
| 1379 | Dây sau công tơ | là dây dẫn được tính từ công tơ đến khu vực quản lý của bên mua điện. | 34/2006/QĐ-BCN |
| 1380 | Dây vào công tơ là | dây dẫn được tính từ điểm đấu nối vào đường trục hoặc nhánh rẽ đến công tơ. | 34/2006/QĐ-BCN |
Thuật ngữ pháp lý