Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
101Bán dâmlà hành vi giao cấu của một người với người khác để được trả tiền hoặc lợi ích vật chất khác.10/2003/PL-UBTVQH11
102Bản danh mục NOTAM còn hiệu lực(Checklist of valid NOTAM) là danh mục các NOTAM còn hiệu lực được phát hành hàng tháng thông qua mạng viễn thông hàng không.21/2007/QĐ-BGTVT
103Bán đấu giá"Bán công khai theo hình thức công bố một giá khởi điểm để người muốn mua lần lượt trả giá, người nào trả giá cao nhất thì được mua. Chủ sở hữu có quyền bán tài sản của mình theo phương thức bán đấu giá nhưng nói chung, bán đấu giá được thực hiện trong những trường hợp như: tài sản thừa kế mà không chia được bằng hiện vật; tài sản của doanh nghiệp bị phá sản; tài sản bị nhà nước tịch thu mà cần bán đấu giá... Việc bán đấu giá được giao cho cơ quan, tổ chức được pháp luật giao cho quyền bán đấu giá. Ngày và tài sản đấu giá phải được thông báo công khai trước ít nhất 7 ngày đối với bán đấu giá động sản và 30 ngày đối với bán đấu giá bất động sản. Nếu không có ai trả giá cao hơn giá khởi điểm thì tài sản được bán cho người trả giá khởi điểm. Những thể thức về bán đấu giá do pháp luật quy định (Điều 452 - Bộ luật dân sự)."Từ điển Luật học trang 26
104Bán đấu giá cổ phầnlà việc bán cổ phần của doanh nghiệp … (tên Tổ chức phát hành) công khai cho các nhà đầu tư có sự cạnh tranh về giá521/QĐ-UBCK
105Bán đấu giá tài sảnlà hình thức bán tài sản công khai, có từ hai người trở lên tham gia đấu giá theo nguyên tắc và thủ tục được quy định tại Nghị định này.05/2005/NĐ-CP
106Bản đồlà lĩnh vực hoạt động khoa học kỹ thuật thu nhận và xử lý các thông tin, dữ liệu từ quá trình đo đạc, khảo sát thực địa để biểu thị bề mặt trái đất dưới dạng mô hình thu nhỏ bằng hệ thống ký hiệu và mầu sắc theo các quy tắc toán học nhất định. Các thể loại bản đồ bao gồm: bản đồ địa hình, bản đồ nền, bản đồ địa chính, bản đồ hành chính, bản đồ biển, bản đồ chuyên ngành và các loại bản đồ chuyên đề khác.12/2002/NĐ-CP
107Bản đồ cao không - Bản đồ mặt đẳng áp"(AT): Bản đồ thời tiết tại các mặt đẳng áp tiêu chuẩn có ghi các số liệu khí tượng quan trắc được tại mặt đẳng áp đó;"29/2005/QĐ-BGTVT
108Bản đồ cao không-Bản đồ mặt đẳng áp (AT)Bản đồ thời tiết tại các mặt đẳng áp tiêu chuẩn có ghi các số liệu khí tượng quan trắc được tại mặt đẳng áp đó.12/2007/QĐ-BGTVT
109Bản đồ chuyên đề đường biên giới quốc gialà sơ đồ được phóng vẽ từ bản đồ địa hình thể hiện kết quả giải quyết đường biên giới trên đất liền giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với các nước láng giềng.06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP
110Bản đồ địa chínhlà bản đồ thể hiện các thửa đất và các yếu tố địa lý có liên quan, lập theo đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn, được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận13/2003/QH11
111Bản đồ địa giới hành chínhlà bản đồ thể hiện các mốc địa giới hành chính và các yếu tố địa vật, địa hình có liên quan đến mốc địa giới hành chính13/2003/QH11
112Bản đồ dự báo thời tiết"(Prognostic weather chart): Bản đồ ghi các yếu tố khí tượng mà nhân viên dự báo khí tượng dự báo sẽ xảy ra trong khoảng thời gian nhất định;"29/2005/QĐ-BGTVT
113Bản đồ dự báo thời tiết (Prognostic weather chartBản đồ ghi các yếu tố khí tượng mà nhân viên dự báo khí tượng dự báo sẽ xảy ra trong khoảng thời gian nhất định.12/2007/QĐ-BGTVT
114Bản đồ hành chínhlà loại bản đồ có nội dung chính thể hiện biên giới quốc gia, địa giới hành chính, tên các đơn vị hành chính và vị trí trung tâm của các đơn vị hành chính.03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT
115Bản đồ hiện trạng sử dụng đấtlà bản đồ thể hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo đơn vị hành chính13/2003/QH11
116Bản đồ mặt đất"(Surface Wx chart): Bản đồ thời tiết có ghi những số liệu khí tượng quan trắc được từ mặt đất;"29/2005/QĐ-BGTVT
117Bản đồ mặt đất (Surface Wx chart)Bản đồ thời tiết có ghi những số liệu khí tượng quan trắc được từ mặt đất.12/2007/QĐ-BGTVT
118Bản đồ nềnlà bản đồ chỉ bao gồm yếu tố nền cơ sở địa lý.03/2006/TTLT-BTNMT-BVHTT
119Bản đồ quy hoạch sử dụng đấtlà bản đồ được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ quy hoạch13/2003/QH11
120Bản đồ, sơ đồ hàng không(Aeronautical maps and charts) là các bản đồ, sơ đồ chứa đựng các tin tức hàng không cần thiết để người lái, các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động bay sử dụng.21/2007/QĐ-BGTVT