Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
841 | Chứng nhận nguồn gốc lô giống | là việc cấp giấy chứng nhận cho số vật liệu giống cụ thể (gọi chung là lô giống) thu hoạch hàng năm ở một nguồn giống đã được công nhận để đưa vào sản xuất, lưu thông. | 89/2005/QĐ-BNN |
842 | Chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng | Là việc đánh giá, xác nhận công trình hoặc hạng mục, bộ phận công trình xây dựng được thiết kế, thi công xây dựng phù hợp với quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật và các yêu cầu kỹ thuật áp dụng cho công trình. | 60/2008/QĐ-UBND |
843 | Chứng quyền | Một quyền ưu đãi của công ty cổ phần dành cho các cổ đông để mua cổ phiếu mới tỉ lệ với số cổ phiếu họ đang nắm giữ với giá thấp hơn giá thị trường. Chứng quyền thường có kì hạn ngắn. | Từ điển Luật học trang 99 |
844 | Chứng thư bảo lãnh | là cam kết đơn phương bằng văn bản của Bên bảo lãnh với Bên nhận bảo lãnh về việc Bên bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho Bên được bảo lãnh khi Bên được bảo lãnh không trả được nợ hoặc trả nợ không đầy đủ theo cam kết với Bên nhận bảo lãnh. | 14/2009/QĐ-TTg |
845 | Chứng thư đánh giá công nghệ | là văn bản kết luận của Tổ chức đánh giá công nghệ xác định trình độ, giá trị và tác động của công nghệ đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường. | 30/2005/TT-BKHCN |
846 | Chứng thư điện tử | là thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử phát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử. | 51/2005/QH11 |
847 | Chứng thư định giá bất động sản | là văn bản thể hiện kết quả định giá bất động sản do tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ định giá bất động sản lập khi có yêu cầu của khách hàng. | 63/2006/QH11 |
848 | Chứng thư giám định công nghệ | là văn bản kết luận của Tổ chức giám định công nghệ về mức độ phù hợp của công nghệ trong thực tế so với các nội dung Hợp đồng chuyển giao công nghệ, công nghệ trong Dự án đầu tư. | 30/2005/TT-BKHCN |
849 | Chứng thư số | là một dạng chứng thư điện tử do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp. | 26/2007/NĐ-CP |
850 | Chứng thư số có hiệu lực | là chứng thư số chưa hết hạn, không bị tạm dừng hoặc bị thu hồi. | 26/2007/NĐ-CP |
851 | Chứng thư số nước ngoài | là chứng thư số do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số nước ngoài cấp. | 26/2007/NĐ-CP |
852 | Chứng thực bản sao từ bản chính | là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 5 của Nghị định này căn cứ vào bản chính để chứng thực bản sao là đúng với bản chính. | 79/2007/NĐ-CP |
853 | Chứng thực chữ ký điện tử | là việc xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử. | 51/2005/QH11 |
854 | Chứng từ | là hợp đồng, đề nghị, thông báo, tuyên bố, hóa đơn hoặc tài liệu khác do các bên đưa ra liên quan tới việc giao kết hay thực hiện hợp đồng. | 57/2006/NĐ-CP |
855 | Chứng từ bán hàng | là các chứng từ liên quan đến việc giao hàng và việc yêu cầu thanh toán của bên bán hàng đối với bên mua hàng trên cơ sở hợp đồng mua, bán hàng. | 1096/2004/QĐ-NHNN |
856 | Chứng từ Chất thải công nghiệp | là hồ sơ quản lý đi kèm Chất thải công nghiệp từ nguồn thải được thu gom, vận chuyển tới các địa điểm, cơ sở lưu giữ, xử lý, tiêu hủy. | 152/2004/QĐ-UB |
857 | Chứng từ điện tử | "là thông tin được tạo ra, gửi đi, nhận và lưu trữ bằng phương tiện điện tử trong hoạt động tài chính. Chứng từ điện tử là một hình thức của thông điệp dữ liệu, bao gồm: chứng từ kế toán điện tử; chứng từ thu, chi ngân sách điện tử; thông tin khai và thực hiện thủ tục hải quan điện tử; thông tin khai và thực hiện thủ tục thuế điện tử; chứng từ giao dịch chứng khoán điện tử; báo cáo tài chính điện tử; báo cáo quyết toán điện tử và các loại chứng từ điện tử khác phù hợp với từng loại giao dịch theo quy định của pháp luật." | 27/2007/NĐ-CP |
858 | Chứng từ điện tử trong lĩnh vực chứng khoán | "Là thông điệp dữ liệu về hoạt động nghiệp vụ chứng khoán được tạo ra, được gửi đi, được nhận và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử trong hoạt động giao dịch chứng khoán trực tuyến; hoạt động trao đổi thông tin điện tử liên quan đến hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng, lưu ký chứng khoán, niêm yết chứng khoán; hoạt động quản lý công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, công ty đầu tư chứng khoán; hoạt động công bố thông tin và các hoạt động khác liên quan đến thị trường chứng khoán theo quy định tại Luật Chứng khoán." | 50/2009/TT-BTC |
859 | Chứng từ kế toán | là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán | 03/2003/QH11 |
860 | Chứng từ vận chuyển | "là vận đơn, giấy gửi hàng hoặc chứng từ vận chuyển hàng hóa tương đương khác đối với vận chuyển hàng hoá; vé hoặc hợp đồng đối với vận chuyển hành khách." | 57/2001/NĐ-CP |