Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
5621 | Vốn do Nhà nước đầu tư tại công ty nhà nước | "là vốn cấp trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho công ty nhà nước khi thành lập, trong quá trình hoạt động kinh doanh; vốn nhà nước được tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; giá trị các khoản viện trợ, quà biếu, quà tặng; tài sản vô chủ, tài sản dôi thừa khi kiểm kê công ty nhà nước được hạch toán tăng vốn nhà nước tại công ty nhà nước; vốn bổ sung từ lợi nhuận sau thuế; giá trị quyền sử dụng đất và các khoản khác được tính vào vốn nhà nước theo quy định của pháp luật." | 199/2004/NĐ-CP |
5622 | Vốn do Nhà nước đầu tư tại công ty nhà nước | "là vốn cấp trực tiếp từ ngân sách nhà nước cho công ty nhà nước khi thành lập, trong quá trình hoạt động kinh doanh; vốn nhà nước được tiếp nhận từ nơi khác chuyển đến theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền; giá trị các khoản viện trợ, quà biếu, quà tặng; tài sản vô chủ, tài sản dôi thừa khi kiểm kê công ty nhà nước được hạch toán tăng vốn nhà nước tại công ty nhà nước; vốn bổ sung từ lợi nhuận sau thuế; giá trị quyền sử dụng đất và các khoản khác được tính vào vốn nhà nước theo quy định của pháp luật." | 199/2004/NĐ-CP |
5623 | Vốn đối ứng | là phần vốn trong nước cần thiết mà phía Việt Nam phải chi cùng với vốn vay nước ngoài để thực hiện dự án . Vốn đối ứng có thể là ngoại tệ (tiền đặt cọc, tiền nhập máy móc thiết bị trường hợp không được sử dụng vốn vay...) hoặc tiền đồng Việt Nam (chi cho khảo sát, thiết kế, đền bù giải phóng mặt bằng, xây lắp, quản lý dự án, nộp các khoản thuế theo luật định và tiền bảo hiểm...). | 134/2005/NĐ-CP |
5624 | Vốn đối ứng | là phần vốn trong nước cần thiết mà phía Việt Nam phải chi cùng với vốn vay nước ngoài để thực hiện dự án . Vốn đối ứng có thể là ngoại tệ (tiền đặt cọc, tiền nhập máy móc thiết bị trường hợp không được sử dụng vốn vay...) hoặc tiền đồng Việt Nam (chi cho khảo sát, thiết kế, đền bù giải phóng mặt bằng, xây lắp, quản lý dự án, nộp các khoản thuế theo luật định và tiền bảo hiểm...). | 134/2005/NĐ-CP |
5625 | Vốn được cấp | là số vốn góp được ghi trong Điều lệ của ngân hàng liên doanh, Điều lệ của ngân hàng 100% vốn nước ngoài. | 22/2006/NĐ-CP |
5626 | Vốn được cấp | là số vốn góp được ghi trong Điều lệ của ngân hàng liên doanh, Điều lệ của ngân hàng 100% vốn nước ngoài. | 22/2006/NĐ-CP |
5627 | Vốn góp thường xuyên | Là số vốn góp (ngoài số vốn góp đã xác lập tư cách thành viên) để Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có vốn thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng. | 08/2005/TT-NHNN |
5628 | Vốn góp thường xuyên | Là số vốn góp (ngoài số vốn góp đã xác lập tư cách thành viên) để Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở có vốn thực hiện hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng. | 08/2005/TT-NHNN |
5629 | Vốn góp tối thiểu | là số tiền hoặc giá trị tài sản, bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu các phát minh, sáng chế, bí quyết kỹ thuật và các loại giấy tờ có giá khác được quy ra tiền mà xã viên bắt buộc phải góp khi gia nhập hợp tác xã | 18/2003/QH11 |
5630 | Vốn góp tối thiểu | là số tiền hoặc giá trị tài sản, bao gồm cả giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu các phát minh, sáng chế, bí quyết kỹ thuật và các loại giấy tờ có giá khác được quy ra tiền mà xã viên bắt buộc phải góp khi gia nhập hợp tác xã | 18/2003/QH11 |
5631 | Vốn góp xác lập tư cách thành viên | Là số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. | 08/2005/TT-NHNN |
5632 | Vốn góp xác lập tư cách thành viên | Là số vốn góp tối thiểu để xác lập tư cách thành viên khi tham gia Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. | 08/2005/TT-NHNN |
5633 | Vốn hoạt động | là tổng số vốn chủ sở hữu và vốn huy động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương tại một thời điểm. | 138/2007/NĐ-CP |
5634 | Vốn hoạt động | là tổng số vốn chủ sở hữu và vốn huy động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương tại một thời điểm. | 138/2007/NĐ-CP |
5635 | Vốn hoạt động của hợp tác xã | Là loại vốn được hình thành từ vốn góp của xã viên, vốn được tích lũy thuộc sở hữu hợp tác xã, vốn vay và các nguồn vốn huy động. Chế độ quản lý và sử dụng vốn hoạt động của hợp tác xã được quy định trong Luật hợp tác xã và điều lệ hợp tác xã. | Từ điển Luật học trang 570 |
5636 | Vốn hoạt động của hợp tác xã | Là loại vốn được hình thành từ vốn góp của xã viên, vốn được tích lũy thuộc sở hữu hợp tác xã, vốn vay và các nguồn vốn huy động. Chế độ quản lý và sử dụng vốn hoạt động của hợp tác xã được quy định trong Luật hợp tác xã và điều lệ hợp tác xã. | Từ điển Luật học trang 570 |
5637 | Vốn huy động của công ty nhà nước | là số vốn công ty nhà nước huy động theo các hình thức: phát hành trái phiếu, vay của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và các hình thức huy động khác mà pháp luật không cấm. | 199/2004/NĐ-CP |
5638 | Vốn huy động của công ty nhà nước | là số vốn công ty nhà nước huy động theo các hình thức: phát hành trái phiếu, vay của các tổ chức, cá nhân trong, ngoài nước và các hình thức huy động khác mà pháp luật không cấm. | 199/2004/NĐ-CP |
5639 | Vốn khả dụng | là vốn bằng tiền và chứng từ có giá có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 30 ngày để đáp ứng khả năng trả nợ và dự phòng rủi ro của công ty chứng khoán trong cùng thời hạn. | 144/2003/NĐ-CP |
5640 | Vốn khả dụng | là vốn bằng tiền và chứng từ có giá có khả năng chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng 30 ngày để đáp ứng khả năng trả nợ và dự phòng rủi ro của công ty chứng khoán trong cùng thời hạn. | 144/2003/NĐ-CP |