Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
541 | Cấp tín dụng | là việc tổ chức tín dụng thoả thuận để khách hàng sử dụng một khoản tiền với nguyên tắc có hoàn trả bằng các nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ khác | 20/2004/QH11 |
542 | Cáp, đường dây nội bộ | là phần cáp, đường dây thuộc sở hữu của chủ thuê bao, do chủ thuê bao tự lắp đặt hoặc thuê các tổ chức, cá nhân khác lắp đặt trong phạm vi nhà thuê bao cho tới điểm kết cuối của mạng điện thoại công cộng. | 953/2000/QĐ-TCBĐ |
543 | CAT | (category): Cấp sân bay theo thiết bị dẫn đường cất hạ cánh. | 12/2007/QĐ-BGTVT |
544 | Cắt đứt quan hệ ngoại giao | "Việc cắt đứt các mối liên hệ chính trị chính thức giữa các quốc gia hữu quan. Cắt đứt quan hệ ngoại giao có thể đình chỉ mọi biện pháp hỗ trợ thực tế để duy trì quan hệ ngoại giao mà không tuyên bố đình chỉ quan hệ ngoại giao chính thức; đình chỉ quan hệ ngoại giao chính thức (rút cơ quan đại diện ngoại giao); phát sinh chiến tranh giữa các quốc gia hữu quan; quốc gia hữu quan không còn tồn tại trong quan hệ quốc tế với tư cách là một quốc gia độc lập, chủ quyền (vd. sáp nhập vào quốc gia khác, phân rã thành các quốc gia khác nhau,...). Cắt đứt quan hệ ngoại giao cũng có thể xảy ra do kết quả của một cuộc cách mạng xã hội được tiến hành ở quốc gia hữu quan. Trong trường hợp quan hệ ngoại giao giữa hai nước bị cắt đứt thì nước tiếp nhận vẫn phải tôn trọng và bảo vệ trụ sở, tài sản và hồ sơ của cơ quan đại diện nước hữu quan." | Từ điển Luật học trang 71 |
545 | Cắt hớt | là phương pháp cắt cụm toa xe khi đoàn dồn đang dịch chuyển. | 44/2006/NĐ-CP |
546 | Cát táng | là hình thức mai táng hài cốt sau khi cải táng. | 35/2008/NĐ-CP |
547 | Cầu cảng | là kết cấu cố định thuộc bến cảng, được sử dụng cho tàu biển neo đậu, bốc dỡ hàng hoá, đón, trả hành khách và thực hiện các dịch vụ khác. | 71/2006/NĐ-CP |
548 | Cầu chung | là cầu có mặt cầu dùng chung cho cả phương tiện giao thông đường sắt và phương tiện giao thông đường bộ. | 35/2005/QH11 |
549 | Câu điều kiện | Câu diễn đạt nguyên nhân và hậu quả của một sự kiện hoặc hành động, diễn đạt một sự việc xảy ra sẽ dẫn đến một kết quả cụ thể nào đó. | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
550 | Câu ghép | Câu bao gồm 2 câu đơn được nối với nhau bằng một liên từ, ví dụ như Either you will it now or you will learn in a year from now (Hoặc là anh học nó ngay bây giờ hoặc là anh học nó trong năm sau). | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
551 | Cấu hình | là một tập hợp những chương trình, tài liệu và dữ liệu được điều chỉnh theo một yêu cầu kỹ thuật nhất định. | 1630/2003/QĐ-NHNN |
552 | Câu hỏi đuôi | Là từ để hỏi được đặt ở cuối câu, nhằm xác nhận lại thông tin đưa ra là đúng hay không (Ví dụ “He is from Mexico, isn’t he?”) | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
553 | Câu phức | Câu bao gồm hơn một mệnh đề, trong đó có một mệnh đề độc lập, ví dụ như “The man who is walking down the street is my father”. (Người đàn ông đang đi dưới phố là bố tôi). | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
554 | Cấu tạo từ bất quy tắc | Các dạng cấu tạo từ không tuân theo các quy tắc chung. | 30/2009/TT-BLĐTBXH |
555 | Cầu thang bộ | Là bộ phận có các bậc, chiếu tới và có thể có chiếu nghỉ để người di chuyển giữa các cao độ. | 09/2008/QĐ-BXD |
556 | Cầu thang xoắn | Là cầu thang bộ xây xung quanh một cột hoặc khoảng trống ở giữa | 09/2008/QĐ-BXD |
557 | Cấu thành tội phạm | x. Yếu tố cấu thành tội phạm | Từ điển Luật học trang 75 |
558 | Cấu trúc chiến lược phát triển đô thị | Là cấu trúc tổ chức không gian đô thị nhằm thực hiện chiến lược phát triển đô thị. Cấu trúc không gian là dạng vật thể hóa của các mối quan hệ giữa các bộ phận cấu thành trong đô thị. | 04/2008/QĐ-BXD |
559 | Cấu trúc chứa nước | là một cấu trúc địa chất hoặc một phần của một cấu trúc địa chất, trong đó nước dưới đất được hình thành, lưu thông và tồn tại. Cấu trúc chứa nước được giới hạn bởi các biên cách nước hoặc các biên cấp khác, thoát nước. | 13/2007/QĐ-BTNMT |
560 | Cấu trúc cơ bản của một văn bản | Những phần khác nhau trong một quyển sách, bao gồm: tiêu đề, nội dung, giải thích từ vựng, phụ lục. | 30/2009/TT-BLĐTBXH |