Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 5281 | Trái phiếu không chuyển đổi | là loại trái phiếu không có khả năng chuyển đổi thành cổ phiếu. | 52/2006/NĐ-CP |
| 5282 | Trái phiếu không có bảo đảm | là loại trái phiếu không được bảo đảm thanh toán toàn bộ hoặc một phần gốc, lãi bằng tài sản của tổ chức phát hành hoặc bên thứ ba hoặc bảo lãnh thanh toán của tổ chức tài chính tín dụng. | 52/2006/NĐ-CP |
| 5283 | Trái phiếu lưu hành | là trái phiếu đã phát hành và được niêm yết trên thị trường giao dịch tập trung. | 121/2003/TT-BTC |
| 5284 | Trái phiếu phát hành dưới hình thức chiết khấu | là trái phiếu được bán với giá thấp hơn mệnh giá và thanh toán bằng mệnh giá của trái phiếu khi đến hạn. | 935/2004/QĐ-NHNN |
| 5285 | Trái phiếu phát hành dưới hình thức ngang mệnh giá | là trái phiếu được bán với giá bằng mệnh giá, tiền lãi được thanh toán định kỳ hoặc một lần cùng với tiền gốc khi đến hạn. | 935/2004/QĐ-NHNN |
| 5286 | Trái phiếu quốc tế | Là chứng chỉ vay nợ có mệnh giá, có thời hạn, có lãi, do Chính phủ hoặc các doanh nghiệp của Việt Nam phát hành để vay vốn trên thị trường tài chính quốc tế phục vụ cho nhu cầu đầu tư phát triển kinh tế. | 53/2009/NĐ-CP |
| 5287 | Trái quyền | Từ chữ Hán chỉ những quyền dân sự mà những người có nghĩa vụ dân sự phải thực hiện (xt. Nghĩa vụ dân sự). | Từ điển Luật học trang 532 |
| 5288 | Trại sáng tác điêu khắc quốc tế | Là Trại sáng tác điêu khắc trong đó có trại viên mang quốc tịch nước ngoài tham gia | 90/2008/QĐ-BVHTTDL |
| 5289 | Trại sáng tác điêu khắc trong nước | Là Trại sáng tác điêu khắc trong đó trại viên là người Việt Nam, thường trú tại Việt Nam tham gia | 90/2008/QĐ-BVHTTDL |
| 5290 | Trại tạm giam | Là nơi để giam và giữ những người phạm pháp có lệnh tạm giam, tạm giữ hợp pháp của cơ quan có thẩm quyền. Các lệnh tạm giam, tạm giữ do cơ quan điều tra của ngành công an ban hành và phải được phê chuẩn của viện kiểm sát mới được thừa nhận là hợp pháp. Cơ quan kiểm sát thực hiện việc kiểm sát giam giữ để đảm bảo việc tạm giam, tạm giữ luôn là hợp pháp, phát hiện và khắc phục ngay việc giam giữ người không có lệnh hoặc trái thẩm quyền. Viện kiểm sát giam giữ tại các nơi giam giữ còn nhằm đảm bảo tôn trọng các quy chế, điều kiện của nhà nước quy định đối với tạm giam, tạm giữ, vd. đảm bảo an ninh, an toàn, vệ sinh, tôn trọng nhân cách của những người bị giam giữ, đảm bảo cho họ được ăn, uống sinh hoạt bình thường, phát hiện và khắc phục ngay những biện pháp giam giữ trái pháp luật. | Từ điển Luật học trang 532 |
| 5291 | Trại viên | là người đang chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục tại cơ sở giáo dục. | 76/2003/NĐ-CP |
| 5292 | Trái vụ | Từ chữ Hán chỉ những nghĩa vụ dân sự (xt. Nghĩa vụ dân sự). | Từ điển Luật học trang 532 |
| 5293 | Trạm báo động(Alerting post) | là trạm được trang bị các phương tiện cần thiết nhằm thu thập thông tin liên quan đến tàu bay trong giai đoạn hồ nghi, giai đoạn báo động, giai đoạn khẩn nguy và chuyển thông tin đó tới các Trung tâm Hiệp đồng tìm kiếm-cứu nạn có liên quan. | 26/2007/QĐ-BGTVT |
| 5294 | Trạm BTS loại 1 | Là công trình xây dựng bao gồm nhà trạm và cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động được xây dựng trên mặt đất. | 41/2008/QĐ-UBND |
| 5295 | Trạm BTS loại 2 | Là cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động và thiết bị phụ trợ được lắp đặt trên các công trình đã được xây dựng. | 41/2008/QĐ-UBND |
| 5296 | Trạm đầu cuối | là các thiết bị đầu vào và đầu ra dùng để nhận hoặc chuyển thông tin. | 25/QĐ-TTGDHCM |
| 5297 | Trạm khí tượng thủy văn | là công trình để quan trắc các yếu tố khí tượng thủy văn, các yếu tố môi trường không khí và nước trên mặt đất, dưới nước, trên sông, hồ, biển và trên không. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
| 5298 | Trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng | là trạm do các bộ, ngành, địa phương, các tổ chức kinh tế, quốc phòng, an ninh và cá nhân (gọi chung là Chủ công trình) xây dựng, quản lý, khai thác chủ yếu phục vụ mục đích, nhu cầu chuyên ngành. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
| 5299 | Trạm khí tượng thủy văn cơ bản | là trạm được Nhà nước đầu tư xây dựng, nhằm điều tra cơ bản về khí tượng thủy văn, do Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý, khai thác ổn định, lâu dài phục vụ cho nhu cầu của xã hội. | 03/2006/QĐ-BTNMT |
| 5300 | Trạm nạp LPG | là trạm thực hiện nạp LPG vào chai chứa. | 36/2006/QĐ-BCN |
Thuật ngữ pháp lý