Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 5061 | Tiêu chuẩn kiểm định | là mức độ yêu cầu và điều kiện cần thực hiện ở một thành phần của tiêu chí kiểm định được dùng làm chuẩn để đánh giá các điều kiện đảm bảo chất lượng. Mỗi tiêu chuẩn kiểm định có 3 chỉ số. | 01/2008/QĐ-BLĐTBXH |
| 5062 | Tiêu chuẩn môi trường | là giới hạn cho phép của các thông số về chất lượng môi trường xung quanh, về hàm lượng của chất gây ô nhiễm trong chất thải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định làm căn cứ để quản lý và bảo vệ môi trường. | 52/2005/QH11 |
| 5063 | Tiêu chuẩn nước ngoài | là tiêu chuẩn do tổ chức tiêu chuẩn quốc gia của nước ngoài hoặc tổ chức nước ngoài có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn (hiệp hội nghề nghiệp, viện nghiên cứu,...) công bố. | 21/2007/TT-BKHCN |
| 5064 | Tiêu chuẩn quốc gia | là tiêu chuẩn do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, công bố theo trình tự, thủ tục quy định. | 21/2007/TT-BKHCN |
| 5065 | Tiêu chuẩn quốc gia về thuốc | Là tiêu chuẩn chất lượng thuốc, bao gồm các quy định về chỉ tiêu, yêu cầu kỹ thuật, phương pháp kiểm nghiệm, bao gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản và các yêu cầu khác có liên quan đến chất lượng thuốc. | 11/2008/TTLT-BYT-BKHCN |
| 5066 | Tiêu chuẩn quốc tế | là tiêu chuẩn do một tổ chức tiêu chuẩn quốc tế hoặc tổ chức quốc tế có hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn công bố. | 21/2007/TT-BKHCN |
| 5067 | Tiêu chuẩn vệ sinh | là các mức giới hạn hoặc quy định cho phép tối đa các yếu tố hoá học, vật lý và vi sinh vật được phép có trong sản phẩm nhằm bảo đảm chất lượng sản phẩm ổn định và an toàn cho người sử dụng. | 23/2007/QĐ-BYT |
| 5068 | Tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin | "Là tiêu chuẩn quốc tế phổ biến, tiêu chuẩn mở về kết nối mạng, trao đổi, lưu trữ dữ liệu và thông tin, bao gồm: - Tiêu chuẩn về kết nối; - Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu; - Tiêu chuẩn về truy cập thông tin; - Tiêu chuẩn về an toàn thông tin; - Tiêu chuẩn về dữ liệu đặc tả." | 19/2008/QĐ-BTTTT |
| 5069 | Tiêu chuẩn VILAS | là tiêu chuẩn của Hệ thống công nhận phòng thí nghiệm Việt Nam (Vietnam Laboratory Accdiation Scheme). Phòng thí nghiệm đạt tiêu chuẩn VILAS là Phòng thí nghiệm có hệ thống quản lý chất lượng theo ISO/IEC 17025, tương đương với TCVN ISO/IEC 17025:2001. Giấy chứng nhận VILAS do Văn phòng Chứng nhận chất lượng thuộc Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng cấp. | 04/2005/TT-BCN |
| 5070 | Tiêu chuẩn xây dựng | là các quy định về chuẩn mực kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình tự thực hiện các công việc kỹ thuật, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số tự nhiên được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền ban hành hoặc công nhận để áp dụng trong hoạt động xây dựng. Tiêu chuẩn xây dựng gồm tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng và tiêu chuẩn khuyến khích áp dụng | 16/2003/QH11 |
| 5071 | Tiêu đề thư điện tử | Là phần thông tin được gắn kèm với phần nội dung thư điện tử bao gồm thông tin về nguồn gốc, đích đến, tuyến đường đi, chủ đề và những thông tin khác về thư điện tử đó. | 90/2008/NĐ-CP |
| 5072 | Tiêu đề tin nhắn | Là phần thông tin được gắn kèm với phần nội dung tin nhắn bao gồm nhưng không giới hạn nguồn gốc, thời gian gửi tin nhắn | 90/2008/NĐ-CP |
| 5073 | Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao | là tiểu hệ thống của Hệ thống TTLNH, thực hiện quyết toán tổng tức thời cho các khoản thanh toán giá trị cao và thanh toán khẩn. | 309/2002/QĐ-NHNN |
| 5074 | Tiểu Hệ thống Thanh toán giá trị thấp | là tiểu hệ thống của Hệ thống TTLNH, thực hiện thanh toán các khoản giá trị thấp. | 309/2002/QĐ-NHNN |
| 5075 | Tiểu hình | "Từ cũ dùng để chỉ các vụ án về tội nhẹ (Vd. Việc tiểu hình, án tiểu hình) và để gọi các phiên tòa xử các việc tiểu hình (phiên tòa tiểu hình hay tòa tiểu hình) mà thẩm phán ở Hội đồng xét xử ít hơn khi xử các việc đại hình) được quy định trong các Bộ luật thời thuộc Pháp. Sau Cách mạng tháng Tám 1945 đến 1950: xử các việc tiểu hình do chánh án và hai phụ thẩm nhân dân; xử các việc đại hình thì hội đồng xét xử gồm chánh án (là chánh án tòa án tỉnh), hai thẩm phán làm phụ thẩm chuyên môn và hai phụ thẩm nhân dân (Sắc lệnh số 13 ngày 24/1/1946). Tiểu hình là từ cũ nay không dùng nữa." | Từ điển Luật học trang 492 |
| 5076 | Tiêu hủy Chất thải công nghiệp | là quá tình sử dụng công nghệ (bao gồm cả chôn lấp đặc biệt) nhằm cô lập Chất thải công nghiệp, làm mất khả năng gây nguy hại đối với môi trường và sức khỏe con người. | 152/2004/QĐ-UB |
| 5077 | Tiêu hủy chứng từ điện tử | là làm cho chứng từ điện tử không thể truy cập và tham chiếu đến thông tin chứa trong nó. | 27/2007/NĐ-CP |
| 5078 | Tiêu hủy tài sản nhà nước | là việc cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định xóa bỏ sự tồn tại của tài sản nhà nước. | 09/2008/QH12 |
| 5079 | Tiêu huỷ vật liệu nổ công nghiệp | là quá trình phá bỏ hoặc làm mất khả năng tạo ra phản ứng nổ của vật liệu nổ công nghiệp theo quy trình công nghệ đã được xác định. | 39/2009/NĐ-CP |
| 5080 | Tiêu radar (Racon) | là báo hiệu hàng hải để thu, phát tín hiệu vô tuyến điện trên các dải tần số của radar hàng hải. | 53/2005/QĐ-BGTVT |
Thuật ngữ pháp lý