Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
| Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
|---|---|---|---|
| 4861 | Thông tin dưới dạng văn bản | là thông tin được thể hiện trên bất kỳ phương tiện vật lý nào, bao gồm thư và thông tin dưới dạng văn bản khác (không phải là thư). | 128/2007/NĐ-CP |
| 4862 | Thông tin khoa học và công nghệ | là các dữ liệu, số liệu, dữ kiện, tin tức, tri thức khoa học và công nghệ (bao gồm khoa học tự nhiên, khoa học công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn) được tạo lập, quản lý và sử dụng nhằm mục đích cung cấp dịch vụ công, phục vụ quản lý nhà nước hoặc đáp ứng nhu cầu của tổ chức, cá nhân trong xã hội. | 159/2004/NĐ-CP |
| 4863 | Thông tin lý lịch tư pháp về án tích | "Là thông tin về cá nhân người bị kết án; tội danh, điều khoản luật được áp dụng, hình phạt chính, hình phạt bổ sung, nghĩa vụ dân sự trong bản án hình sự, án phí; ngày, tháng, năm tuyên án, Toà án đã tuyên bản án, số của bản án đã tuyên; tình trạng thi hành án." | 28/2009/QH12 |
| 4864 | Thông tin ngân hàng | là một số thông tin cơ bản về đối tượng được cấp mã, gắn liền với mã ngân hàng và cung cấp thêm một số thuộc tính mã ngân hàng chưa chỉ rõ. | 23/2007/QĐ-NHNN |
| 4865 | Thông tin nội bộ | là thông tin liên quan đến công ty đại chúng hoặc quỹ đại chúng chưa được công bố mà nếu được công bố có thể ảnh hưởng lớn đến giá chứng khoán của công ty đại chúng hoặc quỹ đại chúng đó. | 70/2006/QH11 |
| 4866 | Thông tin SIGMET | là thông tin do cơ quan canh phòng thời tiết thông báo liên quan đến sự xuất hiện hay dự kiến sẽ xuất hiện của các hiện tượng thời tiết trên đường bay và có khả năng uy hiếp an toàn bay. | 63/2005/QĐ-BGTVT |
| 4867 | Thông tin số | là thông tin được tạo lập bằng phương pháp dùng tín hiệu số. | 67/2006/QH11 |
| 4868 | Thông tin thống kê | là sản phẩm của hoạt động thống kê, bao gồm số liệu thống kê và bản phân tích các số liệu đó | 04/2003/QH11 |
| 4869 | Thông tin thuốc | là hoạt động thu thập và cung cấp các tin tức có liên quan đến thuốc cho tổ chức, cá nhân trực tiếp hoạt động y, dược hoặc người sử dụng thuốc. | 34/2005/QH11 |
| 4870 | Thông tin tín dụng | là thông tin liên quan đến khách hàng có quan hệ tín dụng với tổ chức tín dụng, tổ chức khác có hoạt động ngân hàng, gồm: thông tin về hồ sơ pháp lý, thông tin về tài chính, dư nợ tín dụng, bảo lãnh, bảo đảm tiền vay và tình hình hoạt động kinh doanh của khách hàng. | 1117/2004/QĐ-NHNN |
| 4871 | Thông tin tín dụng điện tử | là Thông tin tín dụng, được xây dựng, cung cấp và khai thác sử dụng thông qua trang WEB của Trung tâm Thông tin tín dụng Ngân hàng Nhà nước. | 987/2001/QĐ-NHNN |
| 4872 | Thông tin về môi trường | "bao gồm số liệu, dữ liệu về các thành phần môi trường; về trữ lượng, giá trị sinh thái, giá trị kinh tế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên; về các tác động đối với môi trường; về chất thải; về mức độ môi trường bị ô nhiễm, suy thoái và thông tin về các vấn đề môi trường khác." | 52/2005/QH11 |
| 4873 | Thông tri hàng không | (Aeronautical information circular) là bản thông báo gồm những tin tức liên quan đến an toàn bay, dẫn đường, kỹ thuật, hành chính, pháp luật của Việt Nam mà những tin tức đó không phù hợp phổ biến bằng NOTAM hoặc AIP. | 21/2007/QĐ-BGTVT |
| 4874 | Thông tư | Văn bản quy phạm pháp lý do bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang bộ, thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ ban hành để hướng dẫn thực hiện những quy định được các văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan nhà nước cấp trên (Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, chủ tịch nước, Chính phủ, thủ tướng Chính phủ) giao thuộc phạm vi quản lý hay lĩnh vực do mình quản lý. Thông tư khác với quyết định, chỉ thị cũng do các cơ quan nhà nước nói trên ban hành. Quyết định là văn bản quy phạm pháp luật quy định về tổ chức và hoạt động của các cơ quan, đơn vị trực thuộc, quy định các tiêu chuẩn, quy trình và các định mức kinh tế, kỹ thuật của ngành, lĩnh vực do mình quản lý, quy định các biện pháp để thực hiện chức năng quản lý của mình và những vấn đề khác được chính phủ giao. Chỉ thị là văn bản quy định các biện pháp chỉ đạo, đôn đốc, phối hợp và kiểm tra hoạt động của các cơ quan, đơn vị trực thuộc ngành, lĩnh vực do mình quản lý để thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật của cấp trên và của mình (Điều 58 - Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12.11.1996). | Từ điển Luật học trang 467 |
| 4875 | Thông tư liên tịch | (cg. thông tư liên bộ) văn bản pháp lý do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ cùng ký và ban hành để hướng dẫn thi hành những văn bản quy phạm pháp luật của các cơ quan nhà nước cấp trên về những vấn đề liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan ấy (Điều 71 - Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12.11.1996). Văn bản pháp lý do các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc chính phủ cùng với tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao ký và ban hành để hướng dẫn việc áp dụng thống nhất pháp luật trong hoạt động tố tụng và những vấn đề khác liên quan đến chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ quan ấy (Điều 72 - Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12.11.1996). Văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền cùng ký với các cơ quan trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội để hướng dẫn thi hành những vấn đề mà pháp luật đã quy định về việc các tổ chức chính trị - xã hội tham gia quản lý nhà nước (Điều 73 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 12.11.1996). (Xt. Văn bản quy phạm pháp luật liên tịch). | Từ điển Luật học trang 468 |
| 4876 | Thori chưa chiếu xạ | là thori chứa không quá 10-7gam uran-233 trong 1 gam thori-232. | 14/2003/TT-BKHCN |
| 4877 | Thủ ác | "Là danh từ thông dụng trong ngôn ngữ đời thường để chỉ những người trực tiếp thực hiện tội phạm với những thủ đoạn đặc biệt nguy hiểm đối với xã hội; tàn bạo, hung ác đối với người bị hại. Thủ ác không phải là một thuật ngữ pháp lý được quy định trong pháp luật hình sự. Những người cố ý cùng thực hiện một tội phạm gọi là đồng phạm, là người thực hành, người tổ chức, người xúi giục và người giúp sức." | Từ điển Luật học trang 473 |
| 4878 | Thư bảo lãnh tín dụng đầu tư | là văn bản cam kết của Quỹ hỗ trợ phát triển với tổ chức tín dụng cho vay về việc Quỹ hỗ trợ phát triển chấp thuận bảo lãnh cho bên đi vay. | 54/2005/QĐ-HĐQL |
| 4879 | Thư điện tử | Là thông điệp dữ liệu được gửi đến một hoặc nhiều địa chỉ thư điện tử thông qua cơ sở hạ tầng thông tin | 90/2008/NĐ-CP |
| 4880 | Thư điện tử (e-mail) | Là dịch vụ trên mạng máy tính cho phép người sử dụng gửi và nhận thông tin ở dạng văn bản. | 1207/QĐ-KL-THTK |
Thuật ngữ pháp lý