Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
3801Nuôi tôm quảng canhlà hình thức nuôi tôm hoàn toàn dựa vào tôm giống thu được từ vùng nước tự nhiên và thức ăn tự nhiên có trong ao.06/2006/QĐ-BTS
3802Nuôi tôm quảng canh cải tiếnlà hình thức nuôi tôm với cơ sở hạ tầng và quy trình kỹ thuật nuôi phù hợp, có khả năng đạt năng suất đến 1,5 tấn/ha/vụ.06/2006/QĐ-BTS
3803Nuôi tôm thâm canhlà hình thức nuôi tôm với cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và quy trình kỹ thuật nuôi phù hợp, có khả năng đạt năng suất trên 3 tấn/ha/vụ.06/2006/QĐ-BTS
3804Nút cơ học (Bridge Plug)là một dụng cụ để cách ly lòng giếng được chế tạo bằng kim loại và cao su dễ khoan phá, thường được dùng để cách ly các khoảng khác nhau trong lòng giếng khoan đã chống ống.37/2005/QĐ-BCN
3805Nút giao cùng mứclà nơi có hai hoặc nhiều tuyến đường giao nhau trên cùng một mặt bằng.35/2005/QH11
3806Nút giao khác mứclà nơi có hai hoặc nhiều tuyến đường giao nhau nằm ở cao độ khác nhau.35/2005/QH11
3807Nút xi mănglà một lượng vữa xi măng được bơm vào trong lòng giếng khoan đến một độ sâu nhất định để tạo thành một khối xi măng rắn chắc nhằm ngăn cách các khoảng vỉa khác nhau dọc giếng khoan.37/2005/QĐ-BCN
3808ổ giắc cắm thiết bị đầu cuối thuê baolà ổ giắc cắm để đấu thiết bị đầu cuối thuê bao với đôi dây thuê bao .953/2000/QĐ-TCBĐ
3809Ô nhiễm môi trườnglà sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con người, sinh vật.52/2005/QH11
3810Ô nhiễm nguồn nướclà sự thay đổi tính chất vật lý, tính chất hoá học, thành phần sinh học của nước vi phạm tiêu chuẩn cho phép08/1998/QH10
3811Ô nhiễm nguồn nước dưới đấtlà sự biến đổi chất lượng nguồn nước dưới đất về thành phần vật lý, hóa học, sinh học làm cho nguồn nước không còn phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam hoặc tiêu chuẩn nước ngoài được Nhà nước Việt Nam cho phép áp dụng.15/2008/QĐ-BTNMT
3812Ô tô chuyên dùng"Là ô tô có kết cấu và trang bị để thực hiện một chức năng công dụng đặc biệt bao gồm: Ô tô chữa cháy; ôtô quét đường; ô tô hút chất thải; ô tô trộn vữa; ô tô trộn bê tông; ôtô bơm bê tông; ô tô cần cẩu; ô tô thang; ô tô khoan; ô tô cứu hộ giao thông; ô tô chuyên dùng loại khác như ô tô truyền hình lưu động, ô tô đo sóng truyền hình lưu động, ô tô kiểm tra và bảo dưỡng cầu, ô tô kiểm tra cáp điện ngầm, ô tô chụp X-quang, ô tô phẫu thuật lưu động..."13/2009/TT-BGTVT
3813ODANguồn hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance)78/2005/TTLT-BTC-BYT
3814OECDlà tên viết tắt của tổ chức Hợp tác và phát triển kinh tế (Organisation for Economic Co-operation and Development).12/2006/TT-BCN
3815OFIS(Operational flight information service): Dịch vụ thông báo bay.63/2005/QĐ-BGTVT
3816OM(Outer Marker): Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài.14/2007/QĐ-BGTVT
3817OPMET(Operational Meteorological Information): Số liệu khí tượng khai thác.12/2007/QĐ-BGTVT
3818OVC(Overcast): Tám phần mây (chỉ lượng mây).12/2007/QĐ-BGTVT
3819pCi/lLà chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Picocuri per litre có nghĩa là đơn vị đo phóng xạ.04/2009/TT-BYT
3820Pha chế xăng dầuLà quá trình trộn sản phẩm, bán thành phẩm, phụ gia để chuyển hóa thành sản phẩm xăng dầu.15/2009/TT-BKHCN