Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
Stt | Thuật ngữ | Mô tả / Định nghĩa | Nguồn |
---|---|---|---|
3121 | Lưu lượng lũ thiết kế | là lưu lượng lũ của một con sông tương ứng với mực nước lũ thiết kế | 79/2006/QH11 |
3122 | Lưu thông hàng hoá | là hoạt động trưng bày, vận chuyển, lưu giữ hàng hoá trong quá trình mua bán hàng hoá, trừ trường hợp vận chuyển hàng hoá của tổ chức cá nhân nhập khẩu hàng hoá từ cửa khẩu về kho lưu giữ. | 89/2006/NĐ-CP |
3123 | Lưu trữ | là tạo bản sao của một phần mềm hoặc dữ liệu nhằm mục đích bảo vệ chống lại mất mát, hư hỏng của phần mềm, dữ liệu nguyên bản. | 04/2006/QĐ-NHNN |
3124 | Lưu trữ hiện hành | là lưu trữ tạm thời của tư liệu hiện hành hoặc tư liệu lưu trữ ở cơ quan, đơn vị chưa đến hạn nộp vào lưu trữ chuyên ngành. | 24/2006/QĐ-BTNMT |
3125 | Lưu trữ lịch sử | là cơ quan lưu trữ có nhiệm vụ thu thập, bảo quản lâu dài và phục vụ sử dụng tài liệu lưu trữ được tiếp nhận từ lưu trữ hiện hành. | 22/2007/QĐ-NHNN |
3126 | Lưu trữ lịch sử chuyên ngành | là lưu trữ vĩnh viễn tư liệu KTTV Ngành Tài nguyên và Môi trường. | 24/2006/QĐ-BTNMT |
3127 | Lưu vực sông | là vùng địa lý mà trong phạm vi đó nước mặt, nước dưới đất chảy tự nhiên vào sông | 08/1998/QH10 |
3128 | Lưu vực sông quốc tế | là lưu vực sông có một hay nhiều nguồn nước quốc tế. | 120/2008/NĐ-CP |
3129 | Ly hôn | là chấm dứt quan hệ hôn nhân do Toà án công nhận hoặc quyết định theo yêu cầu của vợ hoặc của chồng hoặc cả hai vợ chồng | 22/2000/QH10 |
3130 | Lý lịch tư pháp | Là lý lịch về án tích của người bị kết án bằng bản án, quyết định hình sự của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật, tình trạng thi hành án và về việc cấm cá nhân đảm nhiệm chức vụ, thành lập, quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã trong trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã bị Tòa án tuyên bố phá sản. | 28/2009/QH12 |
3131 | Mã bưu chính | là tập hợp các ký tự thể hiện dưới dạng số dùng để xác định một cụm địa chỉ phát hoặc một địa chỉ phát cụ thể. | 05/2004/QĐ-BBCVT |
3132 | Mã doanh nghiệp | là dãy số gồm mã quốc gia và số phân định tổ chức/doanh nghiệp, gồm từ bốn đến bảy số tiếp theo. | 15/2006/QĐ-BKHCN |
3133 | Mã hiệu lô giống | là mã duy nhất được đặt cho một lô giống theo quy định để nhận biết và phân biệt với các lô giống khác, được sử dụng để quản lý và kiểm tra nguồn gốc của lô giống khi cần thiết. | 52/2006/QĐ-BNN |
3134 | Mã hoá | là phương thức chuyển đổi thông tin làm cho người không được phép sử dụng không thể hiểu được thông tin đó, nhằm giữ bí mật thông tin. | 309/2002/QĐ-NHNN |
3135 | Mã khoá | là một chuỗi ký tự hoặc một cách thức xác nhận định danh bảo mật được sử dụng để chứng thực quyền của người sử dụng. | 04/2006/QĐ-NHNN |
3136 | Mã khoá bảo mật | là một ứng dụng kỹ thuật Tin học nhằm bảo đảm bí mật và an toàn dữ liệu điện tử trong giao dịch, kiểm soát thanh toán và lưu trữ trên mạng máy tính. | 309/2002/QĐ-NHNN |
3137 | Mã máy | là sản phẩm sau biên dịch của một phần mềm, có khả năng điều khiển thiết bị số. | 67/2006/QH11 |
3138 | Mã ngân hàng | là một dãy ký tự, được qui định theo một nguyên tắc thống nhất và xác định duy nhất cho mỗi đối tượng được cấp mã. | 23/2007/QĐ-NHNN |
3139 | Mã nguồn | là sản phẩm trước biên dịch của một phần mềm, chưa có khả năng điều khiển thiết bị số. | 67/2006/QH11 |
3140 | Mã nước ngoài | là mã quốc gia của nước ngoài, do tổ chức MSMV quốc gia nước ngoài cấp và quản lý. | 15/2006/QĐ-BKHCN |