Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý

a b c d e f g h i k l m n o p q r s t u v w x y z all
Hiển thị 1-20 trong 5.777 thuật ngữ
SttThuật ngữMô tả / Định nghĩaNguồn
2141Hành vi bị xem xétlà hành vi bị nghi ngờ là hành vi xâm phạm và bị xem xét nhằm đưa ra kết luận có phải là hành vi xâm phạm hay không.105/2006/NĐ-CP
2142Hành vi can thiệp bất hợp pháp"là hành vi cố ý hoặc vô ý gây nguy hại hoặc có thể gây nguy hại cho an toàn của hoạt động hàng không dân dụng, bao gồm một trong các hành vi sau: a) Dùng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực chiếm đoạt tầu bay hoặc giành quyền kiểm soát tầu bay; b) Phá hủy tầu bay đang khai thác; gây hư hỏng hay đặt các thiết bị, các chất liệu lên tầu bay dẫn đến tầu bay không hoạt động được hoặc có thể bị uy hiếp an toàn khi bay; c) Phá hủy hoặc gây hư hại các phương tiện điều hành bay hoặc kiểm soát bất hợp pháp hoạt động của các phương tiện đó dẫn đến uy hiếp an toàn của tầu bay đang bay; d) Thông báo các thông tin sai gây ảnh hưởng đến an toàn của tầu bay đang bay; đ) Phá huỷ hoặc gây thiệt hại nghiêm trọng cho các công trình, trang thiết bị cảng hàng không làm ngưng trệ việc cung cấp dịch vụ cho các tầu bay đang khai thác tại đó và uy hiếp an toàn cảng hàng không."11/2000/NĐ-CP
2143Hành vi cạnh tranh không lành mạnhlà hành vi cạnh tranh của doanh nghiệp trong quá trình kinh doanh trái với các chuẩn mực thông thường về đạo đức kinh doanh, gây thiệt hại hoặc có thể gây thiệt hại đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của doanh nghiệp khác hoặc người tiêu dùng27/2004/QH11
2144Hành vi hạn chế cạnh tranhlà hành vi của doanh nghiệp làm giảm, sai lệch, cản trở cạnh tranh trên thị trường, bao gồm hành vi thoả thuận hạn chế cạnh tranh, lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, lạm dụng vị trí độc quyền và tập trung kinh tế27/2004/QH11
2145Hành vi hành chínhlà hành vi của cơ quan hành chính Nhà nước, của người có thẩm quyền trong cơ quan hành chính Nhà nước khi thực hiện nhiệm vụ, công vụ theo quy định của pháp luật.44/2005/QĐ-BYT
2146Hành vi lao độnglà hành vi của người sử dụng lao động thực hiện trong quan hệ lao động và các quan hệ xã hội liên quan trực tiếp với quan hệ lao động.04/2005/NĐ-CP
2147Hành vi nguy cơ caolà hành vi dễ làm lây nhiễm HIV như quan hệ tình dục không an toàn, dùng chung bơm kim tiêm và những hành vi khác dễ làm lây nhiễm HIV.64/2006/QH11
2148Hành vi thương mạilà hành vi của thương nhân trong hoạt động thương mại làm phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các thương nhân với nhau hoặc giữa thương nhân với các bên có liên quan58/1997/L-CTN
2149Hành vi thương mạiHành vi của thương nhân trong hoạt động thương mại làm phát sinh quyền và nghĩa vụ giữa các thương nhân với nhau hoặc giữa thương nhân với các bên có liên quan. Hành vi thương mại gồm: mua bán hàng hóa, đại diện cho thương nhân, môi giới thương mại, ủy thác mua bán hàng hóa, đại lí mua bán hàng hóa, gia công thương mại, đấu giá hàng hóa, dịch vụ giao nhận hàng hóa, dịch vụ giám định hàng hóa, khuyến mại, quảng cáo thương mại, trưng bày giới thiệu hàng hóa, hội chợ triển lãm thương mại (Khoản 1 – Điều 5, 45 – Luật thương mại)Từ điển Luật học trang 184
2150Hành vi trái pháp luật của người thi hành công vụ gây ra thiệt hạiLà hành vi không thực hiện hoặc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn không đúng quy định của pháp luật và được xác định trong văn bản của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.35/2009/QH12
2151Hành vi trốn thuếlà hành vi của cá nhân, tổ chức vi phạm các quy định của pháp luật về thuế dẫn đến làm giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số thuế đưược hoàn hoặc đưược miễn, giảm. Các tiêu chí để xác định hành vi trốn thuế là: + Chủ thể của hành vi trốn thuế là các cá nhân hoặc tổ chức thuộc đối tượng nộp thuế. + Hậu quả của hành vi vi phạm là dẫn đến việc làm giảm số thuế phải nộp hoặc tăng số thuế được hoàn hoặc được miễn, giảm.41/2004/TT-BTC
2152Hành vi văn hóaLà cách ứng xử của con người, biểu hiện văn minh trong một hoàn cảnh nhất định60/2008/QĐ-BGDĐT
2153Hành vi xâm phạmlà hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ.105/2006/NĐ-CP
2154Hạt giống lúa lai F1là hạt giống lúa thu được từ phép lai giữa một dòng bố (dòng phục hồi tính hữu dục) với một dòng mẹ bất dục đực (CMS, EGMS). Hạt lai F1 khi đưa ra gieo trồng có quần thể đồng nhất và có ưu thế lai.53/2006/QĐ-BNN
2155Hạt giống lúa nguyên chủnglà hạt giống lúa được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.53/2006/QĐ-BNN
2156Hạt giống lúa siêu nguyên chủngLà hạt giống lúa được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống lúa siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.42/2009/TT-BNNPTNT
2157Hạt giống lúa tác giảLà hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.42/2009/TT-BNNPTNT
2158Hạt giống nguyên chủnglà hạt giống được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.15/2004/PL-UBTVQH11
2159Hạt giống siêu nguyên chủnglà hạt giống được nhân ra từ hạt giống tác giả hoặc phục tráng từ hạt giống sản xuất theo quy trình phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng và đạt tiêu chuẩn chất lượng theo quy định.15/2004/PL-UBTVQH11
2160Hạt giống tác giảlà hạt giống thuần do tác giả chọn, tạo ra.53/2006/QĐ-BNN