Bản án số 86/2025/DS-PT ngày 25/02/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 86/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 86/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 86/2025/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 86/2025/DS-PT ngày 25/02/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Tây Ninh |
Số hiệu: | 86/2025/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 25/02/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Khi còn khỏe mạnh, cha mẹ tạo lập được rất nhiều tài sản và có phân chia đất cho các con và tự đi kê khai, đăng ký; hiện còn lại 03 phần đất chưa được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (viết GCN QSDĐ) |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-PT
Ngày: 25-02-2025
V/v t
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
- Thành phn Hng xét x phúc thm gm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:
Các thẩm phán:
- ý phiên tòa: Tây
Ninh.
-òa: Bà
-
Ngày 25 tháng 02
-DS ngày 20 tháng 11
Do Bn án dân s m s: 259/2024/DS-ST ngày 27 tháng 9 24,
Theo Quy án ra xét x phúc thm s: 49/2025-PT, ngày
04 tháng 02 25, gi
1. Nguyên đơn: Bà Lê Th Vi:
2. Bị đơn: Bà Lê Th i:
Người đại diện hợp pháp của bà Lê Thị Đ: Ông Tr
i: p N, xã B, huyn D, tnh Tây Ninh n y quyn
3. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
2
3.1. Bà Lê Th Ti:
Ninh; cng mt.
3.2. Bà Lê Th T1i:
Ninh
3.3. Bà , sinh n; i:
3.4. Ông i:
Tây Ninh; cng mt.
3.5. Bà Lê Th T3; i:
Ninh
3.6. Ông 4; i:
Tây Ninh
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của ông Đ2: Bà
L1 - ; có
Người kháng cáo: Bà , ; bà Lê Th ; bà
, bà L, ông i có quyn l liên
quan.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
Theo đơn khởi kiện ngày 28 tháng 11 năm 2023 và trong quá trình giải
quyết vụ án bà Lê Thị V trình bày: Cha bà tên , t
, , li
di chúc. chung si con, ,
, , Lê Th V, Lê Th , Lê Th T3 và
không có con riêng, con nuôi.
cha m to lc rt nhiu tài sn và có phân chia
t cho các con và t , 3 phc cp
giy chng nhn quyn s dt (vit có din tích
693,7 m
2
2
ht din tích
2.961,8 m
2
t b s 72
. Ba phc khi li cho con trai út tên Lê
g li sau này có ai nghèo kh th
1990, bà có xin ông v ct nhà, ông ch cho ct nhà tm ri bà
ln ra nhibà kê khai, làm th tc cp giy
nh pháp lui
vi 03 tht này, mi mt phn b phn din
3
. Bà mung 119. Tài sn trên
t là ca bà , nt có tài sn ca bà th
V c, kt qu xem xét thn
n tích 4,6 m
2
(tr ng) thuc tha c
cp , bà k
Bị đơn bà Lê Thị Đ trình bày:
V trình bày; cha m ch li di chúc.
t cho các cont ca c cp
chia cho 0ng và
nh ông tc cp 7 thc cho,
c t thì ch. o bà 0 ng, a
m trong t
119
trng mì, n tháng 8-1990 bà ct nhà n nay;
iT1,
T1 t bi mi v t thT1
t này; tháng 7-2001 bà T1 kêu bán cho ch L2, thnh
ng tha thun vi bà mua 02
ht bên phn 0cng nhn chuyn
ng t ca bà T1, hai bêT1 và các con ký tên;
2011, bà trn nay, không ai tranh chp.
c cp do
cha
tm trên tha c n yêu cu bà d nhà và
ct pht cc chia giáp ranh nhà ông ,
vi m và t n nay không ai tranh chp; sau này gi ông
làm dùm cha li
c cp , bà cùng bà V n t, có n UBND
i vt bà nhn chuyng ca bà T1; bà V bit
c cp ng
V xem xét gii quyt.
Các tht cc cha m cho và nhn
chuyng ca bà T1
c cha m cho ph t m , riêng bà không có,
trong ru
i vi vic nhn chuyng t T1
4
c, kt
qu xem xét thnh giá tài sn.
Người có quyền lợi nghĩa vụ liên quan:
Ông Lê Văn Đ2 và người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của ông Đ2, bà
Nguyễn Thị Ngọc L1 trình bày: Ông
con V trình bày; cha m ch li di chúc.
có to lc t ti p R, xã T, huyn G, tnh Tây Ninh.
ông có cho t các con canh tác
C ông cùng ông và ông t cho các anh,
ct c chia ;
ông và bà T5 c phn h; bà T3 c 25 cao và mt nn nhà trên
mng; bà T2 c 25 cao, bà V 21 cao và 01 nn nhà trên mng; bà T1
30 cao gn sui vi 01 con trâu, 1 chic xe bò; bà c chia
119, 108, 165 là cha m li cho ông
tht do cha ông và sau này do ông kê khai,
li
t này n nay. , bà và bà T1 có xin ct nhà, ông nói mi
ch c c 1/8 dit ca cha m c, không
c s dng ht hay chuyng. Bà ct nhà t i ông là
i khu s dng
T1 xin ct nhà t cho bà th nào
ông không biT1 không có quyn chuyt này.
Dit tranh chp ông kê khai,
V, vì 03 tht này ca cha m ch lng ý chia tha k
theo nh pháp lut cho 08 anh em, mi 01 phn b
cho bà phn di. mung
ng
c chia. Ông thng nht c, kt qu xem xét thnh và
nh giá tài sn thì.
Ngoài ra, ông i khuyt tc tr cp hàng tháng nên xin min
tinh.
Bà Lê Thị T2, bà Lê Thị T3 trình bày:
V trình bày; cha m ch li
di chúc. Các bng ý chia tha k nh pháp lut 03 tht tranh
phn di.
bà mung và
ng c chia; v
c, kt qu xem xét thnh giá tài sn thng nht.
5
Bà Lê Thị T trình bày:
và các con V trình bày; cha m ch li di chúc. Bà V
cha m ch lng ý. Khi
ã chia t cho các con và t kê khai, t .
i vi tha 108, 165 là cha m cho bà , vic cho u bit,
do bà không có tin t s
T1, ng li cho bà . Tt c 03 tht tranh
li; t trên là di sn tha
k và chia ng
Ông Lê Văn Đ1 trình bày:
V trình bày; cha m ch li di chúc; không
có con riêng, con nuôi. Bà V cha m
ch lng ý. ã chia t cho
các con và t kê khai, t ca mt s 108, 165 cha m cho bà
qun lý, s dng t n nayt s T1, sau
bà T1 chuyng li cho bà ; 03 tht
ch li nh
ng li cho bà .
Bà Lê Thị T1 trình bày:
và các con V trình bày; cha m cht kh li di chúc
3 tht tranh chp là ca cha m cho bà t , khi cho bà
ng lin k vi nhau, giáp ranh vt ông
giy tay chuyi cho bà ; vic chuyng này hai bên không
tranh chp; lý do vì sao t c cp giy bà không rõ. Bng ý
V, vì bà s dng n trng, không ai tranh chp nên
t là ca bà , không c
t này theo pháp lut, phng cho bà .
Tại Bản án dân sự sơ thẩm số: 259/2024/DS-ST, ngày 27 tháng 9 năm 2024
của Toà án nhân dân huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, đã quyết định:
các u 611, 612, 613, khou 649, khon 1, 2
u 651 khou 26, khon m c khon
u 147, 157, 165 ca B lut T tng dân s; Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 ca ng v Quc hi quy
nh v án phí
- Chp nhn mt phn yêu cu khi kin ca bà Lê Th V v vi
chp v Tha k tài si vi bà Lê Th .
+ Bà Lê Th V c
2
165, t b s 72,
6
dài
34,93 m; a t,
dài 6,79 m + 2,21 m c). Tr ng.
+ Ông c
2
165, t b s
72,
t, dài 2,68 m;
a ,08 m; ng
t, dài 9,04 m c). Tr ng.
+ Bà Lê Th c t b s 72, din tích
2.865,3 m
2
t c). Tr giá: ng.
có quy
nh.
-
+ Bà Lê Th tr cho bà Lê Th T s ting;
tr cho bà Lê Th T2 ng.
+ Ông có n tr cho bà Lê Th T2
ng; tr cho bà Lê Th T3 s ting.
+ Bà Lê Th V tr cho bà Lê Th T3 ng.
m c
Ngày 07-10-2024, bà Lê Th kháng cáo ng ý toàn b ni dung
bbác toàn b i kin ca
nh 03 pht tranh chp là ca bà, v
i mt phn, do bà ch t
bà kê khai có sai sót, ch em tht chy nên khi .
a bà Lê Th V, bà Lê Th T2, bà và ông
i dung: yêu cu cp phúc thm sa
bng buc bà Lê Th tr li 03 pht cho ,
gm tha s 165,
2
2
2
; cùng t b s ông chia cho các ch, em
theo nguyn vng ca cha m. ng thc nhn mt sut tha k ti tha
s 119, t b s 72.
bà V yêu cu bà tr li 03 tht cho ông ,
ông t cho 08 ch, em; bà yêu cc nht ti tha s 119.
Bà tranh lut tranh chp cha m cho bà và mt phn nhn chuyn
ng ca bà T1ng ý vi yêu cu khi kin ca bà V; cha
bà c C ch ngh Tòa án xem xét.
7
Ông L, i din hp pháp ca bà trt tranh chp
là ca bà c cha m tng cho chung trong 07 tht c cp giy; din
t nhn chuyng ca bà T1, thì các khi kin bà
T1, sau kin bà .
Bà T2, bà T3 ng m
Ông yêu cu bà giao 03 tht tranh chp u cho các
ch em và yêu cng mt phn tha k bng hin vt ti tha s 119.
Ch L1 i bo v quyn li cho ông yêu cu T
.
Bà T1
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh phát biểu ý kiến:
- án ra xét x bm
nh ca B lut T tng dân s; Hng xét xý phiên tòa
i vi phiên t thc hin
n và
- Vi nhng chng c có trong h ngh Hng
xét x V, bà T2, bà T3, ông
, không xem xét chia cho bà 02 k ph
c th t này trã
trên t T2, bà T3
không chp nhn kháng cáo ca bà . Sa bm.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ án đã được xem xét
tại phiên tòa và căn cứ vào kết quả tranh tụng tại phiên tòa, ý kiến của Kiểm sát
viên, Hội đồng xét xử nhận định:
[1] kháng à Lê Th ký ngày 07-10-
cùng ngày; a bà Lê Th V, bà Lê Th T2, bà và ông
hin ngày 07-10-2024 bà T2
m np tin tm ng án phí phúc thm và án
phí phúc thm; ngày 08-10-2024 ông nm
np tin án phí dân s phúc thm; ngày 10-10-2024 bà V, bà T3 n
cáo và Biên lai np tin tm ng án phí phúc thm. Xét kháng cáo ca bà , bà
V, bà T2, bà T3, ông m bo nh tu 273 ca B lut
T tng dân s u kin
21, ch7
2006 li di chúc; ngày
8
28-11-2023 bà Lê Th V ni kin tranh chp v tha k tài sn là bt
ng s Lnh công b Pháp lnh tha k ca Hc ngày
10-9-1990; Ngh quyt s-10-1990 ca Hng Thm phán
ng sn
m c ngày 10-9-1990 thì c tính t ngày 10-9- nh ti
u 623 s i hiu yêu cu chia di sn thi
vi bng sn là 3 thm m tha k
cm, bà Lê Th yêu cu áp dng thi hii vi phn di
sn ca c C ch li, theo nh ti u 184
V i vi c C i vi c T4 vn còn.
m a khou 623 ca B lut Dân s Di sn thuc quyn s hu
cm hnh tu 236 ca B lut này
CT4 có 08 i con, Bà Lê
Th T; bà Lê Th T1; bà , sinh n
1959; ông Lê Th VLê Th ,
Lê Th T3, sinh 4.
Hai ci có tên
CT4 nh ca pháp lut.
Bà i có
quyn l liên quan tht s 165 (theo
b s 72,
2
, ng tha
(2005), t
b s 72, ng vi tha (theo
b s 72, ng vi
1669, 1437 (2005), t b s 72,
ng tha
2
2
c
c,
2
,
ông c
cp , không
i vi CT4 ch li tr giá 4.607.534.000
ng.
[5] Trên tht s 108, 119, t b s 72, có các tài sn ca bà , gm
01
2
, tr tích
36,2 m
2
, tr ng;
2
, tr giá
ng;
2
, tr ng; 01
2
, tr ng;
m
2
, tr giá 10.339 ng;
2
, tr giá 5.520.000
ng; 01 tr bc + bc tr ng; 129 cây cao su trng
kho ng
9
giá 35.615. ng.
tài st là ca bà .
[6] dit tranh chp bà
cho bà t dng nh n nay , vì khi
C2 cT4 t tt c các con c
tng cho 07 thc UBND huyn
G-12-1996 ti các tha s 1667, 1668,
1676, 1677, 1678, 1679, 1680, t b s 10, din tích 3.165 m
2
; t ca ch
c cn tích cp cha m
qun khi cht tip t khim th nên vic
qun l -CNGD ngày 26-
01-2024 ca nh T, chi nhánh G và
228/UBND ngày 10-9-UBND xã T, nh: “Qua kiểm
tra hồ sơ lưu trữ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh T – Chi nhánh G thể hiện
thửa đất số 165, 108, 119, tờ bản đồ số 72 xã T như sau: Căn cứ vào hồ sơ địa
chính (bản đồ địa chính, sổ mục kê, sổ địa chính) của bản đồ lưới 2005 thể hiện:
Thửa đất số 165, diện tích 693,7 m
2
, loại đất LUK do ông Lê Văn Đ2 đăng ký tên
trong hồ sơ địa chính. Thửa đất số 108, diện tích 707,8 m
2
, loại đất LUC do bà
Lê Thị Đ đăng ký tên trong hồ sơ địa chính. Thửa đất số 119, diện tích 2.961,8
m
2
, loại đất ONT: 400 m
2
+ CLN: 2.561,8 m
2
không ai đăng ký tên trong hồ sơ
địa chính.
Đối chiếu bản đồ giải thửa 299, thì các thửa đất trên do cụ Lê Văn C và
ông Lê Văn Đ2 đăng ký tên trong sổ mục kê. Qua kiểm tra hồ sơ cấp giấy thì
không tìm thấy giấy chứng nhận được cấp cho các chủ sử dụng đất nêu trên...”
xác t s 165, 108, 119, t
b s 72 là di sn tha k ca c C2, c T4 ch li giáp vi các tht
ca bà c t s dn nay, phù hp
vi li khai ca ông , bà V, bà T2, bà T3. Vic bà trt
tranh chc cha m tng cho chung vi các thc cp gi
c cp gi p
c chng c chng minh, trong khi các tht s 1667, 1668, 1676, 1677,
1678, 1679, 1680, t b s 10, din tích 3.165 m
2
c tã cp GCN
-12- chp nhn.
[8] Bà c c C2, c T4 ti
xin trên mt phn ca tha s n ngày 30-7-
2001, bà T1 làm giy tay chuyng pht này li cho bà , anh em
trong khi tht này c C ý trc
chuyng t T1 trái vnh ca pháp lut,
nên không có hiu lc. ia bà T1 và bà không tranh chp liên quan
n chuyt
10
[9] Xét thi hiu chia di sn tha k ca c C nh;
c m a khou 623 ca B lut Dân sC trong
T4ng/2 ng
bà c quyn tip tc qun l
V v chia tha k i vi C. i vi phn di sn
ca c T4 ng t
n nay, nên cm xem xét chia cho bà ng 02 k phn là
phù h ngh ca Kim sát viên chia cho bà 01 k phc
chp nhnT1, ông t nguyng k phn
ca mình ng cho bà ng 04 k phn/09 k phn
di sn tha k ca c T4, mi k phn tr ng (2.303.767.000
ng).
[10] Trên tht s 108, 119,
2
bà
cây tr
t và có móc 02 ht02 tht này có nhiu tài sn
ca bà m cho bà
chia tha k cho bà V, ông mng
tích 683,2 m
2
à , bà V, ông thanh toán
li phn chênh lch bng giá tr ng tha k .
- Bà Lê Th cho bà Lê Th T s tin
ng; thanh toán cho bà ng.
- Ông thanh toán
T2 ng; thanh toán cho bà T3 ng.
- Bà
ng.
[12] Bà kháng cáo cho rng các th t tranh chp cha m cho bà,
ch là li khai, trong khi h hit do c C và ông kê khai,
ý và chc ci vi kháng cáo ca bà V, bà T2, bà
T3, ông yêu ct ti tha s c chp nhn, va
t này có phn di sn ca c C
t nên giao cho bà s dp nhn kháng
cáo ca bà , bà V, bà T2, bà T3, ông ; gi nguyên bm.
ngh Hng xét x chp nhn kháng cáo ca bà V, bà
T2, bà T3, ông c ngh không chp nhn kháng cáo
ca bà c chp nhn.
t t phi chu theo
11
QUYẾT ĐỊNH:
u
vào u 611, 623, 649, 651 ca B lut Dân s; u
Luu 147, 148, 157, 165
kho u 12, 14, kho u 27 Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 ca ng v Quc hi quy
nh v án phí
Bà Lê Th , bà Lê
Th V, bà Lê Th T2, bà và ông ; gi nguyên Bn án dân s
m s 259/2024/DS-ST, ngày 2a Toà án nhân dân
2. Chp nhn mt phn yêu cu khi kin ca bà Lê Th V v vi
chp v Tha k tài si vi bà Lê Th .
T
2.1. Chia cho bà
2
(theo
b s 72, c cp giy chng nhn quyn s dt,
dài 7,46 m + 25,91 m +
34,85 a s 164, 158, dài 3,42t,
c).
2.2. Chia cho ông din tích 341,6 m
2
b s 72, c cp giy chng nhn quyn s dng
t,
V, dài 34,85m; Nam giáp tha s 186, dài 29,79 m; giáp
a s ,158, 164, dài 4,81 m + 4,08 m +1,76
m c).
2.3. Bà Lê Th ng phn di sn ca c li và chia di
, t b s
72, din tích 2.865,3 m
2
, c cp giy chng nhn quyn s dt,
Tây Ninh t
c).
Kin ngh m quyn xem xét cp giy chng nhn quyn s
dnh ca LuLê Th V, bà Lê Th , ông Lê
dic chia theo quynh ca bn án này.
12
3.1. Bà Lê Th cho bà Lê Th T s
tin
nghìn ng); thanh toán cho bà ng (m
y nghìn ng).
3.2. Ông thanh toán Lê
ng y nghìn
ng); thanh toán cho bà triu,
ìn ng).
3.3. Bà
ng (mu, b
nghìn ng).
c, xem xét, thnh ti ch nh giá tài sntin
tng cng, bà Lê Th V Bà Lê Th
tr li cho bà V s ting (by triu, m
nghìn ng); bà , bà , bà và ông mi
i V ng b
ìn ng).
K t u thi hành án cn
khi thi hành ng
vi s tin cnh ti khou 468
m,
5.1. Bà ng i hai triu, b
nghìn, bng) tin án phí dân s m
dân s m bà V ng (hai tri
nghìn ng) -12-
V
ng i tring).
5.2. Bà Lê Th ng (bu, b
i sáu nghìn, ng) tin án phí dân s m.
5.3. Bà ng i hai triu, b
ìn, bng) tin án phí dân s m.
5.4. Bà , bà và ông c min án dân s
thm phí theo nh
5.5. Bà Lê Th ng (ba nghìn ng
ã
13
ìn ng) -
10-
án phí dân s phúc thm.
5.6. Bà ng (ìn ng)
V ã
ìn ng) -
10-V
án phí dân s phúc thm.
5.7. Bà ng (ìn ng
T3
ng ìn ng) -
10- T3
ng hp bnh tu 2 Lut Thi hành án
dân s thì ngc thi hành án dân si phi thi hành án dân s có quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng ch nh tu 6, 7, 9 Lut Thi hành án dân s;
thi hic thc hinh tu 30 Lut Thi hành án
dân s.
6. Các quynh khác ca bm không kháng cáo, kháng ngh
7. B
Nn:
-
- Phòng KTNV.TAT;
-
-
- ;
- án;
- p án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC THẨM
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(đã ký)
Trần Quốc Vũ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 31/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 28/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Bản án số 129/2025/DSPT ngày 25/03/2025 của TAND tỉnh Cà Mau về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 18/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
20
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm