Bản án số 140/2025/DS-PT ngày 18/03/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- VB liên quan
- Lược đồ
- Đính chính
- Án lệ
- BA/QĐ cùng nội dung
- Tải về
Tải văn bản
-
Bản án số 140/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
-
Bản án số 140/2025/DS-PT
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Báo lỗi
Thuộc tính Bản án 140/2025/DS-PT
Tên Bản án: | Bản án số 140/2025/DS-PT ngày 18/03/2025 của TAND tỉnh Tây Ninh về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
---|---|
Quan hệ pháp luật: | Tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất |
Cấp xét xử: | Phúc thẩm |
Tòa án xét xử: | TAND tỉnh Tây Ninh |
Số hiệu: | 140/2025/DS-PT |
Loại văn bản: | Bản án |
Ngày ban hành: | 18/03/2025 |
Lĩnh vực: | Dân sự |
Áp dụng án lệ: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem áp dụng án lệ. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Đính chính: |
Đã biết
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem đính chính. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây! |
Thông tin về vụ/việc: | Khi cụ T5 còn sống cùng cụ R có tặng cho 02 người con là ông Đặng Văn T1 và ông Đặng Văn U, 02 phần đất ruộng nhưng ông T1, ông U không sử dụng và chuyển nhượng lại cho cụ T5, cụ R; còn 04 người con gái, hai cụ cho mỗi người số tiền 5.000.000 đồng. Sau khi cụ T5 chết, cụ R họp gia đình thống nhất làm giấy phân chia đất cho các con; các con đều thống nhất ký sang cho cụ R đứng tên, sau đó cụ làm thủ tục tặng cho lại các con theo thỏa thuận, nhưng khi làm thủ tục sang tên thì ông U không đồng ý. Do đó, cụ R khởi kiện yêu cầu Tòa án giải quyết chia tài sản chung và chia di sản thừa kế của cụ T5 chết để lại như sau |
Tóm tắt Bản án
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải văn bản

TÒA ÁN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-PT
Ngày: 18-3-2025
V/v t
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHÂN DANH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TÒA ÁN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
- Thành phn Hng xét x phúc thm gm có:
Thẩm phán - Chủ tọa phiên tòa:
Các thẩm phán:
1. Ông Ph;
- ý phiên tòa: Tây
Ninh.
-òa: Ông
-
Ngày 18 tháng 3
-DS ngày 20 tháng 11
20
Do Bn án dân s m s: 287/2024/DS-ST ngày 30 tháng 9
Toà án nhân dân
Theo Quy án ra xét x phúc t-PT, ngày 27
tháng 02 25, gi
1. Nguyên đơn Nguyn Th R : p P, xã P, huyn
G, tnh Tây Ninh
Người đại diện hợp pháp của cụ Nguyễn Thị R: Ông Trn Quc T
: p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh (theo n u quyn ngày
22-3-
2. Bị đơn: Ông
3. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
2
3.1. Ông
3.2. Bà ng Th N, si4
Ninh
Người đại diện theo hợp pháp của ông Đặng Văn T1, bà Đặng Thị N: Anh Lê
Minh T2i: T, thành
hoc bà Phm Th Thúy Ai:
hoc bà Phm Th Kim Di:
(theo n u quyn ngày 22-9-2023 và ngày 17-
11-2023); bà
3.3. Bà ng Th R1 : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
3.4. Ông : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
3.5. Bà ng Th G
Ninh; có
3.6. Bà ng Th T3 trú : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
Người đại diện theo hợp pháp của bà Đặng Thị T3: Anh Lê Minh T2
i:
hoc bà Phm Th Thúy Ai:
Ninh hoc bà Phm Th Kim D ti:
Tây Ninh (theo -11-2023); bà
3.7. Ông : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
38. Bà Bùi Ngc H : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
3.9. Bà D1 : p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
3.10. Bà , sinh n: p P, xã P, huyn G, tnh Tây
Ninh; có
Người kháng cáo: Ông , là ngi có quyn l liên
quan.
NỘI DUNG VỤ ÁN:
3
Theo đơn khởi kiện ngày 22 tháng 3 năm 2023 của cụ Nguyễn Thị R và trong
quá trình giải quyết vụ án, người đại diên hợp pháp của cụ R, ông Trần Quốc T
trình bày: -4-
2005 li di chúc, i con gm: Ông
T1, bà ng Th N, bà ng Th R1, ông , bà ng Th G, bà ng Th
T3, ông và ông ; cha m ông T5 chc ông và ông T5
T5R sng
có to lc tài sn
- Pht tha s 536, t b s 17
2
R cho con là ông pht này t
1990, tc sang tênR t
c cp giy chng nhn quyn s dt (vi
R c cp R tc sang tên cho ông P.
- Pht tha s 319, t b s 17
2
gc
nhn chuyng ci khác; tht này to lc ti p
P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
- Pht tha s 1400, t b s 2
2
, ta lc ti p P, xã
P, huyn G, tnh Tây Ninh có ngun gc nhn chuyng ci khác.
T5 R i con là ông
và ông , 02 pht ruT1, ông U
chuyng T5R; còn i con gáicho mi
ng. T5 R
t cho các con; cu R ng tên
tc sang tên thì
ông U R
T5 li
- Chia cho ông tht s 536, t b s 17
2
,
ta lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh t này T5
R cho ông P t
- Chia cho ông pht hi dng
mt phn tha s 319, t b s 17, ta lc ti p
P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
- Chia cho ông , bà ng Th N, bà ng Th R1, bà ng Th G,
bà ng Th T3 và ông mi dài phù hp
vnh pháp lut v din tích ti thiu khi tách tha, thuc mt phn tha s
319, t b ta lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
4
- R ng phn c s 17, ta lc ti p
P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh t rung din tích 3.885 m
2
, tha s 1400,
t b s 2, ta lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
i vi kt qu t R thng nht pht theo thc t nm ngoài
giy chng nhn và phn din tích thuc giy chng nhn quyn s d
nm ngoài ranh
Bị đơn ông Đặng Văn U trình bày:
cngun gc tài sR T5 li. Ông
yêu cc nhn ph dng mt phn
tha s 319, t b s 17, ta lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; các phn
t cnh pháp lut.
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan:
Bà Đặng Thị R1, ông Đặng Văn P, bà Đặng Thị G và ông Đặng Văn T4 trình
bàyngun
gc tài sR trình bày. Các ông, ng R.
Ông Đặng Văn T1, bà Đặng Thị N, bà Đặng Thị T3 và người đại diện hợp pháp
của ông T1, bà N, bà T3, bà Phạm Thị Kim D trình bày: Ông T1, bà N, bà T3
ngun gc tài sR
trình bày. i vi kt qu t thng nht pht theo thc t nm ngoài
giy chng nhn và phn dit thuc giy chng nhm ngoài ranh
hin trngu gii quyt.
i vi 03 pht c cp ình, nên ông
T1, bà N, bà T3 ng R,
vì ông T1, bà N, bà T3 có công s cùng vi cha m ã
hoang, ci tt, canh tác trên các pht này và kc cp GCN
pht này là tài sn
chung ca
con, có ông T1, bà N, bà T3T5
R T5 ch li thì chia 09
R i vi t giy phân chia tài sn ông T1, bà N,
bà T3 ng ý T5 ch li theo
th
-
2
, theo kt qu c din tích
2
536,
t b s 17, ông P T1, bà N, bà T3 mi
T5
ch li.
-
2
, theo kt qu c din tích
2
319, t b s 17, hin t có nhà ca ông và nhà
5
Nguyn Th R. Ông T1, bà N, bà T3 mi yêu cu nhn bng hin vt 1/10
phn tài sn chung và 1/9 di sn tha T5 ch li.
-
2
, theo kt qu c din tích
2
,
t b s 17. Ông T1, bà N, bà T3 mi i yêu
cu nhn bng hin vt 1/10 phn tài sn chung và T5
ch li.
Bà Bùi Ngọc H trình bày: Bà là v ông . Tài sn tranh chp ca gia
Bà Trương Thị D1 trình bày: Bà là v ông . Tài sn tranh chp ca
Bà Võ Thị N1 trình bày: ng tên dng pht
giáp ranh vi pht ông dng. t gia hai bên s
dng t; bng ý s dt thc t hin có hàng rào,
Tại Bản án dân sự sơ thẩm số: 287/2024/DS-ST ngày 30 tháng 9 năm 2024, của
Toà án nhân dân huyện GD, tỉnh Tây Ninh, đã quyết định:
u 213, 609, 611, 612,
613, 614, 618, 649, 651, 660 ca B lut Dân su 12, 27 Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH14 nh
- Nguyn Th R tranh chp v tha k tài
sn và chia tài si vi ông .
+ Chia cho ông c quyn s dt
2
,
536 t b s 17, lot 80 m
2
t tr
lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh. Ông P c s hu các tài sn gn lin
vc chia. ng.
+ Chia cho ông c quyn s dt din tích 445,9 m
2
, trong
319, t b s 17, lot 30 m
2
t tr
2
, to
lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct chia cho R,
ng, dài 17,08 m; Nam giáp
ng, dài 19,23 m + 5,95 m; Bc giáp ph t chia cho ông T4, dài 8,23 m +
14,67 m. Ông U c s hu các tài sn gn lin v c chia. Tr giá
ng/m
2
x 445,9 m
2
= ng.
217,3 m
2
319, t b s 17, lot 30 m
2
t tr
187,3 m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct
chia cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho
ông U, dài 8,23 m + 14,67 m + 21,07 m; Bc giáp pht chia cho bà T3, dài 47,62
6
m. Ông T4 c s hu các tài sn gn lin vc chia. Tr giá 2.186.057
ng/m
2
x 217,3 m
2
= ng.
ho bà ng Th T3
m
2
319, t bn s 17, lot 30 m
2
t tr
m
2
lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct chia
cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho ông
T4, dài 47,62 m + 2,38 m; Bc giáp pht chia cho bà G, dài 50 m. Bà T3 c
s hu các tài sn gn lin vc chia. Tr ng/m
2
x 239,8 m
2
= ng.
ng Th G
m
2
319, t b s 17, lot 30 m
2
, t tr
m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct chia
cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho bà
T3, dài 50 m; Bc giáp pht chia cho bà R1, dài 50 m. Bà G c s hu các tài
sn gn lin vc chia. Tr ng/m
2
x 239,8 m
2
= 524.216.000
ng.
ng Th R1
m
2
319, t b s 17, lot 30 m
2
t tr
m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct chia
cho R, ng t chia cho bà
G, dài 50 m; Bc giáp pht chia cho bà N, dài 50 m. Bà R1 c s hu các tài
sn gn lin vc chia. Tr ng/m
2
x 239,8 m
2
= 524.216.000
ng.
ng Th N
m
2
319, t b s 17, lot 30 m
2
t tr
m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; T ct chia
cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho bà
R1, dài 50 m; Bc giáp pht chia cho ông T1, dài 50 m. Bà N c s hu các
tài sn gn lin v c chia. Tr ng/m
2
x 239,8 m
2
=
ng.
215,6 m
2
319, t b s 17, lot 30 m
2
t tr
185,6 m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct
chia cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho
bà N, dài 50 m; Bc giáp pht c dài 28,63 m
+ 21,37 m. Ông T1 c s hu các tài sn gn lin v c chia. Tr giá
ng/m
2
x 215,6 m
2
= ng.
7
c quyn s dt din tích 1.773,5 m
2
,
319, t b s 17, lot 190 m
2
t tr
m
2
, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh; t ct còn
; Tây giáp pht
chia cho ông U, ông T4, bà T3, bà G, bà R1, bà N, ông T1, dài 2,2 m + 5,5 m + 2,85
m + 6,12 m + 21,07 m + 4,46 m + 2,38 m + 4,85 m + 4,85 m + 4,85 m + 4,85 m +
ng, dài 2,95 m + 19,8 m + 26,19 m + 5,84 m; Bc giáp phn
t c
R c s hu các tài sn gn lin v c chia. Tr giá 2.186.057
ng/m
2
x 1.773,5 m
2
= ng.
ng giao cho c quyn s
dng pht rung 3.876,4 m
2
176, t b s 17 (th
1400, t b s 02), lot lúa, to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
ng.
, Chi nhánh
huyn Gòng u chnh các Giy chng nhn
quyn s dt s CH00248(CM) do y ban nhân dân huyn G
Nguyn Th R ng tên ngày 30-12-2011; Giy chng nhn quyn s dt s
CH00243(CM) do y ban nhân dân huyn G Nguyn Th R ng tên
ngày 28-12-2011 và Giy chng nhn quyn s dt s -
UB(H) do y ban nhân dân huyn G ng tên ngày 08-
7-1999 cp l theo quynh ca Bn án này (c kèm
theo).
m c
Ngày 14-10-2024, ông
toàn b b m xét x ngày 30-9-2024 ca Tòa án nhân dân .
Trng hp Tm thì ngh Tòa án
.
i din hp pháp ca ông T1 ngh hy bn
m ca Tòa án nhân dân
QSD.
Ông T1
Ông T, ông U thng nht vi bm, không tranh lun.
Đại diện Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Tây Ninh phát biểu ý kiến:
- án ra xét x bm
nh ca B lut T tng dân s; Hng xét x
8
i vi phiên t thc hi
quy ca mình.
- Do ông T1 nhn di sc chia có giá tr thng
i tha k chp nhn mt phn kháng cáo ca ông T1, buc
c R thanh toán phn chênh lch cho ông T1 s ting;
sa bn án m.
NHẬN ĐỊNH CỦA TÒA ÁN:
Sau khi nghiên cứu tài liệu, chứng cứ có trong hồ sơ vụ án đã được xem xét tại
phiên tòa và căn cứ vào kết quả tranh tụng tại phiên tòa, ý kiến của Kiểm sát viên,
Hội đồng xét xử nhận định:
[1] kháng cáo m bo nh ti
u 273 ca B lut T tng dân s u kin
-4-
2005 li di chúc; ngày 22-3-20 khi kin tranh chp
v tha k tài sn là bng s theo qunh tu 623
Dân s i hiu yêu cu chia di sn thi vi bng s
tính t thm m tha k, R i vi c
T5 nh ca pháp lut.
i con, , bà ng Th N, bà ng Th R1, ông
P, bà ng Th G, bà ng Th T3, ông và ông
T5 chc T5 không có con riêng, con nuôi. Do , c R i
con có tên T5 nh ca pháp lut.
ca c T5 ch i có quyn l liên quan
, bà ng Th N, bà ng Th T3
t s 536, t b s 17
2
,
c
n G Ninh c vào s
00248(CM) ngày 30-12-t s 319, t b s
17
2
,
c
G -12-
t s t b s 17
3.876,4 m
2
, c s
-UB(H) ngày 08-7- t
i p P và p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh.
R U, u nh
t T5R
9
n c khi y quyi din tham gia t tng, ông T1, bà N, bà T3
khai 29, 30, 34, 35, 45, 46 t
ông T1, bà N, bà T3 i kic
lp, vp cho h, các ông, bà có công sc khai hoang, ci to
t nên yêu cu chia tài sn chung và chia di sn tha k ca c T5 ch li theo
nh ca pháp lut c ghi nhn xuyên
sun thi hành t Lu
; vic ông T1, bà N, bà T3 cho rng có công so
nên tài sn chung là mâu thun vi lu; mâu thun vi li khai ca
nhi con cT5R c chng c
chng minh, i R, ông T1,
bà N, bà T3 R chia cho các ông, bà mng ý ký
i hay yêu cn công sc khai hoang, không
chp nhn.
t s c c T5, c R qun
lt do ông P, ông U R t
c , thì ông T1
c Nguyn Th R, bà ng Th N ; bà ng Th T3
p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh R
p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh vic cT5
R ông T1, bà N, bà T3 i din
hp pháp cho ông T1 ngh hy bm do thu thp chng không
v vic c ã c nhnh , nên
c
[7] Ngày 06-11-2023, ông ni kin yêu
cu chia tài sm np tin tm ng án phí, Tòa án ra thông
-TLVA ngày 06-11-2023; ngày 14-11-2023 bà
ng Th N4 n
i ra thông báo th l
-TLVA ngày 14-11-2023; ngày 06-3-2024 bà ng Th T3,
i kin yêu cu chia tài sn chung, Tòa án ra thông báo
-3-2024, hin bà T3
np cho T
sung i vi yêu cu khi kin ca bà N là không
n hành T3 i
vi ; không thu th i vi ông T1, bà
N, bà R1, ông P, bà G, bà T3, ông U, ông T4; ti bn t khai ngày 24-7-2023 (BL34)
Ni kin ngày 14-11-2023 (BL109) hng y quyn
ngày 17-11-202bà N
10
N sinh n
i vi h ình i quyt
[8] Din tích t t b s 17c
cn do c T5, c R to lp; n tích ti các tht
trên lT5 ch li;
1
/
2
R
T5 T5 ch li di chúcT5 c
chia theo pháp lut. Theo kt qu nh giá tài sn ngày 16-8-2023 ca Hnh
giá, t ng T5
ng/2 nggiá 4.820.573.000
ngng
R.
T5 R P tht s 536, t b s
17 U t b s 17
tc sang tên và ông P, ông U nht
t, sinh sng P s dng
t t n nay, nhi con cT5, R u bit, không ai
phi. Trong quá trR ng ý giao cho ông P, ông U tip
tc qun lthc t chia cho ông
P, ông U nhii c R
ng ýR Tht s 536, t
b s 17
2
tích 407,5 m
2
2
ông P s dng nh; c xây hàng rào kiên c; ch t giáp ranh thng
nht theo hin trng s dng, không ai tranh chi vi ông P, cm giao
cho ông P c quyn s dng din tích ch 407,5 m
2
là không
P c quyn s dng din tích theo hin trng 553,9 m
2
.
m chia k phn ông T1, bà N, bà R1, bà
G, bà T3, ông T4 mi mt phn , t b s 17, do
v t chia cho mi tích chia cho ông
T1, ông T4 n tích chia cho bà N, bà R1, bà G, bà T3 và mc
quyn s hu cây cao su trc chia
. ngh Hng
xét x T1, buc c R thanh phn chnh lch
cho ông T1 s tic chp nhn
T1; gi nguyên bm.
xét thnh ti chc nh giá tài sn
ngR ông T1, bà N, bà R1, ông P,
11
bà G, bà T3, ông U, ông T4 m tr li cho R 1.862.500
ng.
R, ông T1 i cao tun án phí
c min tin án phí m và ông T1 c min tin án phí phúc
nh ca pháp lut. Bà N, bà R1, ông P, bà G, bà T3, ông U, ông T4
dân s ng vi phn giá tr di sng.
th
QUYẾT ĐỊNH:
u
vào các u 21 u 105,
Lu u
kho u 12, 14; m a kho u 27 Ngh quyt s
326/2016/UBTVQH14 ngày 30-12-2016 ca ng v Quc hnh
v án phíTòa án;
T1; gi nguyên Bn
án dân s m s 287/2024/DS-ST ngày 30 tháng 9
dân
v vip v
Tha k tài si vi ông
a ông .
, c th :
2.1. Chia cho ông
2
t b s 17; lot 80 m
2
t
tr c , tnh Tây Ninh cp Giy
chng nhn quyn s dt, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
s vào s -12-; to
lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh. Ông P c s hu các tài sn gn lin
v c th hin s cn tht).
2.2. Chia cho ông
2
319, t bn
s 17; lot 30 m
2
t tr khác 415,9 m
2
, c
chung Giy chng nhn quyn s dt, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
ngày 28-12-R, có t ct chia cho
R, ng, dài 17,08 m; Nam giáp
12
ng, dài 19,23 m + 5,95 m; Bc giáp pht chia cho ông T4, dài 8,23 m + 2,77
m +14,67 m; ông U c s hu các tài sn gn lin vc chia; t to lc
ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh c).
2.3. Chia cho ông
2
319, t
b s 17; lot 30 m
2
t trkhác 187,3 m
2
, c
chung Giy chng nhn quyn s dt,
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin v t
CH00243(CM) ngày 28-12- , có t c
pht chia cho R, dài 4,46 m; Tâng, dài 4,85 m; Nam giáp pht
chia cho ông U, dài 8,23 m + 2,77 m + 14,67 m + 21,07 m; Bc giáp pht chia
cho bà T3, dài 47,62 m; ông T4 c s hu các tài sn gn lin vc chia;
t to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh c).
2.4. Chia cho bà ng Th T3
2
319, t bn
s 17; lot 30 m
2
t trkhác 209,8 m
2
, c
chung Giy chng nhn quyn s dt, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
ngày 28-12-Rt chia cho
R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho ông T4,
dài 47,62 m + 2,38 m; Bc giáp pht chia cho bà G, dài 50 m; bà T3 c s
hu các tài sn gn lin vc chiat ti p P, xã P, huyn G, tnh
Tây Ninh c).
2.5. Chia cho bà ng Th G
2
319, t bn
s 17; lot 30 m
2
t trkhác 209,8 m
2
, c
, chung Giy chng nhn quyn s dt, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
ngày 28-12-t chia cho
R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho bà T3,
dài 50 m; Bc giáp pht chia cho bà R1, dài 50 m; bà G c s hu các tài sn
gn lin vc chiat to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh (kèm
c).
2.6. Chia cho bà ng Th R1
2
319, t bn
s 17; lot 30 m
2
t trkhác 209,8 m
2
, c
quyn s dt, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
ngày 28-12- t chia cho
R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho bà G, dài
50 m; Bc giáp pht chia cho bà N, dài 50 m; bà R1 c s hu các tài sn gn
lin vc chiat to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh (kèm theo
c).
13
2.7. Chia cho bà ng Th N
2
319, t bn
s 17; lot 30 m
2
t tr khác 209,8 m
2
, c
chung Giy chng nhn quyn s dt, quyn
s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
ngày 28-12- n t chia cho
R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht chia cho bà R1,
dài 50 m; Bc giáp pht chia cho ông T1, dài 50 m; bà N c s hu các tài sn
gn lin vc chiat to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh (kèm
c).
2.8. Chia cho ông
2
319, t
b s 17; lot 30 m
2
t trkhác 185,6 m
2
, c
chung Giy chng nhn quyn s dt,
quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin v t
CH00243(CM) ngày 28-12-
pht chia cho R, ng, dài 4,85 m; Nam giáp pht
chia cho bà N, dài 50 m; Bc giáp pht c
28,63 m + 21,37 m; ông T1 c s hu các tài sn gn lin vc chiat
to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh c).
c
2
319, t b s 17; lot 190 m
2
t trkhác
1.583,5 m
2
, c chung Giy chng
nhn quyn s dt, quyn s hu nhà và tài sn khác gn lin vt
-12-
t c
16,04 m; Tây giáp pht chia cho ông U, ông T4, bà T3, bà G, bà R1, bà N, ông
T1, dài 2,2 m + 5,5 m + 2,85 m + 6,12 m + 21,07 m + 4,46 m + 2,38 m + 4,85 m +
ng, dài 2,95 m + 19,8 m + 26,19
m + 5,84 m; Bc giáp pht c
R c s hu các tài sn gn lin vc chia; t
to lc ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh c).
t 176, t b s 17 (th1400, t b s 02),
2
; lot LUC, c
Giy chng nhn quyn s d t vào s c
-UB(H) ngày 08-7-t to lc
ti p P, xã P, huyn G, tnh Tây Ninh c th hin s cn
tht).
m quyn u chnhiy chng nhn quyn s
dt cho , ông , bà ng Th N, bà ng Th R1,
14
ông , bà ng Th G, bà ng Th T3, ông , ông
T4 dic chia theo quynh ca
c, xem xét, thnh ti ch nh giá tài sn:
ng i bn triu,
nghìn ng); ghi nh
3.2. Ông , bà ng Th N, bà ng Th R1, ông , bà
ng Th G, bà ng Th T3, ông , ông
Nguyn Th R mi s tin 1.862.500 ng
ìn, ng).
K t u thi hành án ci vi các
khon tin phi tr n khi thi hành án xong, bên
phi thi hành án c
nh ti u 468 ca B lut Dân s.
m
, ông c min án phí dân s m;
ông c min án phí dân s
4.2. Bà ng Th N ng n triu,
ìn ng) tin án phí dân s m.
4.3. Bà ng Th R1 ng n triu,
ìn ng) tin án phí dân s m.
4.4. Ông ng (bu,
y nghìn ng) tin án phí dân s m.
4.5. Bà ng Th G ng n triu, chín t
ìn ng) tin án phí dân s m.
4.6. Bà ng Th T3 ng n triu,
ìn ng) tin án phí dân s m.
4.7. Ông ng (bt t
bìn ng) tin án phí dân s m.
4.8. Ông ng u, không
ng) tin án phí dân s m.
ng hp bc thi hành nh tu 2 Lut Thi hành án
dân s thì ngc thi hành án dân si phi thi hành án dân s có quyn
tha thun thi hành án, quyn yêu cu thi hành án, t nguyn thi hành án hoc b
ng ch nh tu 6, 7, 9 Lut Thi hành án dân s;
15
thi hic thc hinh tu 30 Lut Thi hành án dân
s.
5. Các quynh khác ca bm không kháng cáo, kháng ngh ã
6.
Nn:
-
- Phòng KTNV.TAT;
- TAND ;
- CCTHADS ;
- ;
- án;
- p án.
TM. HỘI ĐỒNG XÉT XỬ PHÚC TH
THẨM PHÁN – CHỦ TỌA PHIÊN TÒA
(đã ký)
Trần Quốc Vũ
Tải về
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file. Nếu chưa có tài khoản, Quý khách vui lòng đăng ký tại đây!
Bản án/ Quyết định cùng đối tượng
1
Ban hành: 14/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
2
Ban hành: 11/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
3
Ban hành: 03/04/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
4
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
5
Ban hành: 27/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
6
Ban hành: 26/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
7
Bản án số 129/2025/DSPT ngày 25/03/2025 của TAND tỉnh Cà Mau về tranh chấp thừa kế quyền sử dụng đất
Ban hành: 25/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
8
Ban hành: 21/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
9
Ban hành: 17/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
10
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
11
Ban hành: 12/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
12
Ban hành: 11/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
13
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
14
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
15
Ban hành: 10/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
16
Ban hành: 07/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
17
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
18
Ban hành: 04/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm
19
Ban hành: 03/03/2025
Cấp xét xử: Phúc thẩm